BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
PHẠM THỊ HIỀN
NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH
LƢỢNG CURCUMINOID TOÀN PHẦN
VÀ XÁC ĐỊNH KÍCH THƢỚC CỦA
CHẾ PHẨM NANO CURCUMIN CHẾ
TẠO BẰNG PHƢƠNG PHÁP SOL-GEL
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
HÀ NỘI – 2015
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
PHẠM THỊ HIỀN
NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH
LƢỢNG CURCUMINOIDTOÀN PHẦN
VÀ XÁC ĐỊNH KÍCH THƢỚC CỦA
CHẾ PHẨM NANO CURCUMIN CHẾ
TẠO BẰNG PHƢƠNG PHÁP SOL-GEL
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn:
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Kiều Anh
2. PGS.TS. Trần Việt Hùng
Nơi thực hiện:
1. Bộ môn Hóa phân tích - Đại học Dược Hà Nội
2. Phòng Thí nghiệm trung tâm - Đại học Dược Hà Nội
3. Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương
4. Viện Khoa học Vật liệu
HÀ NỘI – 2015
LỜI CẢM ƠN
u tiên, tôi xin bày t lòng bi c ti Cô PGS.TS. Nguyn Th
Kii hc Hà Nng dng,
quan tâm, ch bng viên tôi trong sut quá trình hc tp, nghiên cu thc hin
và hoàn th tài.
Tôi xin chân thành c y PGS.TS. Trn Vit Hùng, Vin Kim
nghim thung, h tr, quan
tâm và tu kin thun li cho tôi trong sut quá trình tôi thc hi tài.
Xin trân trng cng, cy cô và cán
b ti b môn Hóa phân tích ci hc Hà Nivà các cán b Phòng
Thí nghim Trung Tâm ca Vin Công ngh c phm Quc gia u kin
tt nht, ch bo h tr tôi tôi tin b c nghing
thng viên, khích l ng và quyt tâm.
Xin trân trng cn Tun Anh cùng các cán b Khoa Kim
nghi c Vin Kim nghim thu i
Lâm cùng các cán b phòng Vt lý vt liu t và siêu dn ca Vin Khoa hc Vt
liu, Vin Hàn lâm Khoa hc và Công Ngh Viu kin, h tr
i hc hi và làm thc nghim ti phòng.
Cui cùng tôi xin bày t lòng bi là ch da tinh thn,
luôn bên cng viên, chia s, khuy tôi có th có kt qu
Hà N
Sinh viên
Phm Th Hin
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN 2
1.1. curcuminoid 2
1.1.1. Công thc và tính cht lý hóa 2
1.1.2. Nano curcumin 4
1.1.3. Tác dc lý 5
1.1.4. Mt s nghiên cng curcuminoid 6
1.2. Mt s u 9
1.2.1. Sc ký lng hi 9
1.2.2. Vài nét v kính hin t quét 13
CHƢƠNG II. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 14
n nghiên cu 14
2.2. Ni dung nghiên cu 15
u 15
2.3.1. Xây dng curcuminoid b
sc ký lng hi 15
c ht nano curcumin 18
pháp x lý kt qu 19
CHƢƠNG III. THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 20
3.1. Chun b mu 20
3.1.1. Chun b dung dch chun 20
3.1.2. Chun b dung dch th 20
3.1.3. Chun b mu trng 20
3.2. Xây du kin phân tích curcuminoid bng HPLC 21
3.2.1. Kho sát la chn ct sc ký 21
3.2.2. Kho sát la chc sóng phát hin 21
3.2.3. Kho sát la chn t ng 22
3.2.4. Kho sát la chn th tích tiêm mu 24
3.3. Thng curcuminoid bng HPLC 25
thích hp ca h thng 25
c hiu 27
tuyn tính và khong n 28
chính xác 30
32
3.4. ng dng curcuminoid trong mu nano curcumin 33
c tiu phân nano curcumin 34
3.6. Bàn lun 35
nh tính và ng curcuminoid 35
c tiu phân nano curcumin 36
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT 37
TÀI LIỆU THAM KHẢO 39
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ACN
Acetonitril
MeOH
Methanol
A.acetic
Acid acetic
HPLC
Sc ký lng hierformance Liquid Chromatography)
RSD
lch chui (Relative Standard Deviation)
STT
S th t
UV-VIS
T ngoi - kh kin (Ultraviolet - Visible)
V
Th tích
TB
Trung bình
C
Curcumin
DMC
Desmethoxycurcumin
BDMC
Bisdesmethoxycurcumin
SEM
Kính hin t quét (Scanning Electron Microscopy)
TEM
Kính hin t truyn qua (Transmission Electron Microscopy)
tt/tt
Th tích/th tích
HIV
Virus gây suy gim min dch i (Human Immuno-deficiency
Virus)
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Tên bng
Trang
1
1.1.
