Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử đại học chuyên ĐHSP năm 2012 môn toán (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.2 KB, 6 trang )



Page 1



ĐỀ SỐ 10
Đề thi thử Đại học lần IV năm 2012 – Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội

Câu 1 (2 điểm) Cho hàm số
32
3y x x mx m   
(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m = 0
2. Tìm các giá trị của m, để đường thẳng (d) đi qua điểm I (−1; 2) với hệ số góc bằng (−m)
cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A, B, I. Chứng minh rằng các tiếp tuyến của đồ thị
hàm số (1) tại A và B song song với nhau.
Câu 2 (2 điểm)
1. Giải phương trình:
22
1 1 8
cot .cot
cos sin 3 3 6
xx
xx

   
   
   
   


2. Giải hệ phương trình:
7 2 4
2 2 5 8 2
x y x y
x y x

   


   



Câu 3 (1 điểm) Tính tích phân
 
1
2
0
1 2 2
dx
I
x x x

  


Câu 4 (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 18 (đvtt), cạnh SD = 6. Hãy tính độ dài các cạnh
còn lại của tứ diện, biết rằng các cạnh đó đều có độ dài bằng nhau.
Câu 5 (1 điểm)

Cho ba số thực x, y, z thay đổi thỏa mãn
2 2 2
0
1
x y z
x y z
  


  


Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3 3
P x y z  

Câu 6 (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 đường thẳng
1
: 2 0d x y  
,
2
:2 3 0  d x y
,
3
:3 5 0d x y  
. Tìm độ dài các đỉnh hình vuông ABCD, biết rằng
1 2 3
, , ,A C d B d D d  


2. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu

2 2 2
( ): 4 6 2 28 0S x y z x y z      
và hai đường thẳng

1
52
: 1 3
13 2
xt
d y t
zt
  





  


2
7 1 8
:
3 2 1
x y z
d
  




Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) và song song với 2 đường thẳng
12
,dd
.
Câu 7 (1 điểm)
Cho số phức z thỏa mãn
18
1
2
z
z
z



. Hãy tính
4
2


zi
zi



Page 2




ĐỀ SỐ 10
Đề thi thử Đại học lần IV năm 2012 – Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội

Câu 1 (2 điểm)
1. (1 điểm) Học sinh tự giải
2. (1 điểm)
Đường thẳng
: ( 1) 2y m x    
.
Xét pt:
32
32x x mx m mx m      

 
 
2
1 2 2 2 0     x x x m


cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt

pt sau có 2 nghiệm phân biệt khác
(−1):
2
2 2 2 0x x m   
(*)
' 1 (2 2) 0
3
(**)

1 2 2 2 0
2
m
m
m
    

  

   


Gọi
12
,xx
là hai nghiệm của (*) và
   
1 1 2 2
, , ,A x y B x y
là 2 giao điểm.
Hệ số góc của hai tiếp tuyến tại A và B là

 
22
'( ) 3 6 3 2
i i i i i i
k y x x x m x x m      

Mặt khác
1

x
là nghiệm của (*) nên

2
2 2 2 6 5 ( 1,2)
i i i
x x m k m i      

(0,5 điểm)
Bây giờ ta sẽ chứng minh hai tiếp tuyến không thể trùng nhau
Đặt
65km
. Phương trình hai tiếp tuyến là:
ii
y kx kx y  

Nếu hai tiếp tuyến trùng nhau, tức là

1 1 2 2
,kx kx y kx kx y x R      
 
2 1 1 2
0k x x y y    

  
21
00x x k m k m      
(vì
12
xx

)
3
6 4 0
2
mm    

Điều này mâu thuẫn với (**).
Vậy với
3
2
m 
thì hai tiếp tuyến tại A và B song song với nhau
Lưu ý: có thể giải cách khác bằng việc chứng minh điểm I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số
đã cho
(0,5 điểm)

Câu 2 (2 điểm)
1. (1 điểm)
Điều kiện:
sin2 0
& ( )
sin .sin 0
2 3 2
36



     

   

  
   

   

x
kk
x x k Z
xx
  


Ta có:
cot .cot cot .tan 1
3 6 3 3
x x x x
   
       
     
       
       



Page 3



Khi đó pt
 

2 2 2 2
3 sin cos 8sin cosx x x x

(0,5 điểm)
22
3cos2 2sin 2 3cos2 2(1 cos 2 )x x x x      

2
1
2cos 2 3cos2 2 0 cos2 ( )
23
x x x x k k Z


           

So sánh với điều kiện, nghiệm của phương trình là
()
3
x k k Z


  

(0,5 điểm)
2. (1 điểm)
Điểu kiện:
70
20
5 8 0

xy
xy
x









Ta có
7 2 4 7 2 4x y x y x y x y        

5 16
7 2 16 8 2 5 16 8 2 2
8
x
x y x y x y x x y x y

             

(0,5 điểm)
Thay vào pt thứ hai được:
 
5 16 56
5 8 2 5 8 4 5 8 32 0 5 8 8
85
x

x x x x x

             

Khi đó
112 56 16 13
5 8 5
yy

   
(các giá trị vừa tính được của x và y đều thỏa mãn điều
kiện)
Vậy hệ phương trình có nghiệm
56 13
,
55
xy

