Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Nghiên cứu tổng hợp và thử tác dụng sinh học một số dẫn chất acid thiazolidin 4 carboxylic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.59 MB, 103 trang )



TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI




NGUYỄN THỊ LAN HƢƠNG

NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ THỬ
TÁC DỤNG SINH HOC MỘT SỐ DẪN
CHẤT ACID THIAZOLIDIN-4-
CARBOXYLIC

LUẬN VĂN THẠC SĨ DƢỢC HỌC





HÀ NỘI 2014
2


TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI




NGUYỄN THỊ LAN HƢƠNG


NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ THỬ
TÁC DỤNG SINH HOC MỘT SỐ DẪN
CHẤT ACID THIAZOLIDIN-4-
CARBOXYLIC

LUẬN VĂN THẠC SĨ DƢỢC HỌC


MÃ S


Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. Nguyễn Đình Luyện


HÀ NỘI 2014


LỜI CẢM ƠN
c ht tôi xin bày t lòng kính trng và bin thy giáo PGS.
TS. Nguyễn Đình Luyệnc ting di khuyên
quý báu, to mu ki tôi trong quá trình nghiên cu và hoàn thành
lut nghip này.
Tôi xin chân thành cy cô trong B môn Công Nghic
bit là TS. Nguyễn Văn Hải, ThS. Nguyễn Văn Giang và CN. Phan Tiến Thành
ca t môn Tng H và tu kin tt nh
tôi hoàn thành lut nghip này.
Trong quá trình thc hin luc s  ca các thy
  i h c Hà Ni, cán b Phòng Phân tích Ph - Vin Hàn Lâm
Khoa hc và Công ngh Vit Nam, Phòng phân tích H- Vin Hàn lâm Khoa
hc và Công ngh Vit Nam, tôi xin chân thành c

Cui cùng tôi xin gi li cn b m và bn bè - nhi luôn
ng viên, khích l tôi trong cuc sng và hc tp.

Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2014
Học viên

Nguyễn Thị Lan Hƣơng



DANH MC CH, KÝ HIU VIT TT
DANH MC CÁC BNG
DANH MC CÁC HÌNH V
T VN
 
NG QUAN 2
1.1. Khái quát chung v dn cht thiazolidin 2
1.2. Khái quát chung v acid thiazolidin-4-carboxylic và dn cht 2
1.3. Tính cht hóa lý 3
1.4. Tác dng sinh hc 3
1.4.1. Tác dụng chống oxy hóa 3
1.4.2. Tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm, kháng lao 4
1.4.3. Tác dụng giãn mạch, hạ áp 9
1.4.4. Tác dụng ức chế virus cúm A 13
1.4.5. Tác dụng chống ung thư 13
1.5. ng hp các dn cht ca acid thiazolidin-4-carboxylic 16
1.5.1. Phản ứng đóng vòng tạo acid thiazolidin-4-carboxylic. 16
1.5.1.1. Tng hp TCA t L-cystein và dn cht benzaldehyd 16
1.5.1.2. Tng hp TCA t L-cystein hydroclorid monohydrat và dn cht benzaldehyd 17
1.5.1.3. Tng hp TCA t L-cystein hydroclorid monohydrat và butanon 18

1.5.2. Phản ứng ester hóa tạo dẫn chất thiazolidin-4-carboxylat . 18
1.5.3. Phản ứng tạo một số dẫn chất thế của hoạt chất acid thiazolidin-4-carboxylic 19
1.5.3.1. Phn ng to dn cht N-acyl ca dn cht thiazolidin-4-carboxylic 19
1.5.3.2. Phn ng to dn cht th amid ca dn cht acid thiazolidin-4-
carboxylic 
U, THIT B, NP 23
2.1. Nguyên vt liu, thit b 23
2.2. Ni dung nghiên cu 24
2.3. u 25
2.3.1. Tổng hợp hóa học và kiểm tra độ tinh khiết 25
2.3.2. Xác định cấu trúc 25