curcuminoid
3
2
Bng 1.2. Mt s ch phm cha nano curcumin trên th ng
6
3
Bng 1.3. Mt s nghiên c ng curcuminoid bng
HPLC s dng detector PDA và UV-VIS
8
4
Bng 3.1. Cách pha các dung dch chun
20
5
Bng 3.2. Kt qu kho sát t l ng
22
6
Bng 3.3. Kt qu kh thích hp ca h thng sc ký
25
7
Bng 3.4. Kt qu kh tuyn tính
28
8
Bng 3.5. Kt qu chính xác
31
9
Bng 3.6. Kt qu
32
10
Bng 3.7. Kt qu nh lng curcuminoid trong mu nano
curcumin
33
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Tên hình
Trang
1
Hình 1.1. Công thc cu to ca các curcuminoid
2
2
1.2. A (Curcumin), B (DMC), C (BDMC)
3
3
Hình 1.3. Kính hin t quét FESEM Hitachi S -
4800
13
4
Hình 3.1. Ph hp th UV-VIS ca C, DMC, BDMC
21
5
Hình 3.2. S ca curcuminoid h ng ACN
: A.acetic 4% (40:60)
23
6
Hình 3.3. S ca curcuminoid h ng ACN
: A.acetic 4% (50:50)
23
7
Hình 3.4. S ca curcuminoid h pha ng ACN
: A.acetic 4% (60:40)
23
8
Hình 3.5. S ca curcuminoid chun u kin
sc ký la chn
24
9
Hình 3.6. S thích hp ca h thng
28
10
Hình 3.7. S ca mu placebo
27
11
Hình 3.8. S ca mu chun n 0,06 mg/ml
27
12
th biu di tuyn tính và khong nng
28
13
Hình 3.10. S ca 5 mu xây dng chun
29
14
Hình 3.11. Hình nh SEM ca tiu phân nano curcumin
34
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Cây Ngh vàng Curcuma longa L. thuc h gng (Zingiberaceae c
trng nhiu các vùng khí hu nóng m, t Nam. T lâu, cây Ngh
i s dng làm gia v, cht bo qun, cht to màu trong ch bin
thc phm và làm thuc cha bnh. Trong nhng thp k gc
n thêm nhiu tác dng quan trng ca cây Ngh.
Bên cnh tác dng kháng nm, dit khun, dit ký sinh trùng, chng viêm nhim,
bo v da, cây Ngh c bin vi tác dng chng thiu máu cc b, viêm
khp, chng oxi hóa và chng thi các nghiên c ra rng
trong s các thành phn thì curcuminoid chính là nhóm cht chính quynh nhng
hot tính sinh hc quan tr
Mc dù hot tính m u qu trên lâm sàng ca
curcuminoid li b hn ch do sinh kh dng th nâng cao sinh kh dng ca
curcuminoid nhic thc hin vi các cách tip cn khác nhau,
c s dng curcuminoid c nano (hay còn gi là nano
curcumin). Có nhi bào ch
Sol-c Vin Khoa hc Vt liu s dng bào ch to ra nguyên liu nano
curcumin dng hn dc vi n t 5 - 10%.
