Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 12 tỉnh Thanh Hóa số 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.5 KB, 9 trang )

Sở GD&ĐT Thanh hoá
Trờng THPT Thọ Xuân 4
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT
Năm học 2005-2006
Môn thi: Toán - bảng A
(thời gian làm bài: 180 phút)
Câu 1: (2đ)
Không dùng bảng số hoặc mấy tính cá nhân chứng minh:
tg 55
0
> 1,4.
Câu 2: (2 đ )
Chứng minh


+
=
+
2
0
2
0

xSinxCos
dxxSin
xSinxCos
dxCos
nn
n
nn
n


Và suy ra giá trị của chúng .
Câu 3 ( 2 đ )
Biện luận theo m số nghiệm ccủa phơng trình

644
4
44
=+++++ mxxmxx
Câu 4: ( 2 đ )
Tìm m để phơng trình: x
4
(2m + 3 ) x
2
+ m + 5 = 0
Có các nghiệm thoả mẫn: - 2 < x
1
< -1 < x
2
< 0 < x
3
< 1 < x
4
< 2.
Câu 5: (2đ)
Tìm nghiệm trên khoảng ( 0 :

) của phơng trình

)
4

3
(2123
2
sin4
22

+= xCosxCos
x
Câu 6 (2đ) Trong tam giấc ABC có các góc và các cạnh thoả mãn:
22
4
21
ca
ca
SinB
CosB

+
=
+
(1)
Chứng minh tam giác là tam giác cân
Câu 7: ( 2 đ )
Tìm giới hạn E =
)
11
(
1
nm
x

x
n
x
m
Lim



(m,n
+
Z
)
Câu 8: (2đ)
Giải hệ phơng trình :
( )



=++++
+=+
++
)2(0)2ln(14
)1(21541
23
12212
xyxy
yxyxyx
Câu 9 (2đ)
Cho 2 đờng tròn
(C

1
) : x
2
+ y
2
x 6y + 8 = 0
(C
2
): x
2
+ y
2
2mx 1 = 0
T×m m ®Ó (C
1
) vµ ( C
2
) tiÕp xóc víi nhau Nãi râ lo¹i tiÕp xóc.
C©u 10 (2®)
Chøng minh r»ng nÕu n lµ sè nguyªn, n

1 th×

1
1
1
1
+







+
+
n
n
>
n
n






+
1
1
Sở GD&ĐT Thanh hoá
Trờng THPT Thọ Xuân 4
Hớng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 12 THPT
Năm học 2005-2006
Môn toán- bảng A
Câu Hớng dẫn chấm Điểm
1 Câu 1:
Ta có:
18
1

18
1
101
101
)1045(55
0
0
000



+
=

+
=+=
tg
tg
tg
tg
tgtg

Xét hàm số : f(x) =
x
x

+
1
1
ta có:

f(x) =
2
)1(
2
x
> 0 .Vậy f(x) đồng biến

x

(-

;1) hoặc

x

(1;+

).
Theo (1) ta có tg55
0
=f(tg
18

)> f(
18

)>f(
)
6
1

=1,4
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
2
Đặt t=
2

-x

dt = - dx.
Ta có:


+
2
0
xSinxCos
xdxCos
nn
n
=




+




2
0
)
2
()
2
(
)
2
(
tCosxtSin
dttCos
nn
n
=
=


+
2
0
tSintCos
tdtSin
nn
n
=


+

2
0
xSinxCos
xdxSin
nn
n
(1)
Mặt khác:


+
2
0
xSinxCos
xdxCos
nn
n
+


+
2
0
xSinxCos
xdxSin
nn
n
=



2
0
dx
=
2

. (2)
Từ(1) và (2):


+
2
0
xSinxCos
xdxCos
nn
n
=


+
2
0
xSinxCos
xdxSin
nn
n
=
4


(0,5đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
3

644
4
44
=+++++ mxxmxx
(1)
Đặt t=
4
4
4 mxx ++
(t

0) (2)

t
2
=
mxx ++ 4
4

0,25đ
0,25đ

Ta có:




=+

06
0
2
tt
t


t=2.
Từ (2)
4
4
4 mxx ++
= 2

x
4
+4x+m=16.