2.3.3. Thử tác dụng sinh học 26
2.3.3.1. Hot tính kháng khun 26
2.3.3.2. Hot tính kháng nm 27
2.3.3.3. Th tác dng ch 28
C NGHIM VÀ KT QU 31
3.1. Tng hc 31
3.1.1. Tổng hợp acid 2-phenylthiazolidin-4-carboxylic và dẫn chất 31
3.1.1.1. Tng hp acid 2-phenylthiazolidin-4-carboxylic (2a) 31
3.1.1.2. Tng hp acid 2-(4-clorophenyl)thiazolidin-4-carboxylic (2b) 32
3.1.1.3. Tng hp acid 2-(4-methoxyphenyl)thiazolidin-4-carboxylic (2c) 33
3.1.1.4. Tng hp acid 2-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)thiazolidin-4-carboxylic
(2d) 33
3.1.1.5. Tng hp acid 2-(2-clorophenyl)thiazolidin-4-carboxylic (2e) 34
3.1.2. Tổng hợp acid 3-tert-butoxycarbonyl-2-phenylthiazolidin-4-carboxylic và dẫn chất . 34
3.1.2.1. Tng hp acid 3-tert-butoxycarbonyl-2-phenylthiazolidin-4-carboxylic
(3a) 34
3.1.2.2. Tng hp acid 3-tert-butoxycarbonyl-2-(4-clorophenyl)thiazolidin-4-carboxylic

(3b)  35
3.1.2.3. Tng hp acid 3-tert-butoxycarbonyl-2-(4-methoxyphenyl)thiazolidin-4-
carboxylic (3c) 36
3.1.2.4. Tng hp acid 3-tert-butoxycarbonyl-2-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)thiazolidin-
4-carboxylic (3d). 36
3.1.3. Tổng hợp acid 3-benzoyl-2-phenyl thiazolidin-4-carboxylic và dẫn chất 37
3.1.3.1. Tng hp acid 3-benzoyl-2-phenyl thiazolidin-4-carboxylic (4a) 37
3.1.3.2. Tng hp acid 3-benzoyl-2-(4-clorophenyl) thiazolidin-4-carboxylic (4b) 38
3.1.3.3. Tng hp acid 3-benzoyl-2-(4-methoxyphenyl)thiazolidin-4-carboxylic
 39


3.1.3.4. Tng hp acid 3-benzoyl-2-(2-clorophenyl)thiazolidin-4-carboxylic
 39
3.1.4. Tóm tắt kết quả tổng hợp được 40
3.2. KI TINH KHIT 42
3.3. NH CU TRÚC 43
3.3.1. Phổ hồng ngoại 43
3.3.2. Phổ khối lượng 44
3.3.3. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton 45
3.4. HOT TÍNH SINH HC 48
3.4.1. Hoạt tính kháng khuẩn 48
3.4.2.Hoạt tính kháng nấm 50
3.4.3. Hoạt tính gây độc tế bào 51
N 53
4.1. V tng hp hóa hc 53
4.1.1. Tổng hợp acid 2-phenylthiazolidin-4-carboxylic và dẫn chất 53
4.1.2. Tổng hợp acid 3-tert-butoxycarbonylthiazolidin-4-carboxylic và dẫn chất 53
4.1.3 Tổng hợp acid 3-benzoyl-2-phenylthiazolidin-4-carboxylic và dẫn chất 54
4.2. V cu trúc 54

4.2.1 Về cấu trúc của các sản phẩm 3-tert-butoxycarbonyl hóa (3a-3d) 54
4.2.2. Về cấu trúc của các sản phẩm 3-benzoyl hóa (4a - 4d) 56
4.3.V hot tính sinh hc 58
4.3.1 Hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn 58
4.3.2 Hoạt tính gây độc tế bào 58
KT LUN VÀ KIN NGH 59
KT LUN 59
KIN NGH 59
TÀI LIU THAM KHO
PH LC