Nhm góp phn xây dng tiêu chun chng cho nguyên liu này, chúng
tôi tin hành thc hi tài “Nghiên cứu định tính và định lƣợng curcuminoid
toàn phần và xác định kích thƣớc của chế phẩm nano curcumin chế tạo bằng
phƣơng pháp Sol-gel” vi các mc tiêu sau:
1. Xây d ng curcuminoidtoàn
phn bc ký lng hi.
2. nh c ca ch phm nano curcumin ch to bng
-gel.
2
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN
1.1. Đại cƣơng về curcuminoid
1.1.1. Công thức và tính chất lý hóa
Nguồn gốc
Curcuminoid là nhóm cht chính có trong thành phn hóa hc ca cây Ngh
vàng (Curcuma longa L.), h Gng (Zingiberaceaet chính quyt
nh nhiu tác dng quan trng ca cây Ngh.
Curcuminoid là dn cht ca diaryheptan, gm curcumin,
desmethoxycurcumin (DMC) và bis-desmethoxycurcumin (BDMC).
curcumin là cht chính chim khong 77%, desmethoxycurcumin chim khong
17% và bis-desmethoxycurcumin chim khong 3%. Curcumin là mt hp cht
polyphenol và chính là cht to nên màu vàng ca cây Ngh [25].
Công thức cấu tạo
Hình 1.1. Công thức cấu tạo của các curcuminoid
Công thức phân tử
Curcumin: C
21
H
20
O
6.
Demethoxycurcumin: C
20
H
18
O
5.
Bisdemethoxycurcumin: C
19
H
16
O
4.
Khối lượng phân tử
3
Curcumin: 368,38 g/mol.
Demethoxycurcumin: 338 g/mol.
Bisdemethoxycurcumin: 308 g/mol.
Tên khoa học
Curcumin: (1E,6E)-1,7-bis(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-1,6-heptadien-3,5-
dion.
Demethoxycurcumin: (1E,6E)-1-(4-Hydroxy-3-methoxyphenyl)-7-(4-
hydroxyphenyl)hepta-1,6-dien-3,5-dion.
Bisdemethoxycurcumin: (1E,6E)-1,7-bis(4-hydroxyphenyl)hepta-1,6-dien-
3,5-dion.
Tính chất lý hóa
Hnh 1.2. A (Curcumin), B (DMC), C (BDMC)
Bảng 1.1. Tính chất vật l đc trƣng của các curcuminoid
Tính chất
Curcumin
DMC
BDMC
Hình dng
Tinh th hình kim
Tinh th hình kim
cam
Tinh th hình kim
Màu vàng cam
T
nc
(
o
C)
179,5 - 183,5
168,5 - 170,2
213,2 - 215,5
-Vis
trong ethanol (nm)
426
422
418
Rf *
0,53
0,31
0,18
* Sc ký lp mng (Silica gel 60G, F
254
; CH
2
Cl
2
:CH
3
OH = 98:2,tt/tt).
Do t l ca ba loi curcuminoid trong hn hp là khác nhau nên có s khác
bit v giá tr c sóng hp th ci trung bình khi phân tích ba thành phn
4
curcuminoidnh curcuminoid c sóng
420 nm.Trong khi mt s nghiên cu li lc sóng cc sóng
nm trong khong n 430 nm[7],[20].
