Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử đại học chuyên ĐHSP năm 2011 môn toán (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.21 KB, 5 trang )



Page 1



ĐỀ SỐ 20
Đề thi thử Đại học lần I năm 2012 – Trường THPT chuyên KHTN

Câu I: (2 điểm) Cho hàm số:
21
()
1
x
yC
x




1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
2) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (C) tiếp xúc với đường thẳng
y = mx + 5.
Câu II: (2 điểm)
1) Giải phương trình sau:
2
os 3 os 4 cos 1
33

   
    


   
   
c x c x x

2) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
   
45
3sin 4cos 3sin 4cos 1y x x x x   

Câu III: (2 điểm)
1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực:
 
2
9 2 4 2 2x m x x     

2) Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển thành đa thức của (2x + 1)
n
biết tổng các hệ số của
nó là 59049.
Câu IV: (3 điểm)
1) Cho chóp tam giác đều S.ABC biết cạnh bên bằng a, góc tạo bởi mặt bên và đáy bằng
45
0
. Tính thể tích khối chóp.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD có đỉnh A (1; 2; 1) và
đường chéo BD có phương trình:
3
4 1 1
x y z
  

. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình
vuông.
3) Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 2x + 2y – 23 = 0. Viết phương
trình đường thẳng qua A (7;3) cắt (C) tại B, C sao cho AB – 3AC = 0
Câu V: (1 điểm)
Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc.
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
     
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c
P
c c a a a b b b c
  
  



Page 2



ĐỀ SỐ 20
Đề thi thử Đại học lần I năm 2012 – Trường THPT chuyên KHTN
Câu I: (2 điểm)
1) TXĐ: x


1. Ta có
2
11
1 1 1
2 ' 2 ' ;
1 1 ( 1)
lim à lim , lim 2
    
       
  
    
x x x
y x y y
x x x
v

TCĐ: x = 1; TCN: y = 2. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
   
,1 ; 1; 

2) gọi x
0
là hoành độ tiếp điểm A, suy ra phương trình tiếp tuyến tại A là
          
0 0 0 0 0 0 0
' ' ' .y y x x x y x y x x y x x y x     

Tức là ta có:


 
 
 
0 0 0 0
2
0
1
' à ' ( ) 4
1
m y x v y x x y x
x
     

.
Từ đó
 
0
2
0
0 0 0
2
0
0
0
2
21
1
5 3 8 4 0
2
1

1
3




      






x
x
x x x
x
x
x

Đáp số: m = −1 hoặc m = −9
Câu II: (2 điểm)
1) Phương trình đã cho tương đương với
2
27
cos 3 os 4 1 cos 2cos cos 2sin
3 3 2 2 2 6 2
       
        
       

       
x x x
x c x x
   


cos sin
2 2 2




xx


Nên ta có hai trường hợp sau:
TH1:
 
sin 0 2
2
   
x
x k k Z


TH2:


Page 3




 
77
cos cos 2
2 6 2 2 2 6 2 2
62
2
93
     
        
     
     






  


x x x x
k
k
x
kZ
k
x
   





2) Đặt t = 3sinx + 4cosx (1), ta có ngay
22
3 4 5  t
và mỗi
5t
ta đều có x thỏa mãn
(1).
Bài toán quy về tìm min, max của hàm số
   
5
4
1f t t t
trên đoạn
 
5;5
.
Ta có
       
5 4 4
3 4 3
' 4 1 5 1 1 9 4 ,
' 0 0; 1; 4 9
      
    
f t t t t t t t
fx


Dễ thấy f’(x) đổi dấu (−) thành (+) tại x = 0 và (+) thành (−) tại x = −4/9 suy ra x = 0 là
điểm cực tiểu và x = −4/9 là điểm cực đại.
f(−5) = −5
4
4
5
, f(−4/9)
   
45
45
9
4 .5
, 0 0, 5 5 .6
9
  ff
. Từ đó min y = −5
4
4
5
, max y = 5
4
6
5

Câu III: (2 điểm)
1) Đặt
 
22
2 2 4 2 4 2 2 2t x x t x t          


Bài toán này trở thành tìm m để phương trình 9 + (t
2
– 4) = mt (1)
có nghiệm
2 2 2t
.
Ta có (1)
     
2
55
, ' 1 , ' 0 5        m t f t f t f t t
tt

Ta có f(t) nghịch biến trên (2;
5
), đồng biến trên (
5
; 2
5
).
Mà f(2) = 9/2, f(
5
) = 2
5
, f(2
5
) = 13
5
/4.

Từ đó 2
5 13 2 / 4m

2) Giả sử
   
0
21

  

n
n
k
k
k
P x x a x
với
2
kk
kn
aC
.
Khi đó tổng các hệ số của P(x) là P (1).
Suy ra (2.1 + n)
n
= 59049 = 3
10
suy ra n = 10.
Với k = 0, 1, …, 9 xét tỉ số
   

   
11
1 10
10
! 10 ! 2 10
2
10!
2.
2 1 ! 9 ! 10! 1
kk
k
kk
k
k k k
aC
a C k k k



  
  



Page 4



Suy ra
1

19
1
3

  
k
k
a
k
a
.
Từ đó a
0
< a
1
< … < a
7
> a
8
> a
9
> a
10
.
Đáp số: hệ số lớn nhất là a
7
= 2
7
7
10

C

Câu IV: (3 điểm)
1) Kẻ
 
SH ABC
. M là trung điểm của BC. Ta có
2
2 2 2 2
22
2
3
à
36
23
3 12
55
     
     
AB AB
SH SC HC a m SH HM
AB AB a a
a SH

2 2 2
2
3 3 3 1 3 3 15
. . ( )
4 5 3 5 25
5

    
ABC
a a a a
S AB V dvtt

2) Phương trình tham số của BD:
34







xt
yt
zt

Mặt phẳng
 

qua A và vuông góc với BD có phương trình 4x – y + z – 3 = 0. Suy ra tâm I
của hình vuông thuộc đường thẳng BD và thuộc mặt phẳng
 

có tọa độ I (1; ½; − ½) suy ra
C (1; −1; −2). Tọa độ điểm B, D thỏa mãn phương trình 4x – y + z – 3 = 0 và điều kiện
2 2 2
18
4

IB ID IA  

nên B(3;0;0), D(−1;1;−1) hoặc D(3;0;0) và B(−1;1;−1)
3) Gọi H là trung điểm BC (C) có tâm I(1;−1), R = 5. Có AB.AC = AI
2
– R
2
. Suy ra 3AC
2
=
27
3, 9 6 4      AC AB AH IH
.
Lập

qua A(7;3) có
22
( ; ), 0  n a b a b

cách I một đoạn bằng 4: a(x – 7) + b(y − 3) = 0
 
22
0
, 4 3 2 2
12
5



      









a
d I a b a b
a
b

Phương trình

: y – 3 = 0 hoặc −12x + 5y + 69 = 0
Câu V: (1 điểm)
Ta có


Page 5



       
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2
a c a a ca

c a c a
c c a c c a c c a c a

     
   
.
Tương tự
 
2
22
1 1 1 1
22
b
a b b c
a b a
   

.
Từ đó
1 1 1 1 1 3
2 2 2


    


ab bc ca
P
a b c abc
.

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Vậy P
min
= 3/2.

×