Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 12 tỉnh Thanh Hóa số 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.98 KB, 9 trang )

Đề thi học sinh giỏi lớp 12
Bảng A
Thời gian: 180 phút
Bài 1: (4 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:
x1
4x4x
y
2

+
=
.
2. Tính tích phân:


+
=
0
2
xcos1
xdxsinx
I
.
Bài 2: (4 điểm)
Cho phơng trình:
2x1xa
23
+=
1. Giải phơng trình khi a = 4.
2. Tìm a để phơng trình có nghiệm.


Bài 3: (4 điểm)
1. Giải phơng trình: tgx 3cotg3x = 2tg2x.
2. Chứng minh rằng
ABC

đều nếu thoả mãn:
tgA + tgB + tgC =
2
C
gcot
2
B
gcot
2
A
gcot ++
.
Bài 4: (2 điểm)
Tìm giới hạn:
1x3
x
)
2x
3x
(lim
+

+
+
.

Bài 5: (2 điểm)
Giải bất phơng trình:
2
2
2
)1x(
1x2
log2x6x2

+
+
.
Bài 5: (4 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy.
Cho elip (E) có phơng trình:
1
9
y
16
x
22
=+
; điểm I(-1;-2) và đờng thẳng
(d): x + y 6 = 0.
1. Viết phơng trình đờng thẳng đi qua I và cắt (E) tại hai điểm A, B sao
cho I là trung điểm AB.
2. Tìm toạ độ điểm M

(E) sao cho khoảng cách từ M đến d là nhỏ nhất.
Hớng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi lớp 12

ý Nội dung
Thang điểm
Bài 1
1 Tập xác định: R\{1}
Sự biến thiên:
y=
=

+
0
)x1(
x2x
2
2

[
4y,0x
0y,2x
)0(
)2(
==
==
+,
=+=
+

y;y
limlim
1x1x
-> đờng thẳng x=1 là tiệm cận

đứng.
+,
=+=
+
y;y
limlim
xx
=+

++=

+
=

)]3x(y[
x1
1
3x
x1
4x4x
y
lim
x
2
=



x1
1

lim
x
đờng thẳng y= - x+3 là tiệm cận xiên.
Bảng biến thiên:
x -

0 1 2 +

y - 0 + + 0 -
y
+

+

4
0
-

-

Đồ thị:
0.5
0.25
0.25
0.25
0.75
21
4
2
1

0
y
3
x
3
Bµi 1
2
TÝnh: I =

π
+
0
2
xcos1
xdxsinx
§Æt
tx −π=

x 0
π
t
π
0
dx = - dt
I = -
Itd
tcos1
tsin
dt
tcos1

tsin)t(
0
2
0
2

+
π=
+
−π
∫∫
π
π
dt
tcos1
tsin
2
I
0
2

π
+
π
=→
§Æt u = cost -> du = - sintdt
t 0
π
u 1 -1



+
π
=→
1
1
2
u1
du
2
I
§Æt u = tgv víi v
)
2
;
2
(
ππ
−∈
, du = (1+tg
2
v)dv
u -1 1
v
-
4
π
4
π
4

)
44
(
2
v
2
dv
2
Idv
vtg1
dv)vtg1(
u1
du
2
4
4
4
4
2
2
2
π
=
π
+
ππ
=
=
π
=

π
=→=
+
+
=
+
π
π

π
π


0.75
0.5
0.75
Bài 2
1
2
Điều kiện: x
1
Phơng trình đã cho tơng đơng với :
)01xxdo()
1xx
1x
(1
1xx
1x
a
)1x()1xx()1xx)(1x(a

22
2
2
22
>++
++

=
++


++=++
đặt t =
1xx
1x
2
++

điều kiện
3
323
t0
+

phơng trình trở thành: f(t) = t
2
+ at 1 = 0 (1)
Với a = 4 ta có: phơng trình (1) là: t
2
+ 4t 1 = 0