-x
4
-4x+16=m
Đặt: f(x)= -x
4
-4x+16
f(x) = -4x

3
-4=-4(x
3
+1)
f(x)=0

x=-1và f(-1)=19

Lim
x
= -

Bảng biến thiên của f(x)
x -

-1 +

F(x) + 0 -
F(x)
19
-

-


Từ bảng biến thiên ta có bảng biện luận theo m số nghiệm
của (1) nh sau:
m Số nghiệm của phơng trình (1)
+


19
-

0

1
2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
4 Đây là phơng trình trùng phơng
Đặt t= x
2


0; khi đó phơng trình đã cho có dạng:
t
2
(2m+3)t +m+5 = 0 (2).
Phơng trình đã cho có 4 nghiệm x
1
;x
2
;x
3
;x
4
khi và chỉ khi phơng

trình (2) có 2 nghiệm dơng t
1
; t
2
dơng.(0<t
1
<t)
Khi đó:
21
tx =
,
1312
, txtx ==

24
tx =
Do đó: - 2< x
1
<-1 < x
2
< 0 < x
3
< 1< x
4
< 2








<
>
>






>+
>+
<+






>
>
<

>>>>
<<<<<<<<
7
9
5
3

097
05
03
0)4(
0)0(
0)1(
014
21012
12
2112
m
m
m
m
m
m
af
af
af
tt
tttt
(Không có m thoả mãn )
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
Ta có:








+=
4
3
2123
2
4
22
xCosxCos
x
Sin
)
2
3
2(1123)1(2

++= xCosxCosCosx
xSinxCosCosx 2232 =
CosxxSinxCos 2223 =
)(
6
2 xCosxCos =








+
)(
6
2 xx =

+
+k2







+

=

+

=
)3(2
6
7
)2(
3

2
.
18
5
kx
kx
Do x
( )
;0
nên ở họ ( 2 ) chỉ lấy đợc k = 0, k = 1
ở họ ( 3 ) chỉ lấy đợc k = 1
Vậy các nghiệm
);0(
là:
6
5
;
18
17
;
8
5
321

=

=

= xxx
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
6
22
4
21
ca
ca
SinB
CosB

+
=
+
( 1)
Ta có:
(1)
ca
ca
BSin
CosB

+
=
+


2
2)1(
2
2

ca
ca
B
Cos
B
Sin
B
Cos

+
+=












+
2

2
1
2
.
2
2
2
2
1
2
2

ca
aB
g

=+
2
4
2
cot1
2

ca
a
B
Sin

=
2

4
2
1
2

2
.42
2
B
Sinaca =







=
2
212
2
B
Sinac

cCosBa = .2
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ


0
0)(
)(2
2
24
=−⇒
=−⇒
+=⇒
=⇒
=⇒
BA
BASin
BASinSinACosB
SinCSinACosB
RSinCRSinACosB
( V× -
)Π<−<Π BA

BA
=⇒
hay
ABC

lµ tam gi¸c c©n t¹i C.
0,25®
0,5®
7 Ta cã:
E =



























xx
n
xx
m
nm
Ü

1
1
11
1
1
lim
1
=
=









++++−


++++−
−−
n
n
m
m
x
x
xxxn

x
xxxm
Lim
1
) 1((
1
) 1((
1212
1
=









−+−+−


−++−+−
−−
n
n
m
m
x
x

xxx
x
xxx
Lim
1
)1 ()1()1(
1
)1( )1()1(
1212
1
















++++
+++++++










++++
+++++++





sn
n
m
m
x
xxx
xxx
xxx
xxx
12
2
12
2
1
1
) 1( )1(1

1
) 1( )1(1
lim
E=
n
n
m
m )1( 21)1( 21 −+++

−+++
E=
22
1
2
1
2
)1(
2
)1( nmnm
n
nn
m
mm −
=



=




0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
8 §Æt t = 2x – y
Khi ®ã hÖ (I):
( )