DANH MỤC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT
AngI
Angiotensin I
ACE
Enzym chuyn hóa Angiotensin
Boc
2
O
Di-tert-butyl dicarbonat
DCM
Dicloromethan
DMF
N,N-dimethylformamid
DTIC
Dimethylthiazen - imidazol - carboxamid
EDCI
1-ethyl-3-(3-dimethylaminopropyl)carbodiimid
ED

50

N gây tác dng th
HOBt
Hydroxybenzotriazol
1
H-NMR
Ph cng t ht nhân proton
(
1
H - Nuclear Magnetic resonance spectroscopy)
IC
50

N c ch ng th
(Inhibition concentration at 50%)
IR
Ph hng ngoi (Infrared spectroscopy)
MIC
N c ch ti thiu
(Minimum inhibitory concentration)
MS
Ph khng (Mass spectrometry)
R
f

H s  (Retension factor)
SKLM
Sc ký lp mng
T

0
nc
Nhi nóng chy

TEA
Triethylamin
THF
Tetrahydrofuran
TCA
Acid 2-phenylthiazolidin-4-carboxylic
VSV
Vi sinh vt
VK
Vi khun





DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bng 1.1 Kt qu IC
50
th hot tính kháng khun ca TCA 5
Bng 1.2 Kt qu IC
50
th hot tính kháng khun ca TBTCA 6
Bng 1.3 Kt qu th tác dng sinh hc kháng nm ca mt s dn cht 9
Bng 1.4 Kt qu th hot tính c ch Angiotensin I và ACE 10
Bng 1.5 Kt qu th tác dng giãn mch ca mt s cht 11

Bng 1.6 Kt qu th hot tính c ch ACE ca dn cht3-(2-
cinnamamidoethylsulfonyl)thiazolidin-4-carboxylat 12
Bng 1.7 Kt qu th tác dng c ch NA ca mt s cht 13
Bng 1.8 Kt qu tác dng cha acid (4R)-2-phenyl-N-
tetradecylthiazolidin-4-carboxamid hydroclorid (22a) 14
Bng 1.9 Kt qu a các cht 2-(4-acetamidophenyl)-N-
hexadecylthiazolidin-4-carboxamid (18a) 15
Bng 1.10 Kt qu tác dng cha 2-phenyl-3-propionylthiazolidin-4-
carboxylat ethyl ester (24) 16
Bng 2.1 Danh mc các nguyên liu 23
Bng 2.2 Danh mc các thit b, dng c 24
Bng 3.1 Tóm tt kt qu các dn cht tng hc 40
Bng 3.2 Kt qu ki tinh khit b nóng chy 42
Bng 3.3 S liu ph IR cm
-1
ca các cht 3a-d 43
Bng 3.4 S liu phân tích ph khng ca các cht 3a-d 44
Bng 3.5 S liu phân tích ph
1
H-NMR ca các cht 3a-d 45
Bng 3.6 ng kính vóng vô khun ca 3a-3d(D mm). 49
Bng 3.7 ng kính vòng vô nm ca 3a-3d(D mm). 51
Bng 3.8 Kt qu th hoc t bào 52


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Trang
Hình 1.1 Công thc cu to ca acid thiazolidin-4-carboxylic 2
Hình 1.2 Công thc cu to ca các dn cht acid 2-arylthiazolidin-4-carboxylic 4

