Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 12 tỉnh Thanh Hóa số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.03 KB, 7 trang )

Thi học sinh giỏi lớp 12 môn toán Bảng A
( Thời gian 180 phút , không kể giao đề)
Bài 1( 4,0 điểm)
Cho hàm số : y =
)(
1
8
2
m
C
x
mmxx

++
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C
m
) khi m = 1
2) Tìm m để cực đại , cực tiểu của (C
m
) nằm về hai phía của đờng thẳng
9x 7y 1 = 0
Bài 2( 4,0 điểm)
1)Tìm p và q để giá trị lớn nhất của hàm số y =
qpxx ++
2
trên
[ ]
1;1
là bé
nhất
3) Gọi ( x ; y ) là nghiệm của bất phơng trình


1)2(log
22
2
+
+
yx
yx
. Tìm
( x; y) sao cho 2x + y lớn nhất
Bài 3 ( 4,0 điểm)
Cho cos3x cos2x + mcosx 1 = 0 (1)
1) Giải phơng trình (1) khi m = 3
2) Tìm m để phơng trình (1) có số nghiệm nhiều nhất trên









2;
2
Bài 4(4,0 điểm)
1) Tính

+
=


0
cos1
sin
dx
x
xx
I
2) Cho x
2
+y
2
=1 . Chứng minh :
2)(5)(20)(16
3355
++++ yxyxyx
Bài 5( 4,0 điểm)
1) Cho tứ diện ABCD . Các mặt của tứ diện có diện tích bằng nhau .
Chứng minh rằng tâm mặt cầu nội , ngoại tiếp tứ diện trùng nhau.
2) Cho tứ diện ABCD và một mặt phẳng (P) . Tìm trên mf (P) điểm M
sao cho
MDMCMBMA +++
nhỏ nhất
Hớng dẫn chấm và thang điểm thi học sinh giỏi 12
môn toán bảng a
Bài Hớng dẫn chấm Điểm
1
1) Khi m = 1
)(
1
7

1
2
C
x
xx
y

++
=
*) Tập xác định : x
1
*) Sự biến thiên :
4&20;
)1(
82
'
2
2
'
===


= xxy
x
xx
y
Ta có bảng biến thiên
x - -2 1 4 +
y


+ 0 - - 0 +
CĐ + +
y
- - CT
*)Hàm số đạt cực đại tại x = -2 y

= -3
đạt cực tiểu tại x = 4 y
CT
= 9
*)x = 1 là tiệm cận đứng vì Lim f(x) = - và lim f(x) = +
x1
-
x1
+

*) y = x + 2 là tiệm cận xiên vì lim(f(x) x 2 ) = lim
0
1
9
=
x
x x
Đồ thị : dạng đồ thị
2)Tập xác định x 1
2
2
'
)1(
82



=
x
xx
y
; y

= 0 x =-2 ; x = 4
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
x
y
O
9
-2 41
-3
-7
Vậy với mọi m thì (C
m
) luôn có cực đại và cực tiểu. Theo câu 1) ta có
y

= m 4 tại x = -2 ; đặt A ( -2 ; m 4 )
y
CT

= m + 8 tại x = 4 ; đặt B ( 4 ; m + 8 )
A ; B nằm hai phía của đờng thẳng 9x 7y 1 = 0
(9x
A
7y
A
1 )( 9x
B
7y
B
1 ) < 0
( 9 -7m )( -21 7m) < 0 -3 < m <
7
9

Vậy m







7
9
;3
thoả mãn bài toán
0,5
0,5
0,5

0,25
0,25
2
1) 1)Đặt y = f(x) = x
2
+ px + q ; h(x) =
)(xf
.
Gọi max h(x) = h(

) ta có f(0) = q ; f(1) = 1+p + q ; f(-1) = 1- p + q ;
pffff +=+ 1)0()1()0()1(
pffff =+ 1)0()1()0()1(
Nếu p > 0





>
>
>+
2
1
)0(
2
1
)1(
11
f

f
p
h(
2
1
) >

Nếu p < 0





>
>
>
2
1
)0(
2
1
)1(
11
f
f
p
h(
2
1
) >


Chú ý : Max h(x) = max






)1(;)1(;)
2
( ff
p
f

[ ]
1;1
*) Nếu p = 0 f(x) = x
2
+ q ; f(0) = f(-
2
p
) = q ; f(1) = 1 + q
Giá trị lớn nhất của h(x) là một trong 2 giá trị
qq +1;

Nếu
2
1
)(
2

1
)1(
2
1
1
2
1
>>>+>

hfqq
Nếu q < -
2
1
)(
2
1
)0(
2
1
2
1
>>>

hfq
Nếu q = -
2
1
2
1
)

2
1
2
= xfx

1;0
2
1
)(max === xxxh
cũng là giá
trị nhỏ nhất của h() .Vậy p = 0 ; q = -
2
1
thoả mãn bài toán
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
2)