[
)iạlo(52t
]
3
323
;0[52t
=
+
+=


Với t =- 2 +
5
ta có: t =
1xx
1x
2
++

<=> t
2
x
2
+ t
2
x +t
2
= x 1 <=> t
2
x

2
+ (t
2
1)x +t
2
+ 1 = 0
1xnãmảthonênhihiển
t2
1t6t3t1
x
2
242

+
=
Vậy với a = 4 phơng trình đã cho có 2 nghiệm:
25tvới,
t2
1t6t3t1
x
2
242
2,1
=
+
=
Phơng trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phơng trình:
t
2
+ at 1 = 0 (1) có nghiệm

D]
3
323
;0[t =
+

dễ thấy phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm t
1
, t
2
thoả mãn:
t
1
< 0 < t
2
, do đó phơng trình có nghiệm <=> t
2

D
323
)13(2
a0)
3
323
(f
+


+


Vậy tập giá trị cần tìm của a là:
+
+

;
223
)13(2
[
)
0.25
0.75
0.75
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
Bài 3
1
2
Điều kiện: cos2x

0; cosx

0; sin3x

0
tgx 3tg3x = 2tg2x
<=> tgx cotg3x = 2(tg2x + cotg3x)

)
x3sin
x3cos
x2cos
x2sin
(2
x3sin
x3cos
xcos
xsin
+=
<=> - cos4x . cos2x = 2 cos
2
x
<=> (2cos
2
2x - 1)(cos2x) +1 +cos2x = 0
<=> cos
3
2x = -
2
1
đối chiếu điều kiện: cosx

0 <=> cos
2
x

0 <=>
0

2
x2cos1

+
<=> cos2x

-1.
sin3x

0 <=> sinx(3 4sin
2
x)

0 <=> sin
2
x

0
sin
2
x


4
3
{{
1x2cos
2
1
x2cos

0
2
x2cos1
4
3
2
x2cos1







=> cos
3
2x = -
2
1
(thoả mãn điều kiện)
<=> cos2x = -
+

== k
2
xcos
2
1
3


Vậy phơng trình đã cho có nghiệm là:

Zk,k
2
x +

=
với
3
2
1
cos =
Vì tgA, tgB, tgC xác định nên

ABC không vuông
1
2
B
gcot
2
A
gcot
2
B
gcot
2
A
gcot
)
2

B
2
A
(tg
2
C
gcot
tgC.tgB.tgAtgCtgBtgAtgC
tgAtgB1
tgBtgA

+
=+=
=++=

+

2
C
gcot.
2
B
gcot.
2
A
gcot
2
C
gcot
2

B
gcot
2
A
gcot =++
0.25
1
0.5
0.25
0.25
0.25
-> giả thiết đề cho tơng tơng với:
tgA.tgB.tgC =
2
C
gcot.
2
B
gcot.
2
A
gcot
> 0

ABC nhọn -> tgA, tgB, tgC là các số dơng
ta có: tgA.tgB =
Ccos)BAcos(
Ccos)BAcos(
Bcos.Acos
Bsin.Asin


+
=
ta sẽ chứng minh đợc:
(*)
Ccos1
Ccos1
Ccos)BAcos(
Ccos)BAcos(

+


+
thật vậy: 1- cosC > 0; cos(A-B) cosC = 2cosA.cosB > 0.
do đó (*) <-> cos(A-B) - cos(A-B)cosC + cosC cos
2
C


cos(A-B) + cos(A-B)cosC cosC cos
2
C
<-> cosC cos(A-B) cosC
0

<-> cos(A-B) 1
0
luôn đúng (vì cosC > 0)
Vậy:

