Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Trung học phổ thông Triệu Sơn III, đề thi học sinh giỏi toán lớp 12 thầy giáo Vũ Đoàn Kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.32 KB, 5 trang )

Sở gd & ĐT thanh hoá
Trờng thpt triệu sơn 3
*****************
Kì thi học sinh giỏ lớp 12
Môn Toán-Bảng A
(Thời gian 180 phút,không kể giao đề )
Ngời ra đề: Vũ Đoàn Kết
Bài 1 . Cho hàm số : f(x) = x(x-1)(x-2)(x-2006). Tính f
'
(0).
Bài 2. Tính I =

+

1
0
4
2
1
)1(
x
dxx
Bài 3 . Tìm m để phơng trình :
032.4
2
=+
mm
xx

có nghiệm duy nhất.
Bài 4. Giải phơng trình :


1221
3
=+
xx
.
Bài 5. Tìm tổng các nghiệm thuộc [2;40] của phơng trình:

x
x
xx
2
3
22
sin
1sin
cotcos2
+
=+
g
Bài 6. Cho

ABC, Chứng minh rằng (p-a)(p-b)(p-c)


8
abc
với
2
cba
p

++
=
.
Bài 7. Tính L=

n
lim
[(1+x)(1+x
2
)(1+x
4
)(1+x
2
n
)], với
x
<1.
Bài 8. Giải bất phơng trình:
0
12
122
1


+

x
x
x
Bài 9. Trong không gian cho hai điểm A,B cố định có AB=10.

Tìm quỹ tích điểm M sao cho AM=3BM.
Bài10. Chứng minh rằng: Nếu n,k

N thì:

n
kn
c
+
2
.
n
kn
c

2

(
n
n
c
2
)
2
.

hết
Nguồn t liệu:
Bài 1,bài 9: Sáng tác
Bài2,bài 8 : Bộ đề thi đại học(BGD-1996)

Bài 3,bài 6:Các bài giảng luyện thi môn toán(Đào Tam chủ biên)
Bài 4,bài 7: Phơng pháp mới giải đề thi đại học(Trần Phơng)
Sở gd & ĐT thanh hoá
Trờng thpt triệu sơn 3
*****************
đáp án thang điểm đề thi học sinh giỏi lớp 12
Môn Toán-Bảng A
Ngời làm đáp án: Vũ Đoàn Kết

Đáp án thang điểm này gồm có : 4 trang.
Bài Nội dung điểm
Bài 1 2.0
Cho x
0
=0 một số gia

x=x-x
0
=x.
Ta có

y=f(x
0
+

x)-f(x
0
)
= f(


x)-f(0)=
)2006) (2)(1(

xxxx
0.5
Suy ra
)2006) (2)(1(
=


xxx
x
y



f
)0(
'
=
x
y
x



0
lim
=
0

lim

x
)2006) (2)(1(

xxx
=(-1)(-2)(-2006)=2006 !
1.0

vậy f
)0(
'
=2006! 0.5
Bài 2 2.0
Phân tích x
4
+1 =(x
2
+
2
x+1)( x
2
-
2
x+1)
0.5
Phân tích
1212
1
1

22
4
2
+
+
+
++
+
=
+

xx
DCx
xx
BAx
x
x
Đồng nhất hai vế ta đợc













=
=

=

=
2
1
2
1
2
1
2
1
D
C
B
A
1.0
Vậy I=

++
+
=
+
1
0
1
0
2

4
12
)22(
22
1
1
xx
dxx
x
dx
+

+

1
0
2
12
)22(
22
1
xx
dxx
=
0
1
)12ln(
22
1
0

1
)12ln(
22
1
22
++++

xxxx
=
)
22
22
ln(
22
1
+

0.5
Bài 3 2.0
Giả sử x
0
là nghiệm của phơng trình thì -x
0
cũng là nghiệm . Do tính
duy nhất nghiệm nên x
0
=-x
0



x
0
=0 0.5
Thay x
0
=0 vào phơng trình ta đợc m= -1, m=2 0.5
Với m=-1, ta có pt:
10120)22)(12(0224
===+=+
x
xxxxx
0.5
Với m=2, ta có pt:
10120)12(012.24
2
====+
x
xxxx
Vậy m=-1,m=2 là giá trị cần tìm.
0.5
Bài 4 2.0
Đặt t=
1212
3
3
=
xtx
0.5
Pt