1.1.2. Nano curcumin
1.1.2.1.
ng acid ho
tan 0,1 mg/ml ng ki tan 3 mg/ml). Curcumin
ng hòa tan trong các dung môi h 20 mg/ml), ethanol,
dimethylsulfoxid, dimethyl formamid và du. Curcumin không bn và d b phân
h ng trung tính hoc ki to thành feruloyl và
acid ferulic, nó ch nh i 6. Các tính chkhin cho vic s dng
curcumin b hn ch, sinh kh dng ung th nâng cao sinh
kh dng ca curcumin nhic thc hin vi các cách tip cn
khác nhau, c th là s dng:
T cn tr quá trình glucuronide hóa
Curcumin liposomal
Nano curcumin
Phc hp curcumin phospholipid
Các ch cu trúc ca curcumin ví d EF-24.
thng phân phi hng
ung là mc quan tâm nghiên cu nhiu. H thng phân phi ht kích
c nano bao gm polymeric, ht nano lipid rn (Solid lipid nanoparticles),
t thuc kích
ng trong vic
i cho nhiu sn phm. Nhiu nghiên cng minh
quá trình nano hóa giúp ci thi sinh kh dng ca thu
curcuminoid[18].
1.1.2.2. Nano curcumin ch to b-gel
5
Nano curcumin có th c ch to bng nhi dng
các polysaccharidcu trúc nano làm màng bao, s dng l làm nh ti
c nano Các nhà nghiên cu Vin Khoa hc Vt li a chn
- ch to nano curcumin.
Ph c Sol-gel là mt k thu to ra mt s sn phm
cóhình dng mong mun c nano. Nh kh n ln các cht quy mô
nguyên tSol-gel có th to ra các sn ph ng nh
tinh khit hóa hc cao và mt kh ng là có th khng ch c kích
c, hình dng ca h n, phù
hp vu kin nghiên cu ti Vit Nam, có th u khin
trong quá to ra các sn ph mun.
Sol-gel là mt quá trình hóa hc, tng hp các phn t huyn
phù dng keo rn trong cht lo thành nguyên ling pha ca
bkhung cht rc chn khi xy ra quá trình chuyn
tipSol-gel. Mt cách tng quát, quá trình Sol-gel là n hóa lý ca s
chuy i ca mt h thng t precursor thành pha loãng dng Sol o
thành pha rn dng Gel theo mô hình precursor Sol Gel.
Trong quá trình Sol-gel, các phn t trung tâm tri qua 2 phn ng hóa hc
n: phn ng thy phân và phn i xúc tác axit ho
hình thành mt mi trong toàn dung dch [11], [5].
1.1.3. Tác dụng dược lý
T khoc Công nguyên, dng c Ngh trong
y h cha tr nhiu bnh tn cui th k 20, các nhà khoa hc
mi nghiên c c curcuminoid là nhóm ch
quan trng trong hot tính sinh hc ca c Ngh c bit là curcumin [10]. Nhiu
th nghim lâm sàng i c thc hi nghiên cu tác dng ca
u tr các bt kt, bnh
Alzheimer [20], bnh vy nn, hi chng lon sn ty. Các nghiên c
6
thy curcumin có tính cht ch [9], [12], chng viêm khp, chng oxi
hóa, chng thiu máu cc b [21] và kháng viêm [23].
Nh kh u hóa t n hình thành các t bào
i mà không gây hi cho các t bào lành tính bên cnh, curcumin giúp
phòng nga và chng t nghiên cu v tác dng ca
i vi t y curcumin có th u chnh quá trình
ng xuyên ca t bào, t ng ti s phát trin ca các t bào u,
ung thi không cho thy bt k du hic tính nào và nh sau khi
vi protein huyt thanh c i. Các nghiên c ng minh
curcumin có kh phát tác ca t dày, rut, vòm
hng, d con và bàng quang [9].
Nghiên cu ti cho thu cary có t l i mc
bnh Alzheimer rt thi m cho kh ng bnh Alzheimer ca
curcumin. Theo các nhà khoa hc, curcumin còn có tác dng tt cho não, các
notron, gim stress, trm cm và trng thái lo âu [10].
Không ch vc hi vng có kh u tr viêm
gan B, C và nhim HIV. T c thu
K) curcumin là mt trong ba cht có tác dng kìm hãm t bào HIV-1,
HIV-1-RT [23].
