Phòng Giáo dục Hạ Long Thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố
Năm học 2004-2005
Môn thi : Giải Toán trên máy tính CASIO
Ngày thi : 05/12/2004
Thời gian làm bài : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên thí sinh :
Ngày sinh : Số báo danh :
Nơi sinh :
Học sinh trờng :
Điểm bài thi : Bằng số : ( Bằng chữ : )
Chữ ký của hai ngời chấm thi : : 1: 2 :
* Ghi chú : - Thí sinh làm bài ngay vào đề thi này . Đề thi gồm 02 tờ . ( Tờ số 1 )
- Các bài ở những bớc dùng máy tính để tìm kết quả phải viết qui trình bấm phím .
- Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số .
___________________________________________
Bài 1 :
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
A = ( 649
2
+ 13 . 180
2
)
2
- 13 . ( 2 . 649 . 180)
2
B =
.3
33
33
3
2520245 +
C =
3
3
3
3
3
3
26
21
18
21
54
2126200
+
+
+
++
Bài làm :
Không viết vào phần
1
Chữ ký giám thị
1:
2:
Số phách
Số phách
gạch chéo này
Bài 2 :
a) Cho biết tỷ số của y - 13 và 7x + 5 là hằng số và y = 20 khi x = 2 .
Hỏi khi y = 2004 thì x bằng bao nhiêu ?
b) Bốn ngời góp vốn để thành lập công ty TNHH . Sau 5 năm, tổng số tiền lãi nhận
đợc là 9 902 490 255 đồng và đợc chia theo tỷ lệ giữa ngời thứ hai và ngời thứ nhất là 3 :
2 ; tỷ lệ giữa ngời thứ ba và ngời thứ hai là 5 : 4 ; tỷ lệ giữa ngời thứ ba và ngời thứ t là 6 : 7
. Hỏi số tiền lãi mỗi ngời nhận đợc là bao nhiêu ?
Bài làm :
Bài 3 :
Cho dãy số : U
n
=
32
)32(
32
)32(
nn
+
với
; 3;2;1;0=n
1) Tính 8 số hạng đầu tiên của dãy này .
2
2) Lập một công thức truy hồi để tính U
2+n
theo U
1+n
và U
n
.
3) Viết qui trình bấm phím liên tục để tính U
n
trên máy .
4) Tìm tất cả các số tự nhiên n để U
n
3 .
Bài làm :
Bài 4 :
Cho tam giác ABC có đờng cao AH = 21,431 cm ; HB = 7,384 cm ; HC = 9,318 cm .
a) Tính các cạnh AB và AC .
b) Tính diện tích tam giác ABC .
c) tính góc A theo độ ; phút .
Bài làm :
3
Phòng Giáo dục Hạ Long Thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố
Năm học 2004-2005
Môn thi : Giải Toán bằng máy tính Casiô
Ngày thi : 05/12/2004
Thời gian làm bài : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên thí sinh :
Ngày sinh : Số báo danh :
Nơi sinh :
Học sinh trờng :
( Tờ số 2 )
Bài 5 :
Cho
x
và
y
là 2 số dơng thoả mãn điều kiện :
125,1=
y
x
456,2
22
= yx
a) Trình bày lời giải tìm giá trị của
x
và
y
.
b) Tính giá trị của
x
và
y
.
Bài làm :
4
Chữ ký giám thị
1:
2:
Số phách
Số phách
Không viết vào phần
gạch chéo này
Bài 6 : ( Tính chính xác đến đồng ) .
a) Một ngời gửi vào ngân hàng một số tiền là a đồng với lãi suất là m% một tháng .
Biết rằng ngời đó không rút tiền lãi ra . Hỏi sau n tháng ngời ấy nhận đợc bao nhiêu tiền cả
gốc lẫn lãi ?
b) áp dụng bằng số : a = 10 000 000 ; m = 0,65 ; n = 6 .
c) Một ngời hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là a đồng với lãi suất là m%
một tháng . Biết rằng ngời đó không rút tiền lãi ra . Hỏi cuối tháng thứ n ngời ấy nhận đợc
bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi ?
d) Với a = 2 000 000 ; m = 0,65 ; n = 6 . Hỏi số tiền lãi là bao nhiêu ?
Bài làm :
5
Bài 7 :
Cho đờng tròn tâm O bán kính R = 3,15 (cm) . Từ một điểm A ở ngoài đờng tròn kẻ
2 tiếp tuyến AB và AC ( B và C thuộc đờng tròn tâm O ) . Biết AO = a = 7,85 (cm) .
a) Tính góc BOC và diện tích của phần mặt phẳng giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB ;
AC và cung nhỏ BC .
b) Viết qui trình bấm phím liên tục trên máy để tính đợc góc
bằng
2
1
góc BOC và
diện tích đã nói ở trên .
Bài làm :
6
7