2
C
gcot
Ccos1
Ccos1
tgB.tgA
2
=

+

tơng tự: tgA.tgC

cotg
2
2
B
tgB.tgC

cotg
2
2
A
2
C
gcot
2
B
gcot
2

A
gcottgCtgBtgA ++++
dấu = xảy ra khi: cos(A - B) = 1
cos(B - C) = 1 <=> A = B = C
cos(C - A) = 1
Vậy nếu
2
C
gcot
2
B
gcot
2
A
gcottgCtgBtgA ++=++

thì

ABC là tam giác đều.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4
1x3
x
1x3
x

)1
2x
1
(lim)
2x
3x
(lim
+

+

+
+
=
+
+
đặt t = x + 2 ta có x
t
3
5
3t
t
1x3
x
e}
)
t
1
1(
1

.])
t
1
1{[(lim)
2x
3x
(lim =
+
+=
+
+

+

0.25
0.25
1.5
Bài 5
2
2
2
)1x2(
1x2
log2x6x2

+
+
(điều kiện
{
2

1
x
1x
>

)
2log
)1x(
1x2
log)1x2()1x(2
2
2
2
2


+
+
1x2)1x2(log])1x(2[log)1x(2
2
2
2
2
++++
Xét hàm số: f(X) = X + log
2
X
0x0
2lnX
1

1)X(f
'
>>+=
-> f(X) đồng biến trên
R
*
+
đặt: X
1
=2x + 1
X
2
= 2(x-1)
2
=> X
1
, X
2

R
*
+

với
{
2
1
x
1x
>


Khi đó bất phơng trình trở thành f(X
2
)

f(X
1
)
12
XX
tức là: 2(x-1)
2


2x+1
+ 01x6x2
2
[
2
73
x
2
73
x
+



Vậy bất phơng trình đã cho có tập nghiệm là:
);

2
73
[]
2
73
;
2
1
( +
+



0.25
0.5
0.5
0.5
0.25
Bài 6
1
Giả sử đờng thẳng

là đờng thẳng có phơng trình cần tìm.


đi qua I(-1; -2) nên có phơng trình tham số:
{
at1x
bt2y
+=

+=
(a
2
+b
2

0
Vì A, B là giao điểm của

và (E)
nên: A(-1 + at
1
; -2 + bt
1
); B(-1 + at
2
; -2 + bt
2
)
với t
1
, t
2
là nghiệm của phơng trình:
1
9
)bt2(
16
)at1(
22

=
+
+
+
01
9
4
16
1
t)
9
b2
16
a
(2t)
9
b
16
a
(
2
22
=++++
(*)
0.25
0.5
2
0)1
9
4

16
1
)(
9
b
16
a
(
22
<++
vì a
2
+ b
2

0

nên phơng trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt t
1
, t
2

I là trung điểm AB nên:
1
2
)tt(a2
21
=
++



2
2
)tt(b4
21
=
++
<=>
0)tt(a
0)tt(b
21
21
=+
=+
<=> t
1
+ t
2
= 0 (vì a
2
+ b
2

0

)
t
1
+ t
2

= 0 <=>
0
9
b2
16
a
=+

<=> 9a = -32b, chọn b = -9 => a=32 => đờng thẳng

có ph-
ơng trình:
9
2y
32
1x

+
=
+
Giả sử M(x
0
; y
0
). vì M
)E(
nên:
1
916
y

x
2
0
2
0
=+
đặt
tcos
3
y
vàtsin
4
x
00
==
, Khi đó:
{
tsin4x
tcos3y
0
0
=
=
2
6)tcos(5
2
6tcos3tsin4
d
)d,M(


=
+
=
với
{
5
3
cos
5
4
sin
=
=
->
2
)tcos(56
d
)d,M(

=
=> d
(M, d)
nhỏ nhất <=> cos(t -

) = 1
+= 2kt
5
9
cos3)2kcos(3y
5

16
sin4)2ksin(4x
0
0
==+=
==+=
Vậy điểm cần tìm là: M(
5
9
;
5
16
).
0.25
0.5
0.25
0.25
0.5
0.75
0.5
0.25

×