1.1.4. Một số nghiên cứu định lượng curcuminoid
Trên th gii, nhi c xây d nh
ng curcuminoid c tng hp bng 1.3sau:
7
Bảng 1.3. Một số nghiên cứu định lƣợng curcuminoid bằng HPLC sử
dụng detector PDA và UV-VIS
Mu
Png
u kin
TLTK
t curcumin
nano
- A là dung dm
amonium acetate pH 4,5 và
B là ACN.
- u kin gradient:
Bu 95% A, tin ti
55%A 20 phút, cui cùng
là 5%A 33 phút
- c sóng: 420 nm.
- Ct C18 (250 x 4,6 mm, 5
µm)
- T dòng: 1 ml/phút
- Nhi ct 45 ± 2
o
C
[18]
Curcumin và
celecoxib
c
nano
c (dung dch
A.acetic u chnh pH
n 3 s dng
trietheanolamin 50%, B là
ACN (45:55, tt/tt)
-ac sóng: 254 nm.
- Ct Agilent RP C18 XDB
(150 x 4.6 mm, 5µm)
- T dòng 1,50 ml/phút
[13]
Ht nano
curcuminoid
trong
poly(butyl)
cyanoacrylat
Dung dch acid
trifuroacetic (TFA) 0,1%
(tt/tt) : ACN (1:1, tt/tt)
(
3.0
amoniac)
- c sóng: 420nm.
-
C18
(250 × 4,6 mm, 5 µm)
-
: 1,5 ml/phút
[16]
Bt thân r
Dung dch acid citric trong
c (1g trong 1000 ml
c): tetrahydrofuran
(6:4, tt/tt).
- c sóng: 420 nm.
- Ct C18 (250 × 4,6 mm, 5
µm)
- T dòng: 1,0 ml/phút
- Th tích tiêm 20 µl.
[24]
Bt thân r
ACN : Dung dch A.acetic
4% (45:55, tt/tt)
- c sóng: 430 nm
- Ct C18 (250x 4,6 mm, 5
µm)
[18]
8
Bt thân r ca
cây Ngh
Dung dch A.acetic :
MeOH (15:85, tt/tt)
-ac sóng: 420 nm.
- Ct Kromasil C18 (250 x
4,6 mm, 5 µm)
[20]
Dch chit ca
Ngh
ACN : Dung dch A.acetic
c (4:6, tt/tt)
-ac sóng: 425 nm.
- Ct C18 (150 x 4,6 mm, 5
µm
[20]
Bt Ngh
ACN : Dung dch A.acetic
c (1:1, tt/tt)
-ac sóng: 260 nm.
- Ct Welchroll-C18 (250 x
4,6 mm, 5 µm)
[20]
M
Curcuma
Hn hp MeOH - H2O
(cha dung dch acid
trifluoroacetic 0.1%)
ACN (39.5:350:468, tt/tt/tt)
-ac sóng: 425 nm.
- Ct C18 (250 x 4,6 mm, 5
µm)
[20]
Curcuminoid
trong mu thc
phm Hàn
Quc
Dung dch A.acetic 2%
c (A) và Dung
dch CH3COOH 2% trong
ACN (B)
Gradient khai trin:
Thi gian T l
0-3 phút 10% B
8 phút 20% B
13 phút 25% B
18 phút 35% B
Gi c khi quay
lu kiu
-ac sóng: 420 nm.
- Ct X Terra MS C18 (250
x 4,6 m, 5 µm)
[20]
Curcumin
silibinin trong
Acid ortho phosphoric
0,1% : ACN = 50:50,tt/tt
-c sóng: 292 nm.
-aCo,
150x4,6 mm, 5µm).
- T dòng: 1,0 ml/phút
[15]
9
Dch chit ca
Ngh
ACN : Dung dch A.acetic
c (4:6, tt/tt)
-ac sóng: 425 nm.
- Ct Alltect Alltima C18
(150 x 4,6 mm, 5 µm)
[20]
Bt Ngh
ACN : Dung dch A.acetic
c (1:1, tt/tt)
-ac sóng: 260 nm.
