TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ MƠ
TỔNG HỢP MỘT SỐ ACID HYDROXAMIC
MANG KHUNG 3-OXIM-ISATIN HƢỚNG TÁC
DỤNG KHÁNG UNG THƢ
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƢỢC HỌC
HÀ NỘI 2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ MƠ
TỔNG HỢP MỘT SỐ ACID HYDROXAMIC
MANG KHUNG 3-OXIM-ISATIN HƢỚNG TÁC
DỤNG KHÁNG UNG THƢ
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƢỢC HỌC
CH
MÃ S20402
TS. Phan Thị Phƣơng Dung
PGS.TS. Nguyễn Hải Nam
HÀ NỘI 2013
LỜI CẢM ƠN
H
Trong
nhân trong và ngo
cho tôi.
Nguyễn Thị Mơ
MỤC LỤC
Trang
1
- 3
1.1. Histon deacetylase 3
5
5
7
8
1.2. Các chất ức chế histon deacetylase 10
10
16
16
1.3. Các phƣơng pháp tổng hợp acid hydroxamic 18
1.3.1. 18
1.3.2. 19
1.4. Các chất ức chế HDAC do nhóm nghiên cứu bộ môn Hóa Dƣợc,
đại học Dƣợc Hà Nội thiết kế và nghiên cứu 19
-
NGHIÊN 21
2.1. Nguyên liệu 21
2.2. Thiết bị và dụng cụ 21
2.3. Nội dung nghiên cứu 21
2.3.1. 22
22
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu 22
22
22
23
25
26
- 27
3.1. Tổng hợp hóa học 27
1a-g 27
2a-g 30
3.2. Kiểm tra độ tinh khiết, khẳng định cấu trúc 33
33
34
3.3. Kết quả thử hoạt tính sinh học 39
39
in vitro 39
3.4. Kết quả docking 40
3.5. Đánh giá mức độ giống thuốc của các chất tổng hợp đƣợc 41
- 42
4.1. Hóa học 42
1a-g 42
2a-g 42
4.2. Khẳng định cấu trúc 43
43
44
46
4.3. Hoạt tính sinh học 50
4.3.1. Tác d 50
in vitro 51
56
1. Kết luận 56
56
56
2. Đề xuất 56
CHÚ GIẢI CHỮ VIẾT TẮT
(ppm)
:
ADN
:
Acid desoxyribonucleic
ALL
:
AML
:
APL
:
AsPC-1
CDI
CLL
CTCL
CTPT
:
:
:
:
:
Carbonyldiimidazol
13
C-NMR
:
13
C
DCM
:
Dicloromethan
DMF
:
Dimethyl formamid
DMSO
:
Dimethyl sulfoxid
FDA
:
EtOH
:
Ethanol
HAT
:
Histon acetyltranferase
HDAC
:
Histon deacetylase
HDIs
:
1
H-NMR
:
1
H
IC
50
:
IR
:
J
MCF-7
MeOH
MTT
:
:
:
:
Methanol
3-(4,5-dimethylthiazol-2-yl)-2,5-diphenyltetrazolium bromid
MS
NCI-H460
NSCLC
:
:
:
-smali lung cell)
NST
PC-3
:
:
SAHA
:
Acid suberoylanilid hydroxamic
T
0
nc
:
TLC
:
TMS
:
Tetramethylsilan
TSA
:
Trichostatin A
SW620
:
DANH MỤC HÌNH VẼ
Tên hình Trang
Hình 1.1: 3
Hình 1.2:
DNA methyl
transferase, HMT Histon methyltransferase, hình
tròn: nhóm methyl, hình tam giác: nhóm acetyl, hình
4
Hình 1.3: 6
Hình 1.4: 7
Hình 1.5: Vùng ion K
+
8
Hình 1.6: 10
Hình 1.7:
Hình 1.8: 13
Hình 1.9: HDIs là các benzamid 13
Hình 1.10: 14
Hình 1.11: 15
Hình 1.12: 16
Hình 1.13: 16
Hình 1.14: 17
Hình 1.15: 18
Hình 1.16: tác
20
Hình 3.1: 2a 40
Hình 3.2: 2a và N-(2-aminophenyl)benzamid
41
Hình 4.1: 2g 44
Hình 4.2: 2c 45
Hình 4.3:
1
H-2f 47
Hình 4.4:
1
H-2e 48
Hình 4.5:
13
C-2f 49
Hình 4.6: 2a-g 50
Hình 4.7: -
2a-g 52
Hình 4.8: kháng -1 2a-g
SAHA 53
DANH MỤC BẢNG
Tên bảng Trang
Bảng 1.1: 12
Bảng 3.1:
f
và T
o
nc
2a-g 34
Bảng 3.2: acid hydroxamic 2a-g 35
Bảng 3.3: acid hydroxamic 2a-g 36
Bảng 3.4:
1
H-2a-g 37
Bảng 3.5:
13
C- acid hydroxamic 2a-g 38
Bảng 3.6: 2a-g c Lipinsky 41
Bảng 4.1: in vitro các 2a-g 51
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Tên sơ đồ Trang
Sơ đồ 1.1: 19
Sơ đồ 1.2: - 19
Sơ đồ 3.1: hung 27
Sơ đồ 3.2: 1a-g 28
Sơ đồ 3.3: 2a-g 30
Sơ đồ 4.1: 42
ĐẶT VẤN ĐỀ
tiêu phân
eacetylase, các protein
càng
g
26]. Vì
trung nghiên Acid
suberoylanilid hydroxamid (Vorinostat, Zolinza
®
) là
là
(2006).
