Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 12 tỉnh Thanh Hóa số 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.27 KB, 7 trang )

Sở giáo dục và đào tạo thanh hoá Cộng hoà x hội chủ nghĩa ã
việt nam
Độc lập Tự do Hạnh
phúc
đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh bảng a
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài 1 (2điểm)
Cho họ đờng cong
1
:)(
2

++
=
x
nmxx
yC
m
với
1+nm
Chứng minh rằng: Nếu

a để đờng thẳng

: y=a không cắt họ đ-
ờng cong
)(
m
C
thì họ đờng cong có cực đại và cực tiểu.


Bài 2 (2điểm)
Chứng minh rằng:


0
sin
2
dxe
x
>
2
3

Bài 3 (2điểm)
Giải phơng trình:
6
32
13
352
2
22
=
++
+
+ xx
x
xx
x
Bài 4 (2điểm)
Giải phơng trình:

55
2
=++ xx
Bài 5 (2điểm)
Giải phơng trình:
xxx 7cossin33cos =
Bài 6 (2điểm)
Cho hàm số



+
=
t
t
tf
cos1
sin
)(

Chứng minh rằng:
ABC

ta luôn có:
2
33
)()()( ++ CfBfAf
.
Bài 7 (2điểm)
Cho hàm số

**
: f
thoả mãn 2 điều kiện
i.
2)1( =f
ii.
n
>1 thì
)()( )2()1(
2
nfnnfff =+++
Hãy xác định công thức đơn giản tính
)(nf
?
Bài 8 (2điểm)
Giải hệ phơng trình
, nếu 0 < t /2
, nếu /2 < t <





=++
=++
=++
2logloglog
2logloglog
2logloglog
16164

993
442
xyz
zxy
zyx
Bµi 9 (2®iÓm)
Cho tø diÖn ABCD, chøng minh r»ng:
22
)()( BCADBDAC +++
>
2
)( CDAB +
Bµi 10 (2®iÓm)
Chøng minh r»ng:
)12 (5.3.1
2 6.4.2
12
)1(

53
1
21
+
=
+

+++−
n
n
n

CCC
n
n
n
nn
,
Ν∈∀
n
Đáp án - thang điểm
đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh bảng a
Nội dung Thang
điểm
Bài 1 ( 2 điểm)
Vì m+n
1
nên họ đờng cong
)(
m
C
có cực đại, cực tiểu khi
m+n > -1.
Đờng thẳng

không cắt
)(
m
C
nên phơng trình:

a

x
nmxx
=

++
1
2
vô nghiệm
Nên suy ra phơng trình:
0)(
2
=++ anxmax

nghiệm

nmmaa 4)2(2
22
++=
< 0 có nghiệm a

444 ++=

nm
a
> 0
nm +
> -1

)(
m

C
có cực đại, cực tiểu
Bài 2 ( 2 điểm)
Bổ đề:

x>0 thì e
x
>x+1
Thật vậy: Đặt f(x) = e
x
- x - 1
0

x
Ta có:
01)( =

x
exf
,
0x

x
> 0 thì f(x) > f(0) = 0
x
e
> x+1
x
>0
áp dụng bổ đề ta có:

x
ex
2
sin
),0(

>
x
2
sin1+




0
sin
2
dxe
x
>
2
3
)sin1(
0
2


=+

dxx

Bài 3 ( 2 điểm)
Điều kiện







2
3
1
x
x
Nhận thấy
0=x
không phải là nghiệm nên phơng trình

6
1
3
2
13
5
3
2
2
=
++
+

+

x
x
x
x
Đặt
t
x
x =+
3
2
phơng trình trở thành:
6
1
13
5
2
=
+
+
tt





=
=


2
11
1
t
t
Với t =1 thì phơng trình vô nghiệm
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
1.0
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
Với
2
11
=t
thì phơng trình có nghiệm




=

=
3
2
2
x
x
Kết luận: Phơng trình có nghiệm




=
=
3
2
2
x
x
Bài 4 ( 2 điểm)
Điều kiện:
5x
Đặt
505
2
+==+ xttx
Phơng trình trở thành:






=
=+
5
5
2
2
xt
tx



=++
=+

0)1)((
5
2
txtx
tx






+
=

=


















=







=













=+
+=



=
=

2
171
2
211
2
171
1
2
211
0
04
01
05
0

2
2
x
x
x
x
x
x
xx
xt
xx
xt
Bài 5 ( 2 điểm)
Biến đổi tơng đơng phơng trình đã cho
[ ]