Hình 1.3 Công thc cu to ca các dn cht acid 3-tert-butoxycarbonyl-2-
arylthiazolidin-4-carboxylic 5
Hình 1.4 CTCT ca (4-benzylpiperazin-1-yl)-(2-(4-fluorophenyl) 8
Hình 1.5 Công thc cu to ca dn cht 3-(2-
cinnamamidoethylsulfonyl)thiazolidin-4-carboxylat 12
Hình 1.6 CTCT ca (4R)-2-phenyl-N-tetradecylthiazolidin-4-carboxamid
hydroclorid (22a) 14
Hình 1.7 CTCT ca 2-(4-acetamidophenyl)-N-hexadecylthiazolidin-4-carboxamid (23a) 15
Hình 1.8 CTCT ca 2-phenyl-3-propionylthiazolidin-4-carboxylat ethyl ester (24) 15
 tng hp acid 2-phenylthiazolidin-4-carboxylic và dn cht. 31
Hình 4.1 Cu trúc ci quang ca các sn phm 3a-3d 56
Hình 4.2 Cu trúc ci quang ca các sn phm 4a-4d 57

1

ĐẶT VẤN ĐỀ







--




vòng acid thiazolidin-4-


 , 

i: “Nghiên cứu tổng hợp và thử tác dụng
sinh học một số dẫn chất acid thiazolidin-4-carboxylic” 
1.a  thiazolidin-4-carboxylic
2.ain vitro 


2

CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
1.1. Khái quát chung về dẫn chất thiazolidin
 
.


3
H
7
NS

 thiol và
 aldehyd  ceton. Vòng thiazolidin ,   trong
 .   vòng thiazolidin 
ra thiol và aldehyd  ceton  .
vòng 
rong nhóm kháng sinh penicilin-  
.






1.2. Khái quát chung về acid thiazolidin-4-carboxylic và dẫn chất
Acid thiazolidin-4-carboxylic 

Hình 1.1: Công thức cấu tạo của acid thiazolidin-4-carboxylic
Công thc phân t : C
4
H
7
NO
2
S
Khng phân t : 133,17 

3

1.3. Tính chất hóa lý
 Các dn cht ca acid thiazolidin-4-carboxylu tn ti dng cht rn.
 Hu ht kém tan tr  v trí N-3 có th
 .
 Phn ng thy phân, phn ng oxy hóa d xy ra  S-1, tính acid do nhóm COOH
1.4. Tác dụng sinh học
TCA 

A 
 [3, 30[13, 17 [8,
16      [10, 11, 21, 23, 34],      
 ]. 


1.4.1. Tác dụng chống oxy hóa

           
agie L-thiazolidin-4-carboxylat (NaTC, MgTC) 

              
r
 
  -






4


[17].
Theo    , vi nhiu nghiên c  ng vt rng ln và các
nghiên cc thc hin  Châu Âu, cho thy rng s kt hp ca
TCA và acid folic có tác dng chc bit trên t bào gan. Các bng chng
cho thy rng b sung TCA vào ch  m quá trình lão hóa  ng vt có
i th [13].
1.4.2. Tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm, kháng lao
Z
c       -arylthiazolidin-4-carboxylic (TCA) và 3-tert-
butoxycarbonyl-2-arylthiazolidin-4-carboxylic (TBTCA)
2

Bacillus subtilis, Staphylococcus aureus
(E. coli, Pseudomonas aeruginose) [30]. 
-arylthiazolidin-4-D
50













R1
R2
R3
R4
R5
Aa
H
H
H
H
H
Ab
H

H
OH
H
H
Ac
H
H
OMe
H
H
Ad
H
H
Br
H
H
Ae
OH
H
H
F
H
Ag
OH
H
H
Cl
H
Ah
OH

H
H
Br
H
Ai
OH
Br
H
Br
H
Ak
H
C(CH
3
)
3
OH
C(CH
3
)
3

H

Hinh 1.2: Công thức cấu tạo
của các dẫn chất acid 2-
arylthiazolidin-4-carboxylic


5


Bảng 1.1: Kết quả IC
50
thử hoạt tính kháng khuẩn của TCA
STT

IC
50
(µg/ml)

Gram âm
B. Subtilis
S. aureus
P. aeruginose
E. coli
1
Aa
3,125
12,5
>50
25
2
Ab
25
>50
25
>50
3
ac
12,5