- Ct Welchroll-C18 (250 x
4,6 mm, 5 µm)
[20]
1.2. Một số phƣơng pháp phân tích dùng trong nghiên cứu
1.2.1. Sắc ký lỏng hiệu năng cao
1.2.1.1. Nguyên t
c vn chuyn và phân b
giu phân tích dng dung dch sau khi chuyn lên ct
tách, s c hp phhay liên kt vi ng dch chuyn qua ct sc ký
vi mt t nhnh s y các cht trong mu phân tích ra khi ct. Tùy thuc
vào bn cht cng, bn cht cn cht ca các cht trong
mu phân tích mà quá trình ra gii s tách các cht trong mu phân tích ra khi
nhau. Các cht sau khi ra khi ct s c phát hin bi detector và chuyn tín hiu
ti b x lý kt qu. Kt qu cuc s c hin th trên máy tính hoc
u mu phân tích là hn hp nhiu thành phn thì sau quá trình
tách sc ký ta s c mt s gm nhiu pic [2], [4], [8].
1.2.1.2. Mt s thông s a quá trình sc ký
Thời gian lƣu t
R
(Retention time)
Thng thi gian c mt cht di chuyn t tiêm mu,
qua ct sc ký ti detector và cho pic trên s (tính t n lúc xut
hinh ca pic). Tha mi cht là hu kin phân
tích c th, các cht khác nhau thì th khác nhau. Vì vy thi
nh tính các cht.
Th thuc vào các yu t:
10
Bn cht, thành phn, t ng.
Bn cht sc ký c xp, cu trúc xp ca pha
Cu to và bn cht ca phân t cht tan, các nhóm th.
Trong mt s ng hp còn ph thung, n cht
tophc, nu các yu t này có n các cân bng trong quá
trình sc ký.
Trong mt phép phân tích nu t
R
quá nh thì s tách kém, còn t
R
quá ln (t
R
>
20 phút) thì pic b doãn, lp li kém, thi gian phân tích dài[2], [4], [8].
Hệ số dung lƣợng k’(Thừa số khối lƣợng)
H s s ng chng.
Chn cm trong khong t
Bng thc nghi tính theo công thc
R
-t
o
)/t
o
Q
S
ng ch
Q
m
ng chng
t
o
: Thi gian cht
t
R
: Th
Hệ số đối xứng của pic F
F=
2×
W: Chiu r 1/20 chiu cao pic
a: Khong cách t ng vuông góc h t c ti
v trí 1/20 chiu cao pic.
Theo lý thuyt yêu cu F phi nm trong khong 0,9 - 1,1. Tuy nhiên tùy
theo phép phân tích có yêu cu khác nhau vng yêu cu F nm trong
khong 0,7 - 2,0.
Số đĩa l thuyết N
11
N = 16 ×
2
= 5,54 ×
1/2
2
W: Chiu r
W
1/2
: Chiu r na chiu cao pic
S u lc ct sc ký. Tùy phép phân tích mà yêu
cng N > 3000/ct.
Độ phân giải R
S
R
S
=
2 ×(
)
+
=
1,18 ×(
)
1/2
+
1/2
Vi:
t
RB
, t
RA
: Tha 2 pic lin k nhau (B và A).
W
B
, W
A
rng pic cá
W
1/2B
, W
1/2A
r na chiu cao pic.
Các giá tr t
RB
, t
RA
, W
B
, W
A
, W
1/2B
, W
1/2A
tính theo cùng m.
Yêu cu: R
S
ng yêu cu R
S
1.2.1.3. ng dng ca HPLC
ng bng s u da trên nguyên tc: nng
ca cht phân tích t l vi din tích pic hay chiu cao pic ca nó.
ng s dng trong sc ký:
n ngoi
n
n ni
n hóa din tích
Trong khuôn kh ca khóa lun, tôi xin trình bày c th v
chun ngoi - chun hóa mm và chun hóa nhim.