=+
=
=+
=
=
=
2
33
)2cos21(4sin2
0sin

033)2cos21(4sin2sin
0sin33)sin43(sin4sin2
0sin334sin3sin2
0sin337coscos
2
xx
x
xxx
xxxx
xxx
xxx
Giải (1) ta đợc x=k

với k

Giải (2): Ta có (2)
=+ xxx 4sin2cos4sin
2
33

2
33
4sin2cos2sin4
2
=+ xxx
(3)
áp dụng BĐT Côsi cho 3 số:
2
2cos
,

2
2cos
,2sin
22
2
xx
x
ta đợc
=1
3
22
22
2
4
)2cos2(sin
3
2
2cos
2
2cos
2sin
xx
xx
x ++
0.25
0.25
0.5
1.25
0.5
0.25

0.25
0.25
0.5
33
2
2cos2sin2cos2sin
22
xxxx
do đó
1
33
2
4sin2cos2sin4
2
++ xxx
<
2
33
suy ra (3) vô nghiệm nên (2) vô nghiệm.
Kết luận: Phơng trình có nghiệm x=k

với k

Bài 6 ( 2 điểm)
Trờng hợp 1: Tam giác ABC không tù, ta có

2
33
)()()( ++ CfBfAf


2
33
sinsinsin ++ CBA
Chứng minh bất đẳng thức trên.
Trờng hợp 2: Tam giác ABC tù, không giảm tính tổng quát giả sử
góc C tù, ta có:
2
33
)()()( ++ CfBfAf
2
33
cos1sinsin +++ CBA
2
33
sinsinsin ++ CBA

Vì ta có nhận xét:
CC sincos1
+
với C là góc tù.
Chứng minh ở trờng hợp 1.
Bài 7 ( 2 điểm)

)2(4)2()1( fff =+
3
2
)2( = f
Với
3


n
, theo giả thiết:





=+++
=++++
)1()1()1( )2()1(
)()()1( )2()1(
2
2
nfnnfff
nfnnfnfff
)1()1()()(
2
= nfnnfnnf

)1(
1
1
)(
+

= nf
n
n
nf
vậy với

)1(
4
)2(
4 )1(
2) 2)(1(
)(3
+
=
+

=
nn
f
nn
nn
nfn

3
2
)2(;2)1( == ff
thoả mãn công thức trên nên
*
)1(
4
)(
+
= n
nn
nf
Bài 8 ( 2 điểm)

Điều kiện x,y,z>0
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
Với điều kiện trên hệ phơng trình





=++
=++
=++

2logloglog
2logloglog
2logloglog
1616
2
16

99
2
9
44
2
4
xyz
zxy
zyx






=
=
=

2log
2log
2log
2
16
2
9
2
4
yxz
xzy

yzx






=
=
=

256
81
16
2
2
2
yxz
xzy
yzx
Giải hệ phơng trình ta đợc










=
=
=
3
32
8
27
3
2
z
y
x
là nghiệm của hệ phơng trình.
Bài 9 ( 2 điểm)
Gọi O,M,N,P,Qlần lợt là trung điểm các cạnh: CD, AC, CB, BD,
DA
Suy raMNPQ là hình bình hành và O không thuộc (MNPQ)
Ta có (MO+OP)
2
+
(NO+OQ)
2
>MP
2
+NQ
2
=2(PQ
2
+QM
2

)>(PQ+QM)
2
Vậy: (MO+OP)
2
+(NO+OQ)
2
>(PQ+QM)
2
Hay
22
)
2
1
2
1
()
2
1
2
1
( ACBDBCAD +++
>(
2
1
AB+
2
1
CD)
2


22
)()( BCADBDAC +++
>
2
)( CDAB +
(đpcm)
Bài 10 ( 2 điểm)
Ta có
*24
2
212
)1( 1)1( +++= nxCxCxCx
nn
n
nn
n
n

+++=
1
0
24
2
21
1
0
2
))1( 1()1( dxxCxCxCdxx
nn
n

nn
n
n
=
=
12
)1(

5
1
3
1
1
21
+

+++
n
C
CC
n
n
n
nn
(1)
Tính I
n
=



1
0
2
)1( dxx
n
0.5
0.75
0.25
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
đặt x= cost,






=
2
,0,cos

ttx
tdtdx sin=

+

=
2
0
12
sin

tdtI
n
n
đặt



=
=
tdtdv
tu
n
sin
sin
2

nn
nn
n
nInItdttntdttnI 22sin)sin1(2sincos2
1
12
2
0

2
2
0
122
===




01
)12 (5.3
2 4.2
12
2
I
n
n
I
n
n
I
nn
+
=
+
=


Vậy I
n

=
)12 (5.3.1
2 6.4.2
+n
n
(2)
Từ (1) và (2)

đpcm
0.5
0.25
Lu ý: Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Phần nhận xét ở bài 6 nếu không chứng minh thì cho 0.25
điểm

×