(0,5 điểm)
Câu 3 (1 điểm)
Ta có
   
 
   
11
2 2 2
00
1
1
3

1 1 1 1 1 1
x dx
dx
I
x x x x


     


Đặt
 
2
11tx  
 
2
1
11
x
dt dx
x



. Với x = 0 thì
2t 
, x = 1 thì
5t 

(0,5 điểm)

Khi đó:

 
55
5
2
2
22
1 1 1 1 1 5 1
ln ln ln 2 1
1 2 1 1 2 1 2
dt t
I dt
t t t t


      

   



(0,5 điểm)
Câu 4 (1 điểm)


Page 4





Từ giả thiết suy ra ABCD là hình thoi.
Do A và C cách đều S, B, D nên
()BD SAC
. Gọi I là tâm
của đáy ABCD.
Các tam giác ABC, ACD, SAC là các tam
giác cân bằng nhau có đáy AC chung, nên
IB = ID = IS. Do đó tam giác SBD
vuông tại S
Đặt x = SA = SB = SC = AB = BC = CD
= DA
Ta có
, ( )SI AC AC BD IC SBD   

(0,5 điểm)
Suy ra
22
11
. . .6.
66
SBCD
V CI SB SD x CD ID  
.
Mặt khác
   
2 2 2 2 2
1 1 1
36
4 4 4

ID BD SB SD x    

Do đó
 
2 2 2
1
2 2 . 36 3 36
4
SABCD SBCD
V V x x x x x     

Ta có phương trình:

2 4 2 2
3 36 18 3 36 324 0 18 3 2x x x x x x         

Vậy độ dài các cạnh còn lại của tứ diện là
32x 

(0,5 điểm)
Câu 5 (1 điểm)
Từ
   
3
33
03x y z z x y P x y x y xyz            

Từ

 

2
2 2 2 2 2 2
1
1 2 1 2 2 1
2
x y z x y xy z z xy xy z             

Vậy
2
1
3
2
P z z




.
Do
 
2
2 2 2 2 2
1 3 2 2
1
2 2 3 3
x y z x y z z z          

(0,5 điểm)
Đặt
2

3
( ) 3
2
f z z z
với
22
;
33
z




.
Ta có
2
31
'( ) 9 0
26
f z z z     



Page 5



Bảng biến thiên:
z
2

3



1
6



1
6


2
3

f'(z)

+



+

f(z)










Ta có
1 1 2 1
,
6 6 3 6
ff
   
  
   
   
   
và từ bảng biến thiên, suy ra
1 2 2
( ) , ;
6 3 3
f z z

   



Mặt khác
21
,
36
z x y   
thỏa mãn đề bài và

1
()
6
fz

Vậy max P =
1
6

(0,5 điểm)
Câu VI (2 điểm)
1. (1 điểm)
Đặt
( ;2 ), ( ;2 ), ( ;2 3), ( ;3 5)   A a a C c c B b b D d d
. Gọi I là tâm hình vuông thì
2 3 2
;
22
b d b d
I
  




Ta có
( ;3 2 8)BD d b d b   
.
Do
1

11
& (1; 1) 3 2 8 0
d
I d BD d BD u d b d b          

Từ đó có hệ phương trình:
2 8 0
2
11
3
( ) (2 3 2) 2 0
22
bd
b
d
b d b d
  







     




(0,5 điểm)


Vậy
13
( 2; 1), (3;4)& ;
22
B D I





Do
52
2
IA IC IB  
nên có
phương trình


Page 6



22
2
2
1 3 25
2 6 0
3
2 2 2

a
a a a a
a


   
         
   


   


Hai nghiệm trên là hoành độ của A và C
Tóm lại
( 2;4), ( 2; 1), (3; 1), (3;4)A B C D   
hoặc

(3; 1), ( 2; 1), ( 2;4), (3;4)A B C D   

(0,5 điểm)

2. (1 điểm)
Gọi các vectơ chỉ phương của
12
&dd
lần lượt là

12
(2; 3;2)& (3; 2;1)uu   


Mặt phẳng (P) song song với
12
&dd
nên có vectơ pháp tuyến là
12
,n u u



=
3
2






2
1
;
2
1

2
3
;
2
3


3
2





= (1; 4; 5)
Phương trình mặt phẳng (P):
4 5 0x y z D   
(0,5 điểm)
Tâm của (S) là I (2; −3; 1) và bán kính
42R 

Do (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên khoảng cách từ I đến (P) bằng bán kính R, suy ra
 
47
2 3.4 5
,( ) 42 5 42
37
1 16 25
D
D
d I P D
D

  

      






Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn bài toán:
1
( ): 4 5 47 0P x y z   

2
( ): 4 5 37 0P x y z   
(0,5 điểm)
Câu 7 (1 điểm)
Từ
2
18
1 3 2 18
2
z
z z z z
z

      

2
24
4 20 0
24



    



zi
zz
zi
(thỏa mãn
2z 
)
+ Với
2 4 2 8 1 4 17 170
24
2 6 1 3 10
2
10
i i i
zi
ii
zi
  
      



+ Với
2 4 2 1 1 2
24
2 2 1 2
2

2

      


i
zi
ii
zi
(1,0

×