TSA
[39].
môn Hóa D D
mang khung benzothiazol deacetylase [1,2,41].
Trong
in vitro [1,2].
, :
acid hydroxamic mang khung 3-oxim-
2
1. N-hydroxy-7-(3-(hydroxyimino)-2-oxoindolin-1-yl)heptanamid
.
2. iston deacetylase in vitro
.
CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN
1.1. HISTON DEACETYLASE (HDAC)
1.1.1. Khái niệm HDAC
-N-acetyl và
2,28,50].
protein- : ADN, các protein
A
(hình 1.1) [3,57].
Hình 1.1:
1.1
d
gen a
và H4.
uôi c
deacetyl hóa có tác
acetyltranferase (HAT) và histon deacetylase (HDAC) là 2 enzym
26,52,57] hình
(1.2).
Hình 1.2: Vai trò (DMMTs - DNA
methyl transferase, HMT- histon methyltransferase, hình tròn: nhóm methyl, hình tam giác:
nhóm acetyl, hình vuông: nhóm methyl trên uôi histon)
-
am
N
chép mã [45] (hình 1.2).
1.1.2. Phân loại HDAC
có 18 HDAC khác nhau
[15,42,47]. Các HDAC khác
[20,54].
1.1.2.1. Nhóm I
. nh 2 phân nhóm HDAC1/2 và
HDAC3/8 [3].
1 và cao (82%). Phosphorin hóa
serin trên HDAC1, HDAC
cofactor khác nhau [17].
các HDAC
HDAC [45].
otein
HDAC
48].
1.1.2.2. Nhóm II (HDAC4, HDAC5, HDAC7, HDAC9)
và nhóm IIb (HDAC6, HDAC10).
-1122 aa) và khác HDAC nhóm I
khi
a HDAC4, HDAC
-HDAC5.
phiên mã MEF2 (myogenic
transcription factor 2)-
m soát s
[45].
HDAC6 và HDACng khong 37% vùng acid amin. Chúng có hai
vùng xúc tác, tuy nhiên HDAC10 có mt vùng xúc tác b bt hot. Mm riêng ch
có HDAC6 là s có mt ca HUB (HDAC6-, USP3- và Brap2-related zinc finger
m này là du hiu cho s ubiquitin hóa và cho thy HDAC này thiên v s
in vitroin vivo
10 có kh
i HDAC1-i HDAC6 [11,31,45].
1.1.2.3. Nhóm III:
SIRT 1-7, chúng không
trong nhân [45,56].
1.1.2.4. Nhóm IV:
Nhóm này có HDAC11 . i trap
].
HDAC Protein Phân bố Biến đổi sau Liên quan đến
trong tế bào phiên mã ung thƣ
Hình 1.3: 11]
Các HDAC nhóm I, II, IV
2+
2+
Trong khi NAD
+
[47,53]. HDAC không
ang sàng [3,5] (hình
1.3):
1.1.3. Cấu tạo của HDAC
,
,
1.4):
Hình 1.4:
+ Ion Zn
2+
chúng. y là
2+
HDAC và [25,34].
+ Kênh enzym là nc
-25,52].
8, ng
+
(hình 1.
ion. Các ion này
2+
3,54].
Hình1.5: Vùng ion K
+
1.1.4. HDAC và ung thƣ
HAT
nhóm -NH
2
trong phân l
, ,
[24,26,28].
và
t
18,44].
u
ác
11,14,26
21,49
38].
Hình 1.6:
giai
13,28,46].
5].
1.2. CÁC CHẤT ỨC CHẾ HDAC
1.2.1. Phân loại các chất ức chế HDAC (HDIs)
các enzym HDAC
hình thành
53]. Chính v
các
.
.1: [35]
Nhóm
Hợp chất
Pha lâm
sàng
Loại ung thƣ
Peptid vòng
Depsipeptid
(FK228)
I, II
Các benzamid
MS-275
CI-994
MGCD-0103
I, II
I, II
II
MDS
Butyrat
AN-
Acid valproic
Phenyl butyrat
I, II
I, II
I, II
I
tràng
Acid
hydroxamic
SAHA
PXD101
NVP-LAQ824
I, II
II
I
II, III
CTCL
LBH-589
ITF-2357
SB-939
CRA 024781
II
I
I
I
U lympho Hodgkin
LL,
n.
Hình 1.7: [12]
hình 1.7 )
1.2.1.1. Các peptid vòng
Depsipeptid (FK-228), apicidin, trapoxin A và
các CHAP (cyclic hydroxamic acid-containing peptide) (hình 1.8
Chromobacterium violaceum
da
(tháng 11/2009) [31].
50
T
1/2
].
: HD
1.2.1.2. Các benzamid
in vitro và in vivo ]. -