Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn thi: TOÁN - đề 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.05 KB, 7 trang )

Khóa học Luyện giải đề môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn thi: TOÁN; khối A và khối A1, lần 9
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
2
2
=
+
x
y
x

đồ
th

là (C).
a)
Kh

o sát và v


đồ
th

hàm s



đ
ã cho.
b)
Tìm hai
đ
i

m A, B trên (C) sao cho các ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) t

i A và B song song v

i nhau
đồ
ng th

i
kho

ng cách gi

a hai ti
ế
p tuy

ế
n
đ
ó
đạ
t giá tr

l

n nh

t.
Câu 2 (1,0 điểm).
Gi

i ph
ươ
ng trình
sin cos
2tan 2 cos2 0.
sin cos
+
+ + =

x x
x x
x x

Câu 3 (1,0 điểm).
Gi


i h

ph
ươ
ng trình
2 2
2 2
1 1
1

+ + = + −


+ − =


x x y y
x y xy

Câu 4 (1,0 điểm).
Tính tích phân
π
3
2
2
0
sin cos
.
1 cos 2

=
+

x x
I dx
x

Câu 5 (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có các m

t ph

ng (SBC) và (ABC) vuông góc v

i nhau, các c

nh
.
= = = =
AB AC SA SB a
Tìm
độ
dài c

nh SC sao cho kh

i chóp S.ABC có th

tích b


ng
3
2
.
12
a
Khi
đ
ó
tính kho

ng cách gi

a hai
đườ
ng th

ng AB và SC theo a.
Câu 6 (1,0 điểm).
Tìm m
để
h

sau có nghi

m:
(
)
(
)

3 3
2 4 2
3 3 3 3
8 2 2 4 4
1
1 ( 1) 2 .
m x x x xy
m x x x m x y x

+ + + =



+ + + + − =


II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).
Trong m

t ph

ng v

i h

t

a

độ
Oxy cho hình thang cân ABCD v

i CD = 2AB,
ph
ươ
ng trình hai
đườ
ng chéo c

a hình thang là
( ): 4 0;( ): 2 0.
+ − = − − =
AC x y BD x y Biết rằng tọa độ
hai điểm A, B đều dương và hình thang có diện tích bằng 36. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 0), I(1; 1; 1). Gọi (P) là
mặt phẳng chứa đường thẳng AI và cắt các tia Oy, Oz tại các điểm B(0; b; 0), C(0; 0; c) Chứng minh rằng
2
+ =
bc
b c và tìm b, c sao cho diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 9.a (1,0 điểm). Giải bất phương trình
( )
( ) ( )
2 2
2
3 3 3
2log 4 3 log 2 log 2 4.
− + + − − ≤
x x x


B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm C(3; 0) và elip (E):
2 2
1
9 1
+ =
x y
. Tìm
tọa độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC
là tam giác đều.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
(1;5;0), (3;3;6)
A B và đường
thẳng
1 1
: .
2 1 2
+ −
= =

x y z
d Tìm điểm C trên đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ
nh
ất. Tính giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác ABC.
Câu 9.b (1,0 điểm).
Giải phương trình
2 2 2 4 2 3 4 2
4 1 2
2

2
1
log ( 1) log ( 1) log ( 1) log 1.
3
x x x x x x x x
+ + − − + = + + + − +



×