Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

hoá thi thử đại học năm 2014 chuyên lương thế vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.18 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH Môn: HÓA HỌC; Khối A và Khối B
(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 106
Họ, tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh:……………………………………………….
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =108; Sn = 119; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho 14,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp hai muối hữu cơ.
Biết rằng X có thể làm mất màu nước brom. Giá trị m là
A. 24,2. B. 22,4. C. 27,2. D. 26,0.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Trong X, tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố là m
C
: m
H
: m
O
= 21 : 2 : 8. Biết rằng 0,1 mol X phản ứng vừa
đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 5. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm lysin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH
dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,075) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 8,395) gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thì
cần vừa đủ V lít khí O
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 22,078. B. 23,352. C. 22,428. D. 24,808.


Câu 4: Cho 2 dung dịch H
2
SO
4
và HCOOH có cùng nồng độ mol/lít và có các giá trị pH tương ứng là x và
y. Biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1 phân tử HCOOH đã phân li và H
2
SO
4
phân li hoàn toàn ở cả 2
nấc. Mối quan hệ giữa x và y là
A. y = 2x. B. y = 10x. C. y = x – 1. D. y = x + 2.
Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol, glixerol có khối lượng m gam. Đốt cháy hoàn toàn
X thu được 4,368 lít khí CO
2
(đktc) và 5,04 gam H
2
O. Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng vừa đủ với
kali thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 13,43. B. 13,24. C. 7,49. D. 13,63.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Từ chất X thực hiện
chuyển hoá sau: X
o
+ CO
xt, t

Y
2 2
o
+ HOCH CH OH

xt, t
    
Z
o
+ Y
xt, t

T (C
6
H
10
O
4
).
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng.
B. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.
C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
D. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước.
Câu 7: Lấy V ml dung dịch H
3
PO
4
35% (d = 1,25 g/ml) đem trộn với 200 ml dung dịch KOH 1M thu được
dung dịch X có chứa 14,95 gam muối. Giá trị V là
A. 25,00. B. 33,60. C. 18,48. D. 16,80.
Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol glyxin (Gly), 1 mol methionin (Met), 1 mol
phenylalanin (Phe) và 1 mol alanin (Ala). Dùng các phản ứng đặc trưng người ta xác định được amino axit

đầu là Met và amnio axit đuôi là Phe. Thủy phân từng phần thu được các đipeptit Met–Gly, Gly–Ala và
Gly–Gly. Cấu tạo của X là
A. Met–Gly–Ala–Gly–Phe. B. Phe–Gly–Gly– Ala–Met.
C. Met–Ala –Gly–Gly–Phe. D. Met–Gly–Gly–Ala–Phe.
Câu 9: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m
gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH, sinh ra 27,30 gam hỗn hợp hai muối. Mặt
khác, cũng cho m gam M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, kết thúc phản ứng
thu được 48,60 gam Ag. Công thức của X là
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
A. C
2
H
5
COOH. B. HCOOH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
3
COOH.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn metylamin và etylamin.
B. Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước tạo dung dịch có môi trường axit.
C. Anilin ít tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ làm quỳ tím hóa xanh.
D. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí mùi khai, tan nhiều trong nước.

Câu 11: Hòa tan hết 22,50 gam kim loại Al trong dung dịch H
2
SO
4
thấy thoát ra 11,20 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm H
2
, SO
2
(có tỉ khối hơi so với metan là 1,675), dung dịch X và chất rắn Y. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Số mol H
2
SO
4
đã phản ứng là
A. 1,45. B. 1,90. C. 0,70. D. 1,70.
Câu 12: Trong số các phát biểu sau:
(a) Đồng trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic thu được tơ nilion-6,6.
(b) Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(c) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được polime dùng sản xuất cao su buna-N.
(d) Sản phẩm trùng hợp metyl metacrylat được dùng để chế tạo tơ tổng hợp.
(e) Tơ nilon-7, tơ capron và nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
Các phát biểu đúng là
A. (a), (d), (e). B. (b), (d), (e). C. (a), (b), (c). D. (b), (c), (e).
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra hợp chất đa chức là sobitol.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
D. Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành glucozơ và fructozơ.
Câu 14: Nung 9,04 gam hỗn hợp X gồm MgCO