++<
<+



++
>+
+
+
)(
220
12
)(
22
12
(*)1)2(log
22
22
22
22
2
22
II
yxyx
yx
I
yxyx
yx

yx
yx

Trờng hợp 1: Nếu (x;y) thoả mãn (I) ta có x
2
+2y
2
8
9
)
22
1
2()1(2
22
+ yxxy
. Theo bất đẳng thức Bunhiacốpxki ta

2
9
2
4
9
4
9
2
16
81
)
22
1

2(
2
1
2)1()
4
9
2(
2
2
++






+=+ yxyxyxyx
đúng với mọi x ; y thoả mãn (*) . Dấu = xảy ra





=
=












=

=+

2
1
2
2
1
22
1
2
2
1
2
9
2
y
x
y
x
yx
Vậy x = 2 ; y =
2

1
thì 2x + y lớn nhất
Trờng hợp 2 : ( x ; y ) thoả mãn (II) 2x + y không đạt giá trị lớn nhất
Vì từ (II)
122
22
<++ yxyx
0,5
0,5
0,5
0,5
3
2) cos3x cos2x + mcosx 1 = 0 (1)
3)



=+
=
=+
)2(03cos2cos4
0cos
0)3cos2cos4(cos
2
2
mxx
x
mxxx
4) 1) Với m = 3 thì (1)













+=
+=

=
=
Zk
kx
kx
x
x




2
3
2
2
1

cos
0cos
2
2) Xét phơng trình (2)



=+
=

)3(0324
1;cos
2
mtt
txt
Vẽ đồ thị hàm số y = cosx trên









2;
2
0,5
0,5
0,25

x
Y
-
O
2


2
-
y=t
1
y=t
2
Số nghiệm của (2) là số giao điểm của y = t và y = cosx trên









2;
2

với t là nghiệm của (3) . Phơng trình (1) có số nghiệm nhiều nhất trên










2;
2
khi và chỉ khi phơng trình (3) có hai nghiệm t
1
< t
2
thoả mãn
0 < t
1
< t
2
<1







<<
<<
>
>
>


4
13
3
1
4
1
0
0)1(
0)0(
0
'
m
f
f
0,25
0,5
4
5) 1) I =

+

0
2
cos1
sin
dx
x
xx
.Đặt t =

0;0 ==== txtxx

6) dx = - dt ; sinx = sint ; cos
2
x = cos
2
t
7)

+

+
=
+

+
=


0 0 0 0
2222
cos1
sin
cos1
sin
cos1
sin
cos1
sin
x

xdxx
x
xdx
t
tdtt
t
tdt
I
8)


==
+
=
+
=




0
1
1
4
0
2
22
2
2
1cos1

sin
2 dx
t
dt
x
xdx
I
9)
4
2

= I
10) 2) Đặt x = sint ; y = cost
1cossin
22
=+ tt
11) Ta có sin5t = 16sin
5
t 20sin
3
t + 5sint
12) Cos5t = 16cos
5
t 20cos
3
t + 5cost
13) sin5t = 16x
5
20x
3

+ 5x ; cos5t = 16y
5
20y
3
+5y
14)
25cos5sin)(5)(20)(16
3355
+=++++ ttyxyxyx
15) Dấu = xảy ra
Zk
k
tkt +=+=+
52024
5



0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B
M
H
K

A
D
I
Đ

I

C
C

K

P
5
Dựng mf(P) AB tại M . Gọi DK ; CH là các đờng cao của tam giác
DAB và tam giác CAB . Do dt DAB = dtCAB DK

= CH. Gọi C

;
D

lần lợt là hình chiếu của C ; D trên (P) MC

= MD

vì CH // (P) ;
DK// (P) MC

D


cân tại M MI

C

D

; I

là trung điểm C

D

Kẻ II

// AB ; ( I CD ) ; IK //MI

MKII

là hình chữ nhật. Vậy IK là
đờng vuông góc chung của AB và CD và I là trung điểm CD
*) Vai trò A ; B ; C ; D bình đẳng . Bằng cách dựng tơng tự mf(P

) Cd
ta chứng minh K

là trung điểm của AB và I

K


là đờng vuông góc chung
của AB và CD I

I ; K

K
Do đó tứ diện ABCD có các đờng trung bình đồng thời là đờng vuông
góc chung
Gọi O là trung điểm IK OA = OB = OC = OD vậy O là tâm mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD
*) V
KBCD
= V
KACD
KI mf phân giác của góc phẳng nhị diện cạnh CD và AB . Tơng tự
PQ mf phân giác của góc phẳng nhị diện cạnh AC và BD. Vì KI
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
A

B
C
D
O
P
Q
I

K
= OPQ
O cách đều các mặt của tứ diện ABCD . Vậy O là tâm mặt
cầu nội tiếp tứ diện ABCD
2)
Gọi I ; J là trung điểm AB và CD ; N là trung điểm của IJ . Với M bất kỳ
ta có
MNMJMIMDMCMBMA
MDMCMJ
MBMAMI
4)(2
2
2
=+=+++





+=
+=

MNMDMCMBMA 4=+++
bé nhất M là hình chiếu của N trên
mặt phẳng (P)
0,25
1,0
A
B
C

D
I

N

×