=
=+






=+++
=+

=
=+

tx
tx
txtx
tx
xttx
tx 21
0]2
4
3

)
2
1
)[((
21
)(2
21
3
22
3
33
3
1.0


x
3
-2x+1=0

x=1, x=
2
51+
, x=
2
51
.
Vậy phơng trình có 3 nghiệm là: x=1, x=
2
51+
, x=

2
51
.
0.5
Bài 5 2.0
ĐK:sinx

0,PT

2cos
2
x+cotg
2
x=sin x +1+ cotg
2
x


2sin
2
x+sinx-1=0



















+=
+=
+
=

=
=





kx
kx
k
x
x
x
2
6
5

2
6
2
43
2
1
sin
1sin
3
2
1
0.5
a.Cho 2
5,4,3,2,1,040
2
43
=
+

k
k

Vậy tổng các nghiệm của họ x
1
là :


39)34(
2
5

0
=+

=
k
k
0.5
b.Tơng tự tổng các nghiệm của họ x
2
là :


43)2
6
(
6
1
=+

=
k
k
0.5
c.tổng các nghiệm của họ x
3
là :


35)2
6

5
(
5
0
=+

=
k
k
Vậy tổng các nghiệm là 39

+43

+35

=117

0.5
Bài 6 2.0
Theo BĐT CôSi ta có: (p-a)(p-b)
44
)2(
22
cbap
=


0.5
Tơng tự: (p-b)(p-c)
44

)2(
22
acbp
=


(p-a)(p-c)
44
)2(
22
bcap
=


Nhân vế với vế của 3 BĐT trên ta đợc :
[(p-a)(p-b)(p-c)]
2
4
1
.)
4
(
2
abc

1.0

8
))()((
abc

cpbpap

(Đpcm)
0.5
Bài 7 2.0
Nhân và chia biểu thức lấy giới hạn với (1-x) ta đợc : 0.5
L=
)1(
1
)].1) (1)(1)(1)(1[(lim
242
x
xxxxx
n
n

++++

=
)1(
1
)].1) (1)(1)(1[(lim
2422
x
xxxx
n
n

+++


==
=
x
x
n
n



1
])(1[
lim
22
1.0

1<x
nên
22
)(lim
n
x
n

=0. Vậy L=
x

1
1
0.5
Bài 8 2.0

Vì f(x)=2
1-x
-2x+1=-2x+1+
x
2
2
là hàm nghịch biến và f(1)=0 nên
f(x)>f(1)=0

x<1

1-x>0. Vậy f(x) cùng dấu với (1-x).
1.0
Vì g(x)=2
x
-1 là hàm đồng biến và g(0) =0 nên g(x)>0

x>0.
Vậy g(x) cùng dấu với x. 0.5
Suy ra BPT
100
1
0
)(
)(
<


x
x

x
xg
xf
.
Vậy tập nghiệm của BPT là: (0;1]
0.5
Bài 9 2.0
Chọn hệ toạ độ Oxyz sao cho A=(-5;0;0), B=(5;0;0). 0.5
Gọi M(x;y;z) là điểm thoã mãn AM=3BM

AM
2
=9BM
2

(x+5)
2
+y
2
+z
2
=9(x-5)
2
+9 y
2
+9z
2

x
2

+y
2
+z
2
-
2
25
x +25 =0 (*) Đây là phơng trình mặt cầu.
1.0
Vậy quỹ tích điểm M cần tìm là mặt cầu có phơng trình (*). 0.5
Bài 10 2.0
Cố định n, với 0
nk

, xét dãy số {u
k
}
Ta có
)!(!
)!2(
.
)!(!
)!2(
.
22
knn
kn
knn
kn
u

cc
n
kn
n
n
k


+
+
==


)!1(!
)!12(
.
)!1(!
)!12(
.
1212
1


++
++
=
++
+
knn
kn

knn
kn
u
cc
n
kn
n
kn
k
0.5

1
)2)(1(
))(12(
1

++
++
=
+
knkn
knkn
u
u
k
k

(2n+k+1)(n-k)

(n+k+1)(2n-k)


2nk+n

0 đúng vì 0
nk

.
Vậy {u
k
} là dãy số giảm.
1.0
Suy ra với k

0 ta có u
k
=
n
kn
n
kn
cc
+
22
.

2
2
)(
n
n

c

=u
0
(đpcm)
0.5
Hết

×