25
>50
>50
4
Ad
25
6,25
6,25
12,5
5
Ae
3,125
6,25
1,5625
12,5
6
Ag
12,5
6,25
3,125
12,5
7
Ah
12,5
12,5
6,25
25
8
Ai
12,5

>50
25
12,5
9
Ak
25
12,5
25
25
10
kanamycin G
0,39
1,562
3,125
3,125
11
penicilin B
1,562
1,562
6,25
6,25
-tert-butoxycarbonyl-
2-arylthiazolidin-4-
50
kháng














R1
R2
R3
R4
R5
Ba
H
H
H
H
H
Bb
H
H
OH
H
H
Bc
H
H
OMe
H

H
Bd
H
H
Br
H
H
Be
OH
H
H
F
H
Bg
OH
H
H
Cl
H
Bh
OH
H
H
Br
H
Bi
OH
Br
H
Br

H
Bk
H
C(CH
3
)
3
OH
C(CH
3
)
3

H


Hinh 1.3 : Công thức cấu tạo
của các dẫn chất acid 3-tert-
butoxycarbonyl-2-
arylthiazolidin-4-carboxylic


6

Bảng 1.2: Kết quả IC
50
thử hoạt tính kháng khuẩn của TBTCA
STT

IC

50
(µg/ml)

Gram âm
B. Subtilis
S. aureus
P. aeruginose
E. coli
1
Ba
3,125
0,78
0,78
0,39
2
Bb
0,39
3,125
0,39
0,78
3
Bc
3,125
1,562
0,39
0,78
4
Bd
3,125
3,125

0,39
0,39
5
Be
0,39
0,39
0,195
0,78
6
Bg
1,562
1,562
0,39
1,562
7
Bh
1,562
1,562
0,78
1,562
8
Bi
3,125
1,562
0,39
0,78
9
Bk
0,39
1,562

0,39
0,69
10
kanamycin G
0,39
1,562
3,125
3,125
11
penicilin B
1,562
1,562
6,25
6,25

 
-tert-
 Be 

50

50
= 0.195µg/ml) [30].

-acetyl -2-phenylthiazolidin-4-carbo
kháng            : Bacillius
subtilis, Bacillus pumilus, Pseudomonas aeruginosa, Escherichia coli  
Candida utilis [13]:



C, R
1
= H
D, R
1
= CH
3

E, R
1
= CH
2
CH
2
SCH
3

7

      C-E        -
B. subtilis, B. pumilus, P. aeruginosa, E. coli-acetyl-2-
phenylthiazolidin-4- carbonyl-L-alanin methyl ester (C) .
subtilis, B. pumilus (MIC=125µg/ml).
F-H
sau:


I-K) 

C6-8-B.

subtilis, P. aeruginosa, E. coli   I, K      
(MIC=75-B. subtilis, B. pumilus, P. aeruginosa, E. coli, trong
 K có tác d-125µg/ml [13].
ng s ng hp 64 dn cht TCAvà th hot
tính kháng vi khun lao: Mycobacterium tuberculosis H37Rv (MTB),
Mycobacterium smegmatis (MC
2
). Hot c so sánh vi các kháng
sinh isoniazid (INH), rifampicin (RIF), ciprofloxacin [33].

R
1
= H, OCH
3
R
2
= H, F, NO
2
, OH
Ar= , , , 
F, R
1
= H
G, R
1
= CH
3

H, R
1

= CH
2
CH
2
SCH
3
I, R = H
K, R = Cl

8

i vi Mycobacterium tuberculosis, c 64 chu cho tác dng c ch rt
tt (MIC =0,12-t có MIC nh µM. Khi so sánh vi
isoniazid (MIC = 0,66 µM) thì có 13 cht có tác dng tp
cht có hot tính m         p cht kháng
khun t  ciprofloxacin (MIC = 4,71 µM).    t là cht(4-
benzylpiperazin-1-yl)-(2-(4-fluorophenyl)thiazolidin-4-yl)methanon (La) có tác
dng c ch vi khun lao rt tt (MIC = 0,12 µM) gp 5,5 ln isoniazid và 1,9 ln
so vi rifampicin [33].

