THIAZOLIDINDION
THIAZOLIDINDION
CH
MÃ S: 60720402
và . Các t
Tôi
-
ki
cô
Error! Bookmark not defined.
10
1.1. 10
1.1.1. 10
1.1.2. 17
1.1.3. 24
1.2. -2,4- 24
1.2.1. -2,4-dion 24
1.2.2. -arylidenthiazolidin-2,4-dion 25
27
27
27
27
27
28
28
2.3.2. . 28
2.3.3. 28
29
29
29
29
33
3.1. 33
3.1.1. 33
3.1.2. 42
3.1.3. 43
3.2. 48
3.2.1. 48
3.2.2. 49
3.2.3. 50
52
4.1. 52
4.2. 54
54
55
56
57
4.3. 57
58
58
58
KT LUN VÀ KIN NGH 60
I. KT LUN 60
II. 60
1
H-NMR
13
C-NMR
BSLA
CV-1
DCM
DMF
DMSO
ED
50
GAPDH
H3, H4
HDAC
HepG2
IC
50
IGF1R
IR
IR5
MS
PPAR-
PPRE
PTP1B
RXR
SW620
SRR1
SRR2
TEA
TLC
TZD
Diclomethan
N,N-dimethylformamid
Dimethyl sulfoxid
Glyceraldehyde 3-phosphate dehydrogenase
Histon 3, Histon 4
Histon deacetylase (enzym histon deacetylase)
Inhi
Insulin-like growth factor 1 receptor
Peroxisom proliferator gamma
Proli
Protein tyrosin phosphatase 1B (enzym protein tyrosin phosphatase 1B)
N-(6-(2,4-dioxothiazolidin-3-yl)hexyl)benzamid
N-(6-(2,4-dioxothiazolidin-3-yl)hexyl)benzenesulfonamid
Triethanolamin
Thiazolidindion
IIa và IIb .11
Bảng 3.1. Bảng tổng hợp các thông số của các dẫn chất 4a-f 35
4a-f 36
4a-f 37
1
H-NMR 4a-f 37
3.5
13
C-NMR
4a-f. 39
SW620 41
42
Hình 1.1 2
Hình 1.2 4
Hình 1.3. 6
Hình 1.4: C 7
Hình 1.5. Cấu trúc chung của một số dãy chất ức chế HDAC được thực hiện tại bộ
môn Hóa Dược…………………………………………………………………………….8
Hình 1.6
Hình 1.7. SRR1 và SRR2 9
9
Hình 1.9 nay 10
Hình 1.10 11
Hình 1.11peroxisom proliferator gamma 12
Hình 1.12. Cấu trúc của các dẫn chất TZD liên quan đến tác dụng hoạt hóa PPARγ
Hình 1.13 insulin. 14
Hình 1.14 15
Hình 1.15 15
Hình 1.16 17
Hình 3.14a-f. 24
Hình 3.24a-f. 40
Hình 4.14e. 47
Hình 4.2 4b. 47
Hình 4.3. Phổ
1
H-NMR của chất 4c 48
Hình 4.4
13
C-4d 49
thu
proliferator gamma (PPAR- rotein tyrosin phosphatase 1B
c
-(6-(2,4-dioxothiazolidin-3-yl)hexyl)benzensulfonamid và N-
(6-(2,4-dioxothiazolidin-3-
g tác
1. -(2-(4-((2,4-dioxothiazolidin-5-yliden)methyl)phenoxy)ethyl)
benzensulfonamid và
2.
1.1.
ng bì [1, 6, 8, 12,
1.1.1.
N
S
O
O
COOH
H
Ar
I
Ia Ib Ic Id Ie If Ig Ih Ii
Hình 1.1
in vitro
-
-
50
(µM).
Ia) và
methyl benzen (Id
50
-100 µM. Khi
vòng benzen có thêm các nhóIbIc
50
-
-trimethoxyl (Ie
50
-36
Ig, Ih) và Oxy (Ii
IC
50
-
-
S
NH
O
O
R
O
-5-(4-
((E)-3-oxo-3-(thiophen-2-yl)prop-1-enyl)benzyliden)-1,3-thiazolidin-2,4-dion) có
50
là 4.00 ± 0.25
50
là 3.61 ± 0.17 g/ml. Trong
-2,4-
-
-
-
-
-2-, ) [8].
-nitro
furfural và thiazolidin-2,4-
in vitro
-2,4-
PPAR [8, 18].
1.1.1.1. AR
Hình 1.2
Ghi chú
-
-2 /BCL-x và survivin) và
bào (p53, BAD, phosphatase và PTEN).
-
TZD
+ PPAR
theo
B
(p21,p27)
(cd1,cd2 )
TZD
+ PPAR
RXR
cyclin có vai
gamma [18, 26, 29, 34].
- -benzyliden
thiazolidin-2,4-dion và 5-(furan-2-ylmethylen)thiazolidin-2,4-dion là
-1 (IGF-1R).
IGF-
-
-
50
=57nM.
-
3-
-
.
hóa có t
-N-
Hình 1.3.
21].