=++++
+=+
+−+−−
)2(0)2ln(14
)1(21541
23
12212
xyxy
yxyxyx
Ta cã:
(1)
( )
11
21541
++−
+=+⇔
ttt

t

tt
2.21
5
4
5
1
5 +=














+







(3)

§Æt














+






=
tt
tf
5
4
5
1
5)(

; g(t) = 1+2. 2
t

0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
Ta có: f(t) là hàm số giảm, g(t) là hàm số tăng
Và f(1) = g (1)
Do đó: (3)
121 == yxt
Vậy hệ (I)



=+++++
+=

0)1ln(32
12
23
yyyy
yx
Đặt h(y) = y
3
+ 2y + 3 + ln ( y
2
+ y +1 )
Ta có: h


(y) = 3y
2
+ 2 +
1
12
2
++
+
yy
y
=
1
342
3
2
2
2
++
++
+
yy
yy
y
=
0
1
1)1(2
3
2
2

2
>
++
++
+
yy
y
y
h

(y) >0

h(y) là hàm số tăngvà h(-1) = 0
Vậy (I)



=
=




=
+=

1
0
1
12

y
x
y
yx
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
9 Phơng trình của ( C
1
) và ( C
2
) có dạng sau:
(C
1
):
4
5
)3(
2
1
2
2
=+







yx
(C
2
): (x-m)
2
+ y
2
= m
2
+ 1
Vậy ( C
1
) là đờng tròn với tâm O
1







3;
2
1
và bán kính R
1
=
2
5
;

(C
2
) là đờng tròn với tâm O
2
(m,0) và bán kính R
2
=
1
2
+m
Ta có: O
1
O
2
=
2
3744
4
3744
2
1
9
22
2
+
=
+
=







+
mmmm
m
a, ( C
1
) và ( C
2
) tiếp xúc ngoài nếu R
1
+R
2
= O
1
O
2
3744445
22
+=++ mmm
37442020294
222
+=+++ mmmm

=+ 755
2
m
m





+=+

22
144955
7
mmm
m




=+

044144
7
2
mm
m

m=2 hoặc m = -
2
11
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ

b, (C
1
) và (C
2
) tiếp xúc trong nếu
2121
OORR =

3744445
22
+=+ mmm
(1)
+) nếu
2
1
>m
thì R
2
> R
1
, do vậy từ (1) ta có
3744544
22
+=+ mmm
37442020294
222
+=++ mmmm
557
2
+= mm




=+


044144
7
2
mm
m
(Hệ vô nghiệm)
+) nếu
2
1
<m
thì R
1
> R
2
, lập luận tơng tự trên ta có đợc hệ vô
nghiệm.
Kết luận: Để (C
1
) và (C
2
) tiếp xúc với nhau thì m = 2
hoặc m = -
2
11

và khi đó mọi sự tiếp xúc đều là tiếp xúc
ngoài
0,25đ
0,25đ
0,25đ
10 áp dụng bất đẳng thức côsi cho n+1 số gồm
n số 1+
n
1
và số 1 ta có:
1
1
1
1
2
+






+
+
+

n
n
nn
n

nn
nn






+






+
+
+
1
1
1
1
1
1
Dấu đẳng thức không thể xảy ra vì
1
1
1 +
n
Vậy

1
1
1
1
+






+
+
n
n
>
n
n






+
1
1
0,25đ
0,5đ
0,25đ

0,5đ
0,5đ
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
+






+






+
+

+






+++






+
n
sốthừan
nghsốn
nnn
nn



×