3
và CaCO
3
sau một thời gian thu được 5,96 gam chất rắn Y
và khí Z. Hấp thụ hoàn toàn khí Z bằng 0,5 lít dung dịch Ca(OH)
2
x mol/lít và NaOH y mol/lít, sau khi phản
ứng xong thu được dung dịch T và 5,50 gam kết tủa. Nếu đun nóng kĩ dung dịch T thì thu được thêm m gam
kết tủa nữa. Nếu tỉ lệ x : y = 12 thì giá trị của m là
A. 0,50. B. 1,50. C. 0,75. D. 1,00.
Câu 15: Cho phương trình hóa học sau: FeS
2
+ KNO
3
+ KHSO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ NO + H
2
O.
Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của tất cả các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là

A. 20. B. 44. C. 24. D. 52.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit và muối amoni đều có tính lưỡng tính.
B. Hợp chất H
2
N–CH(CH
3
)–CO–NH–CH
2
–CH
2
–COOH là một đipeptit.
C. Thành phần của protein chỉ gồm các gốc α–amino axit.
D. Có thể phân biệt đipeptit và protein bằng thuốc thử Cu(OH)
2
/OH
-
.
Câu 17: Cho các thí nghiệm hoá học sau:
(a) Cho dung dịch Na
2
S
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.

(b) Cho dung dịch NH
4
Cl tác dụng với dung dịch NaNO
2
đun nóng.
(c) Cho CaOCl
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(d) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(f) Cho khí O
3
tác dụng với Ag.
(g) Nung SiO
2
và Mg (tỉ lệ mol 1 : 2) trong điều kiện không có không khí.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Zn, Al phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm HCl và 0,015 mol KNO
3
. Sau khi
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa 8,11 gam muối và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai
khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết rằng tỉ khối của Y so với H
2
là 4,50. Khối
lượng Al đã tham gia phản ứng là

A. 0,945 gam. B. 0,540 gam. C. 0,675 gam. D. 0,810 gam.
Câu 19: Cho 54,04 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl thu được dung dịch X và còn 2,24 gam
chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch X thu được 0,98 lít khí Y không màu hoá nâu
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
ngoài không khí (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
, ở đktc) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 226,01. B. 268,54. C. 282,71. D. 277,99.
Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng (dư) tạo ancol là:
A. Metyl axetat, tristearin, benzyl axetat, peptit, isoamyl axetat.
B. Etyl acrylat, anlyl axetat, triolein, benzyl fomat, metyl benzoat.
C. Etyl axetat, triolein, benzyl fomat, vinyl axetat, đimetyl oxalat.
D. Tristearin, etyl axetat, phenyl propionat, isoamyl axetat, metyl fomat.
Câu 21: Nung nóng hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
3
H
4
, C
3
H

6
có Ni xúc tác thu được 0,224 lít (đktc) hỗn hợp khí
Y có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 8,35. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào 400 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,015M thấy khối lượng dung dịch tăng lên m gam. Biết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 0,429. B. 0,831. C. 0,312. D. 0,681.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5.
B. Flo, clo đều có tính oxi hóa mạnh và đều oxi hóa được nước.
C. Dẫn khí HI không màu qua nước brom màu nâu đỏ thì thấy dung dịch sẫm màu hơn.
D. Phương pháp sunfat có thể dùng để điều chế HCl, HBr nhưng không thể điều chế được HI.
Câu 23: Chia 156,60 gam hỗn hợp X gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở và một axit no, hai chức, mạch
hở thành ba phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với natri dư thoát ra 15,12 lít khí hiđro (đktc). Đốt
cháy hoàn toàn phần 2 thu được 69,30 gam CO
2
. Đun nóng phần 3 với xúc tác H
2
SO
4
đặc thu được m gam
este đa chức, với hiệu suất phản ứng este hóa là 80%. Giá trị của m là
A. 24,21. B. 21,24. C. 23,76. D. 28,80.
Câu 24: Cho hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm bột Al và sắt oxit Fe
x
O
y

. Tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều X rồi chia
thành hai phần. Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong dung dịch HNO
3
đun nóng, được
dung dịch Z và 3,696 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
, đktc). Cho phần 2 tác dụng với dung dịch
NaOH dư đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí H
2
(đktc) và còn lại 2,52 gam chất rắn. Các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Công thức sắt oxit và giá trị của m lần lượt là
A. Fe
3
O
4
và 19,32. B. Fe
2
O
3
và 19,32. C. Fe
3
O
4
và 24,15. D. Fe
2
O
3
và 24,15.
Câu 25: Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO

3
, Pb(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
, ZnCl
2
, CaCl
2
, CuSO
4
, FeCl
2
.
Khi sục khí H
2
S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
(b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray.
(c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần.
(d) Có thể điều chế Ba, Ca, Mg bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng.
(e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.
(f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7.
Số phát biểu không đúng là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sục khí Cl
2
vào dung dịch chứa muối CrO
2
-
trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr
3+
thành Cr.
C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C
2
H
5
OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
.
D. Cho dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch Na
2
CrO
4
, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
vàng.
Câu 28: Hợp chất X có công thức phân tử C
3

H
10
O
3
N
2
. Cho 15,25 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch
KOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi chứa hợp chất hữu cơ đơn chức và
phần chất rắn khan chỉ chứa m gam các chất vô cơ. Giá trị của m là
A. 25,250. B. 12,625. C. 20,050. D. 22,425.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl
3
dư. (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO
4
.
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
(c) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
. (d) Cho dung dịch Ba(NO
3
)
2
vào dung dịch KHSO
4

.
(e) Cho dung dịch NaAlO
2
vào dung dịch HCl dư. (f) Cho dung dịch NaHCO
3
vào dung dịch BaCl
2
.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A.
4.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
Câu 30: Nguyên tố Y có hóa trị cao nhất đối với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi M là
hợp chất oxit cao nhất, N là hợp chất khí với hiđro của Y. Tỉ khối hơi của N so với M là 0,425. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Oxit cao nhất của Y ở điều kiện thường là chất lỏng.
B. Phân tử YO
2
không phân cực.
C. Oxit cao nhất của Y không phản ứng được với dung dịch BaCl
2
.
D. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, Y thuộc chu kì 4, nhóm VIA .
Câu 31: Điện phân dung dịch gồm 28,08 gam NaCl và m gam Cu(NO
3

)
2
(điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến
khi khối lượng dung dịch giảm 51,60 gam thì ngừng điện phân thu được dung dịch X. Cho thanh sắt vào X,
sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh sắt giảm 6,24 gam và thu được khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N
+5
). Giá trị của m là
A. 225,60. B. 157,92. C. 203,04. D. 180,48.
Câu 32:
Xét cân bằng hóa học: 3H
2
(k) + Fe
2
O
3
(r)

2Fe (r) + 3H
2
O (k) ; ∆H > 0.
Cho các phát biểu sau về cân bằng hóa học trên:
(a) Thêm Fe
2
O
3
vào thì cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.
(b) Nạp thêm khí H
2
vào thì cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.

(c) Tăng áp suất chung của hệ thì cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.
(d) Tăng nhiệt độ của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
(e) Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
giảm đi.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 33: Một loại chất béo có chứa 30% triolein, 15% tripanmitin và 55% tristearin về khối lượng. Cho m
kg chất béo trên phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH đun nóng, thu được 1 tấn xà phòng nguyên chất. Giá
trị của m là
A. 920,05. B. 920,41. C. 968,68. D. 969,52.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai anđehit Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,92 gam X tác
dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 21,60 gam Ag
và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO
2
(đktc). Tên của
Z là
A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic.
C. anđehit oxalic. D. anđehit propionic.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) CO là oxit trung tính, không tác dụng với nước, axit và dung dịch kiềm ở điều kiện thường.
(b) Trong công nghiệp, sản xuất khí SO
2
bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với muối sunfit.
(c) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của photpho trong phân lân.
(d) Dẫn khí NH

3
dư vào dung dịch FeCl
3
thu được kết tủa màu nâu đỏ.
(e) Trong các loại phân đạm, phân ure có độ dinh dưỡng cao nhất.
(f) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 36: Hợp chất T tạo bởi hai ion X
2+

2-
3
YZ
. Tổng số electron của ion
2-
3
YZ
bằng 42 hạt. Biết nguyên
tử X, Y đều có số proton bằng số nơtron. Khối lượng phân tử của T bằng 120 u. Nguyên tử X là
A. Mg. B. Ca. C. S. D. Fe.
Câu 37: Cho các chất sau đây: stiren, phenol, glucozơ, vinyl axetilen, saccarozơ, benzen, axit fomic, anilin,
glixerol, metyl metacrylat. Số chất có thể làm mất màu nước brom là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 38: Hỗn hợp khí X gồm amin no, đơn chức, mạch hở Y và ankin Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sinh
ra N
2
; 0,45 mol CO
2
và 0,375 mol H