Chun hóa mm: chn n cht phân tích trong mu chun xp x
vi n cht phân tích trong mu th. Tính n ca mu th theo công
thc:
Cx=Cs×
12
Cx: N mu th
Sx: Din tích ca pic mu th
Cs: N cht chun
Ss: Din tích ca pic mu chun
Chun hóa nhim: chun b mt dãy chun vi các n cht chun
n ri tin hành sc kc là các din tích hoc chiu cao
pic mm chun. V th biu din s a din tích S (hoc
chiu cao H) ca pic vi n ca cht chun (C).
S dn tuyn tính cng chu tính toán n ca cht cn
nh. Có th tính toán theo 2 cách:
Áp d kin din tích (hoc chiu cao) pic ca cht th ng
chun s suy ra n ca nó
Xây di quy tuyn tính, mô t quan h gia din
tích (hoc chiu cao) ca pic vi n ca cht cnh.
Y=a+ b ×
Y: Din tích pic
dc cng chun
m cng chun
Cx: N phân tích trong dung dch mu th
Dc n cht th:
=
13
1.2.2.Vài nét về kính hiển vi điện tử quét
c ht nano có th nh bng c ht
Zetasizer Nano, kính hin t bao gm kính hin t quét (TEM), kính
hin t truyn qua (SEM), kính hin t quét truyn qua (STEM) [6].
Hin nay có hai loi kính hin t ch yn t
truyn qua (TEM) và kính hin t quét (SEM), ngoài ra còn có loi kt hp
a hai loi kính trên là hin t quét truyn qua (STEM).
Kính hin n t quét (Scanning Electron Microscope, SEM), là mt loi
kính hin t s dn t (chùm các electron) hp quét trên b mt
mu, các bc x phát ra t n t vi b mt mu s c ghi
nh to ra nh ca b mt mu v phân gii cao.
Cu to chính ca SEM gm cn t, t kính, vt kính), bung
mu, u dò tín hin t, h th[6].
Hình 1.3.Kính hiển vi điện tử quét FESEM Hitachi S - 4800
14
CHƢƠNG II. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng và phƣơng tiện nghiên cứu
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu
Mu thu ch bSol gel gm
c và các cht ph gia khác.
Mu th và mu placebo (thành phn ging mu th a
curcuminoid do Vin Khoa hc Vt liu cung cp).
2.1.2. Phương tiện nghiên cứu
Dung môi, hóa chất
Cht chun: chun làm viccurcuminoid ng 90,0 m 3,0%).
ACN, MeOH dùng cho HPLC ca Merck - c.
Acid acetic ba Merck - c.
c cc ct 2 ln).
Thiết bị, dụng cụ
H thng máy HPLC Agilent Technologies 1260 Infinitive, M.
Kính hin t quét FESEM Hitachi S - 4800.
c.
chính xác ± 0,1 mg.
Phu lc Buchner, b lc dung môi, màng lc mu vi màng l
Chày, cnh mc, vial, cc có my tinh, l ng mu
và các dng c th chính xác phù hp.
15
2.2. Nội dung nghiên cứu
Kho sát và la chu kiu kin sc ký).
Th thích hp ca h thng, tính
c hi tuy
ng dnh nh ng curcuminoid trong nano curcumin ch to
bng phSol-gel.
c nano curcuminbng kính hin t quét.
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.3.1.Xây dựng quy trình định tính và định lượng curcuminoid bằng phương
pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
2.3.1.1. Khu kin sc ký
Xây d ng curcuminoid trong
mu th bao gm:
La chn ct sc ký: trên ctInertsil ODS - 3 C18 (4,6 × 250 mm, 5µm),
Zorbax C18 SB (150 x 4,6 mm, 5µm) và ct Hypersil ODS (4,6 × 250 mm, 5µm),
chn ct có kh tt và chn lc
La chc sóng thích hp: Chun b dung dch chun curcuminoid có
n 0,06 mg/ml trong MeOH, quét ph t c sóng 200 nm - 750 nm, chn
c sóng mà tng ca BDMC là cng ca nn mu
là ít nht.