Phiên mã gen
Đóng vòng
Mở vòng
- Ion Zn
2+
2+
- Kênh enzym: là
[19].
rinostat,
Zolina®) - -
Chromobacterium violaceum
1.4)
H
N
O
N
H
O
OH
SAHA
Romidepsin
N
H
3
C
CH
3
O
CH
3
CH
3
NHOH
O
H
3
C
CH
3
OH
O
TSA
Acid valproic
Hình 1.4:
R
H
N
O
H
N
O
NHOH
O
n
1
n
2
n
1
: 1-3, n
2
: 1-2
n: 1-6
Hình 1.5. Cấu trúc chung của một số dãy chất ức chế HDAC được thực hiện tại bộ
môn Hóa Dược
chính [11,14,18] (hình 1.6).
- Nhóm C: nhóm
2+
-
-
H
N
O O
H
N
OH
n
Hình 1.6
-2,4-
N-6-(2,4-dioxothiazolidin-3-yl)hexyl)benzamid (SRR1) và N-(6-(2,4-dioxo
thiazolidin-3-yl)hexyl)benzenesulfonamid (SRR2
A
B
C
SRR1 SRR2
Hình 1.7. SRR1 và SRR2
SRR1
SRR2
SAHA:
1.1.2.
cholesterol
darglitazon
O
S
NH
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
O
O
CH
3
N O
S
NH
O
O
CH
3
Troglitazon Pioglitazon
N N
CH
3
O
S
NH
O
O
N
O
S
NH
O
CH
3
O
O
Rosiglitazon Darglitazon
O
O
S
NH
O
O
O
CH
3
O
S
NH
O
O
Englitazon Ciglitazon
Hình 1.9
-
arylidenthiazolidin-2,4-
(Z)-5-(2-(4-((2,4-
dioxothiazolidin-5-yliden)methyl)-phenoxy)acetyl)-2-hydroxybenzamid (IIa) và (Z)
-2-(4-((2,4dioxothiazolidin-5-yliden)methyl)phenoxy)-N(5-nitro-thiazol-2-yl)
acetamid (IIb)
IIa và IIb .
[glucose]
máu
(%)
[TG] (%)
[CHL] (%)
IIa
64.43 ± 1.26 N.S.
74.18 ± 4.64*
89.70 ± 0.77**
IIb
56.08 ± 2.04 N.S
78.11 ± 1.46**
92.46 ± 0.54**
Pioglitazon HCl
51.57 ± 3.15**
78.38 ± 1.80*
86.83 ± 3.24**
Ghi chú
PPAR PTP1B.
1.1.2.1.
a.
receptor
9-
(hình 1.11).
Tác nhân PPAR 9-cis retionic acid
Hình 1.10
Quá trình phiên mã
-
-
PPAR
b.
F [17] (hình 1.11).
-
2
- Vùng C (DBD -
-
- Vùng E (LBD - ligand binding d
A/B C D E/F
Hình 1.11peroxisom proliferator gamma
c. -2,4-
S
NH
O
O
O
Hình 1.12. Cấu trúc của các dẫn chất TZD liên quan đến tác dụng hoạt hóa PPARγ
-
inding domain) trên PPAR-
-
-
-
1.1.2.2.
a. Varotein tyrosin phosphatase 1B
Protein tyrosin phosphatase 1B (PTP1B)
t hóa insulin và
leptin).
Hình 1.13
b. PTP1B
-
- C
cysteinyl-phosphat.
-
phosphotyrosin.
Phiên mã gen
quy định leptin
Chuyển hóa
glucose
Tổng hợp
glucogen
Hình 1.14
Ghi chú:
(màu cam) và Q loop (màu xanh)).
c.
- -
IIIa và IIIb (hình 1.15).
H
3
C S O
Br
S
NH
O
CF
3
O
O
O
O
IIIa
O
F
3
C CF
3
S
NH
O
O
Br
IIIb
Hình 1.15
in vitro
--
1
IIIa
50
=1.3
50
=1.4
IIIb
50
=5
IIIa
-
Trên in vivo, IIIa và IIIb
triglycerid.
1.1.3.
-
-
-
1.2. -2,4-
1.2.1. -2,4-dion
Nhân thiazolidindion-
a
-126
o
C [25].
[25].
HN
C
SH
NH
2
+
ClCH
2
COOH
-NH
4
Cl
S
NH
O
O
-imino-thiazolidin-4-on:
HN
C
SH
NH
2
+
ClCH
2
COOH
-HCl
H
2
O
S
NH
O
NH
2-imino-thiazolidin-4-
S
NH
O
NH
+HCl; +H
2
O
-NH
4
Cl
S
NH
O
O
1.2.2. -arylidenthiazolidin-2,4-dion
1.2.2.1. -2,4-dion
Nhân thizolidin-2,4-dion có nhóm imid (
methylen (-CH
2
CH
2
và
-2,4-dion.
1.2.2.2.
-arylidenthiazolidin-2,4- g cách
-2,4--CHO) [3]:
S
NH
S
NH
CHO
O
O
+
O
O
-H
2
O
AcOH; AcONa
R
R