2
O. Công thức của Y, Z lần lượt là
A. C
3
H
9
N và C
2
H
2
. B. C
3
H
9
N và C
3
H
4
.
C. C
2
H
7
N và C
2
H
2
. D. C
2
H

7
N và C
3
H
4
.
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
Câu 39: Cho dãy các chất sau: Ca(HCO
3
)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnO, CH
3
COONH
4
, Fe(NO
3
)
2
, Cr
2
O
3

, NaH
2
PO
4
,
Zn(OH)
2
. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng

A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 40: Nhúng một thanh Mg vào dung dịch chứa 0,40 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,025 mol Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời
gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 5,80 gam so với thanh kim loại ban đầu
(giả sử kim loại sinh ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng Mg đã phản ứng là
A. 12,60 gam. B. 9,24 gam. C. 12,00 gam. D. 10,44 gam.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho dãy các chất sau: CH
3
CH
2
OH, CH

3
CH
2
CH
2
CH
3
, CH
3
CHO, C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
COOC
2
H
5
,
CH
3
COONa, CH
3
OH. Số chất trong dãy bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 42: Cho 0,02 mol amino axit M (chứa một nhóm -NH
2

) phản ứng với 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu
được hỗn hợp X. Để phản ứng hết với các chất trong hỗn hợp X cần 350 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó
cô cạn cẩn thận dung dịch tạo thành thu được 6,255 gam muối khan. Biết M có chứa vòng benzen. Số đồng
phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của M là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 43: Trong một bình kín chứa 0,40 mol axetilen; 0,30 mol metylaxetilen; 0,80 mol H
2
và một ít bột Ni.
Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H
2
bằng 12,0. Sục X vào lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kết tủa và có 10,1 gam hỗn
hợp khí Z thoát ra. Hỗn hợp khí Z phản ứng vừa đủ với 0,1 mol Br
2
trong CCl
4
. Giá trị của m là
A. 86,70. B. 77,40. C. 72,75. D. 82,05.
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(a) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác.
(b) Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
(c) Amoniac được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit nitric, phân đạm.
(d) Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 45: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và anđehit no, đơn chức, mạch hở Y. Đốt cháy

hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 2,80 lít O
2
(đktc), sinh ra 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Y là
A. C
2
H
5
CHO. B. C
3
H
7
CHO. C. HCHO. D. CH
3
CHO.
Câu 46: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp
hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 47: X là dung dịch Al
2
(SO
4
)

3
a mol/lít, Y là dung dịch Ba(OH)
2
b mol/lít. Nếu trộn 200 ml dung dịch X
với 300 ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Mặt khác, nếu trộn 200 ml dung dịch X với 500 ml dung
dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,10 và 0,05. B. 0,075 và 0,10.
C. 0,10 và 0,20. D. 0,05 và 0,075.
Câu 48: Có 7 dung dịch riêng biệt: Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, ZnCl
2
, NaCl, MgSO
4
, FeCl
3
, AgNO
3
. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 49: Cho các cặp chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) KBr + dung dịch H
2
SO
4

đặc, nóng (2) Cl
2
+ dung dịch Ca(OH)
2
(3) SO
2
+ dung dịch KMnO
4
(4) CO
2
+ nước Gia-ven
(5) FeS + dung dịch HNO
3
đặc, nóng (6) dung dịch NH
3
+ dung dịch AlCl
3
(7) CH
3
CHO + dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t
o
(8) CH
2
=CH
2
+ dung dịch KMnO

4
(9) Cu + dung dịch Fe(NO
3
)
3
(10) Na
2
SO
3
+ dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe cần vừa đủ V ml dung dịch hỗn hợp X chứa
HCl 1,0M và H
2
SO
4
2,0M, sau khi phản ứng xong thu được 11,2 lít H
2
(ở đktc) và a gam hỗn hợp muối. Giá
trị của a là
A. 41,95. B. 67,40. C. 64,70. D. 47,60.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:

(a) Fe
3
O
4
và Cu (1:1) (b) Sn và CuS (2:1)
(c) Zn và Cu (1:1) (d) Fe
2
(SO
4
)
3
và Cu (1:1)
(e) FeCl
2
và Cu (2:1) (f) FeCl
3
và Cu (1:1)
(g) Fe(NO
3
)
2
và Cu (1:2) (h) Fe(NO
3
)
3
và Cu (1:1)
Số cặp chất có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl loãng nóng dư là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 52: Khi khảo sát 10 lít nước thì người ta thấy rằng nó bị nhiễm bẩn m miligam NaCN (giả sử không
còn tạp chất khác) và pH của loại nước này là 7,4. Biết rằng axit xianhiđric (HCN) là một axit yếu có hằng số

phân li axit K
a
= 4,93.10
–10
. Giá trị của m là
A. 0,123. B. 0,125. C. 0,105. D. 0,103.
Câu 53: Cho 53,75 gam hỗn hợp X gồm kim loại Sn, Fe, Al tác dụng vừa đủ với 25,20 lít khí Cl
2
(đktc).
Mặt khác, khi cho 0,40 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl nóng dư thu được 9,92 lít khí H
2
(đktc).
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của kim loại Al trong 0,40 mol hỗn hợp X là
A.
1,54 gam.
B.
2,31 gam.
C.
3,86 gam.
D.
4,05 gam.
Câu 54: Chỉ dùng thêm chất chỉ thị phenolphtalein thì có thể phân biệt được bao nhiêu dung dịch trong các
dung dịch sau đây: Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, AlCl
3

, Fe(NO
3
)
3
, NaCl, Mg(NO
3
)
2
, Ba(NO
3
)
2
.
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 55: Hợp chất hữu cơ X (C
6
H
y
O
z
) mạch hở, phân tử chứa một loại nhóm chức. Trong X oxi chiếm
44,44% theo khối lượng. X tác dụng với NaOH tạo muối Y và chất hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với dung dịch
HCl tạo ra chất hữu cơ Y
1
là đồng phân của Z. Công thức cấu tạo của Z là
A. CH
3
CHO. B. HO-CH
2
-CHO.

C. CH
3
COOH. D. HO-CH
2
-CH
2
-CHO.
Câu 56: Cho dãy các chất sau đây: C
2
H
4
, CH
3
COOCH=CH
2
, C
2
H
2
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHCl
2
,

CH
3
COONH
4
, CH
3
COONa. Số chất trong dãy được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phản ứng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 57: Quá trình xảy ra trong pin điện hóa Zn  Cu và quá trình xảy ra khi điện phân dung dịch CuSO
4
với
anot bằng Zn có đặc điểm chung là
A. ở anot xảy ra sự oxi hóa H
2
O và ở catot xảy ra sự khử ion Cu
2+
.
B. ở anot xảy ra sự oxi hóa Zn và ở catot xảy ra sự khử ion Cu
2+
.
C. ở anot xảy ra sự khử H
2
O và ở catot xảy ra sự oxi hóa ion Cu
2+
.
D. ở anot xảy ra sự khử Zn và ở catot xảy ra sự oxi hóa ion Cu
2+
.

Câu 58: Cho các vật liệu sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; tơ enang; nhựa novolac;
tơ visco; tơ olon; tơ nilon-6. Trong các vật liệu trên, số vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 59: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (xúc tác thích hợp) người ta thu được thu được 79,05
gam hỗn hợp rắn X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Để trung hòa hết lượng axit tạo ra cần
dùng 362,50 ml dung dịch NaOH 2,0M. Phần trăm khối lượng của xenlulozơ điaxetat trong X là
A. 61,10%. B. 54,46%. C. 38,90%. D. 45,54%.
Câu 60: Hợp chất X có dạng H
2
NR(COOR’)
2
. Thủy phân hoàn toàn một lượng chất X trong 250 ml dung
dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu được 4,60 gam một ancol Y và 15,55 gam chất rắn khan Z. Đun nóng lượng
ancol Y trên với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được 0,075 mol anken với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ
chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn, thu được m gam chất rắn khan T (quá trình cô cạn
không xảy ra phản ứng). Giá trị của m là
A. 17,95. B. 23,80. C. 20,15. D. 15,03.
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
Ðáp án :
1. A 2. D 3. B 4. D 5. A 6. C 7. D
8. D 9. A 10. C 11. D 12. D 13. B 14. A
15. A 16. D 17. A 18. D 19. B 20. B 21. D
22. C 23. C 24. A 25. C 26. C 27. C 28. D

29. D 30. A 31. D 32. D 33. A 34. C 35. D
36. B 37. C 38. A 39. A 40. A 41. A 42. A
43. C 44. B 45. C 46. D 47. B 48. C 49. C
50. C 51. A 52. C 53. B 54. B 55. B 56. B
57. B 58. B 59. B 60. B
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc

×