La chng và t dòng: ng ACN : dung dch A.acetic 4%
vi các t l lt 40:60, 50:50, 60:40 và t dòng vi các mc 1,0 ml/phút,
1,3 ml/phút, 1,5 ml/phút, 1,7 ml/phút và 1,9 ml/phút. La chng và t
dòng cho tha phi, pic ca chi, sc nét, các thành
phn ca curcuminoid tách tt, h s i xng phù hp mà áp sut ct không quá
cao.
La chn th tích tiêm: vi 3 mc 5 µl, 10 µl, 20µl, la chn th tích tiêm
cho pic gp, không xen ph pic khác.
16
2.3.1.2. Th
ng dn chung thnh quy trình phân tích HPLC nh
ng hot cht trong ch phm [3], [8] chúng tôi tin hành thnh ph
phân tích curcuminoid trong mu phân tích vi các ch tiêu:
phù hp ca h thng
Tính chn lc c
tuyn tính và khong n
lp l chính xác trung gian)
Nghiên cc tin hành trên thit b HPLC.
Độ phù hợp của hệ thống
Xác nh tính thích hp ca h thng bng cách tiêm lp li 6 ln liên tip mu
chun curcuminoid có n nm trong khong tuyn tính. Ghi li th
và ding qua các ln sc ký.
Yêu cu: Chênh lch din tích pic và tha các ln tiêm ca cùng
mt mu, biu th b lch chui (RSD) không l.
Tính chọn lọc (độ đặc hiệu)
Chun b mu trng vi các thành ph mu th
curcuminoid và mu curcumin chun trong MeOH. So sánh sc ký
c t vic phân tích các mu trên.
Yêu cu: Khi chy mu trng, ti v ng vi t
R
ca C, DMC,
BDMC không xut hin pic.
Độ tuyến tính và khoảng nồng độ
Xác lp ma din tích pic và ncurcuminoid. Chun b
mt dãy curcuminoid chung có n 0,03 - 0,06 - 0,09 -
0,12 - 0,16 mg/ml. Su kin, xây di quy và
nh h s
Yêu cng hi quy có dng thng và giá tr h s r
>0,995 [7].
17
Độ chính xác
chính xác c thng nht gia các kt qu riêng
bic áp dng lp li nhiu ln trên cùng mt mu
ng nh c biu th b lch chui (RSD).
chính xác gm 3 m lp l tái lp. Chúng tôi
ch lp l chính xác trung gian.
lp li: tin hành phân tích 6 phép th song song (x lý mu, sc ký) trên
mt mu th. Tính kt qu d ng chu ng, tin hành
u ki chính xác b lch chui
gia các giá tr ca các lng. Yêu cu: Chênh lch kt qu gia các ln
th, biu th b lch chu
chính xác trung gian: biu din mng ca kt qu trong cùng mt
phòng thí nghi c thc hin các ngày khác nhau hoc thit b khác nhau
hoi phân tích khác nhau. Yêu cu: Kh p li kt qu gia các ln th,
biu th b lch chup kt qu ca 2 ngày RSD
].
Độ đúng
nh bthêm chun curcuminoid trong
MeOH vào mu thng cht chung vi khong 11%ng
curcuminoid có trong mu th m bo n trong khong tuyn tính ca
ng). Tin hành sc ký 6 ln th nghim riêng bit. Tính t l
thu hi ca curcuminoid chun thêm vào.
Yêu cu: T l thu ht 98,0 102,0%, RSD [7].
2.3.1.3. ng dng curcuminoid trong
mu phân tích.
nh tính da trên th a pic C, DMC, BDMC trong
dung dch mu th ng vi tha pic C, DMC, BDMC trong dung
dch mu chun.