i vi Mycobacterium smegmatis, c 64 chu th hin kh c ch
(MIC =1,23-39,5µM) t         
p cht có ho
[33].
ng s ng hp dn cht  v trí 2,3,4
  ng thi th tác dng kháng ni vi Candida
albicans (CA), Cryptococus neoformans (CN), Tricophyton mentagrophytes
(TM)và Aspergillus fumigatus (AF).

Hình1.4: CTCT của (4-benzylpiperazin-1-yl)-(2-(4-fluorophenyl)

thiazolidin-4-yl)methanon La)

9

Kt qu cho thy tt c các cht có hot tính kháng nm yi
vi Candida albicans (CA) thì ng ca các nhóm th ti kh 
 [25].
Bảng 1.3:Kết quả thử tác dụng sinh học kháng nấm của một số dẫn chất

Chất
R
R
1
Y
-log MIC (µM/ml)

CA
CN
TM
AF
Ma
4-Cl
CO
2
tBu
OH
0,54
1,44
0,84
0,84

Mb
4-F
CO
2
tBu
OH
0,51
0,82
0,82
-
Mc
4-OH
CO
2
tBu
OH
0,51
0,81
0,81
-
Chú thích:CA:Candida albicans, CN: Cryptococus neoformans, TM: Tricophyton
mentagrophytes, AF: Aspergillus fumigatus
1.4.3. Tác dụng giãn mạch, hạ áp

in vivothiazolidin-4-carboxylat
in vivo 

[16].











10

Bảng 1.4: Kết quả thử hoạt tính ức chế Angiotensin I và ACE
STT
Chất
Angiotensin I
IC
50

*
(µM)
ACE
IC
50

**
(µM)
1

0,019
0,07
2


0,071
0,21
3

0,056
0,22
Ghi chú:
*

AngI
**



-4-
c

8].


50

1.5




11


Bảng 1.5: Kết quả thử tác dụng giãn mạch của một số chất
STT
Hợp chất
EC50 (µM)
1

0,017
2

0,007
3


1,880

50

có nhóm NO
3
N, O
50

g phenyl không có nhóm NO
3
, nhóm NO
3
rong
      P      NO
3
,

-4-
 [8].
, 

40% 8].



12

3-(2-cinnamamidoethylsulfonyl)thiazolidin-4-carboxylat [18].     
1.6 :




Bảng 1.6: Kết quả thử hoạt tính ức chế ACE của dẫn chất 3-(2-
cinnamamidoethylsulfonyl)thiazolidin-4-carboxylat
STT

R1
R2
R3
IC
50
(mM)
1
Qa
Me
H

H
3,97
2
Qb
Et
H
H
5,67
3
Qc
H
H
H
8,67
4
Qd
Et
H
Me
5,10
5
Qe
Et
-F
H
4,86
6
Qf
Et
-F

H
6,42
7
Qg
Et
-F
H
3,81
8
Qh
Et
-Cl
H
4,34
9
Qi
Et
-Br
H
4,02
10
Qk
Et
-Me
H
3,95
11
19l
Et
-MeO

H
5,49
12
captopril

38,9 (nM)

 

50
= 3,0÷9,0 mM. Trong Qg (R
1
= C
2
H
5
, R
3
= H, R
2
-
F
50
= 3,81 mM [18].
Hình 1.5: Công thức cấu tạo của dẫn chất 3-(2-
cinnamamidoethylsulfonyl)thiazolidin-4-carboxylat

13

1.4.4. Tác dụng ức chế virus cúm A


-4- 
  
enzym 
IC
50
[25]. 1.7 
Bảng 1.7: Kết quả thử tác dụng ức chế NA của một số chất

50
- 0,14 µ
S 
50
= 0,14 µ
NA) thì S  

syn [25].
1.4.5. Tác dụng chống ung thƣ

 
SKMEL-188, WM-164 

STT

IC
50
(µM)
1




23,4
2



0,14
3
Oseltamivir carboxylat
0,02

14

-
2-phenyl-N-tetradecylthiazolidin-4-carboxamid (Ta) 
-
188 và WM-Ta 
50
= 6,1

50
> 10 µM) [26].
Hình 1.6: Công thức cấu tạo của (4R)-2-phenyl-N-tetradecylthiazolidin-4-
carboxamid

Bảng 1.8: Kết quả tác dụng chống ung thƣ của (4R)-2-phenyl-N-
tetradecylthiazolidin-4-carboxamid hydroclorid (22a)
Khối u
Chất
SKMEL-

188 (IC
50
µM)
WM-164
(IC
50
µM)
Fibroblast
(IC
50
µM)
Ta
0,57
0,46
6,1
Sorafenib
4,3
4,7
>100
Taxol
3,8 x 10
-3
6,1 x 10
-3
> 10
DTIC
> 100
> 100
Không
Chú thích: SKMEL-188, WM-


nhóm các nhà  
TCA (U)   in vitro 
ác 34].


15


-(4-acetamidophenyl)-N-hexadecylthiazolidin-4-carboxamid (Ua) có tác
Ua
[34].
Hình 1.7: Công thức cấu tạo của 2-(4-acetamidophenyl)-N-
hexadecylthiazolidin-4-carboxamid

Bảng 1.9: Kết quả kháng ung thƣ của các chất2-(4-acetamidophenyl)-N-
hexadecylthiazolidin-4-carboxamid (Ua)
Chất
IC
50
± SEM (µM)
B16-F1
A 375
DU 145
PC-3
LNCaP
PPC-1
Ua
2,2 ± 0,3
2,1 ± 0,2

1,7 ± 0,1
1,2 ± 0,1
1,0 ± 0,1
0,4 ± 0,1
Colchicin
0,029 ±
0,003
0,020 ±
0,003
0,010 ±
0,002
0,011 ±
0,001
0,016 ±
0,004
0,020 ±
0,001
Chú thích: A 375, B16-
DU 145, PC-3, LNCaP, PPC-
-
     -2-phenyl-3-propionylthiazolidin-4-carboxylat
ethyl ester (V        
                
camptothecin (CPT) và 5-fluorouracil (5-FU) [12].

Hình.1.8: CTCT của 2-phenyl-3-propionylthiazolidin-4-carboxylat ethyl ester (V)

16

Bảng 1.10: Kết quả tác dụng chống ung thƣ của 2-phenyl-3-

propionylthiazolidin-4-carboxylat ethyl ester (V)

Dòng tế bào
Chất V
IC
50
(µM)
CPT
IC
50
(µM)
5FU
IC
50
(µM)
Gan
HepG2
10,0±1,5
0,01
5,7
Huh7
5,3±0,93
0,15
30,7
MV
0,41±0,5
<1
9,97
FOCUS
5,47±1,5

<1
7,69
Trực tràng
HCT116
9,23±0,89
<1
18,7

T47D
7,62±1,73
<1
8,91
MCF7
4,7±0,81
<1
3,5
BT20
1,6±0,56
0,07
47,3
CAMA-1
0,01±0,42
0,07
1,28
Nội mạc tử
cung
MFE-296
0,5±0,3
<1
30,68

V 
-
50
= 0,01±0,42 µM.
1.5. Phƣơng pháp tổng hợp các dẫn chất của acid thiazolidin-4-carboxylic
1.5.1. Phản ứng đóng vòng tạo acid thiazolidin-4-carboxylic.
-
-
1.5.1.1 Tổng hợp TCA từ L-cystein và dẫn chất benzaldehyd

×