HI CC TRNG CHUYấN
VNG DUYấN HI V NG BNG BC B THI MễN TON KHI 11
TRNG THPT CHUYấN NGUYN BNH KHIấM NM 2015
TNH QUNG NAM Thi gian lm bi 180 phỳt
THI XUT ( ny cú 01 trang gm 5 cõu)
Cõu 1 (4,0 im). Gii h phng trỡnh sau:
( ) ( ) ( )
2 2
2
3 3 2
2
4 3 15 3 4
x x xy y y
x y x x x y x y y x y x x
+ =
+ + + = + +
;
,x yĂ
Cõu 2 (4,0 im). Cho dóy s
{ }
n
a
xỏc nh bi
1
0 1a< ạ
v
1
, 1
n n
n
n
a a n
a
+
= " +
.
Chng minh rng
( )
lim 0
n
n
a n
đƠ
- =
.
Cõu 3 (4,0 im). Cho
ABCV
nhn cú
ã
0
30BAC =
. Hai ng phõn giỏc trong v
ngoi ca
ã
ABC
ln lt ct ng thng
AC
ti
1
B
v
2
B
; hai ng phõn giỏc trong
v ngoi ca
ã
ACB
ln lt ct ng thng
AB
ti
1 2
,C C
. Gi s hai ng trũn
ng kớnh
1 2
B B
v
1 2
C C
gp nhau ti mt im
P
nm bờn trong
ABCV
. Chng
minh rng
ã
0
90BPC =
.
Cõu 4 (4,0 im). Cho a thc
( )
1 2
1 2
n n n
n
P x x a x a x a
- -
= + + + +
cú
( )
deg 2P x
v
cú cỏc nghim l
1 2
, , ,
n
b b b
. Chng minh rng: nu
x
ln hn cỏc s
1 2
, , ,
n
b b b
thỡ
( )
1
2
2
1 1 1
21
n
P x
x b x b x b
n
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
+ + + +
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
- - -
Cõu 5 (4,0 im). Chng minh rng tn ti hai s nguyờn
,x y
khụng chia ht cho 2015
v tha món
2 2 *
8059 4.2015 ,
n
x y n+ = " ẻ Ơ
.
.HT.
Ngi ra :
Vn Phỳ Quc Nguyn Th Bớch Xuõn
in thoi: 0934 825 925 in thoi: 0905 504 753
P N + BIU IM CHM MễN TON KHI 11
1
============
Câu Nội dung chính cần đạt Điểm
1 (4,0 điểm)
Điều kiện:
0, 0x y≥ ≥
.
Đặt
,a x b y= =
(
0, 0a b≥ ≥
). Hệ phương trình đã cho trở thành
( )
( ) ( ) ( )
( )
4 3 5
2
6 6 5 2 3 2 3
2 1
4 3 15 3 4 2
a a b b
a b a a b a b a b a
+ =
+ + + = + +
1,0
Nhận xét:
0 0a b= Þ =
;
0 0b a= Þ =
. Do đó
( ) ( )
, 0,0a b =
là một nghiệm của hệ.
Bây giờ ta xét
0, 0a b> >
. Đặt
0b ka k= ⇒ >
. Với cách đặt này thì
• Phương trình (1) trở thành:
5
5
1 2
1 2
k
k ak a
k
+
+ = ⇔ =
(3)
• Phương trình (2) trở thành:
( ) ( ) ( )
2
6 6 6 5 2 2 2 3 3 3 3
4 3 15 3 4a a k a a k a a k a a k a+ + + = + +
(4)
1,0
Thay (3) vào (4) ta được:
( )
5
2
6 3
3
3 1 2
4 5 4
1 2 3
k k
k k k
k k
+
+ + + = + +
÷
÷
+
(5)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz cho vế trái của (5) ta được:
( )
2
5 5
6 6
3 3
3 1 2 3 1 2
4 5 5 4 .
1 2 3 1 2 3
k k k k
k k
k k k k
+ +
+ + + ≥ + +
÷
÷
÷
÷
+ +
( ) ( )
(
)
( )
2
2 2 6
2
3
42 1 4 k k k k= + + + ≥ + +
1,5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1k =
. Khi đó
3a b= =
hay
9x y= =
.
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm
( )
;x y
là
( ) ( )
0;0 , 9;9
.
0,5
2 (4,0 điểm)
2
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
2 1
1
1
2a a
a
= + >
(do
1
1a ¹
)
Nhận xét:
, 2
n
n na > " ³
.
Ta sẽ chứng minh nhận xét này bằng phương pháp quy nap.
Thật vậy
• Với
2n =
ta có
2
2a >
(đúng)
• Giả sử
k
a k>
• Ta có
( )
2
1
1 1
k k
k
k k
k
a k a ka k a
a
+
> + Û + > += +
( )
2
1 0
k k
a k a kÛ + + >-
( ) ( )
01
k k
a a kÛ - >-
(đúng)
Suy ra
1
1
k
a k
+
> +
Như vậy
, 2
n
n na > " ³
(điều phải chứng minh).
1,0
Mặt khác,
( ) ( )
1
1 1 1
n n n
n n
n n
a n a n a n
a a
+
- + = + - + = - + -
( )
( ) ( )
2
1 1
n n n n
n n
a n a n a n a
a a
- + + - -
= =
(1)
Áp dụng (1) ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2 2
3
2
3 3
4
3
1
2 1
3
3 1
4
1
1
n n
n
n
a a
a
a
a a
a
a
a n a
a n
a
+
ì
- -
ï
ï
- =
ï
ï
ï
ï
ï
ï
- -
ï
- =
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
ï
- -
ï
ï
- + =
ï
ï
ï
î
1,0
Suy ra
3
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 3 3
3 4 1
2 3
2 1 3 1 1
3 4 1
n n
n
n
a a a a a n a
a a a n
a a a
+
- - - - - -
- - - + =
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 3
1
2 3
2 1 1 1
1
n
n
n
a a a a
a n
a a a
+
- - - -
- + =
.
( ) ( )
1 2
2 3
1 1 1
1 2 1 1 1
n
n
a n a
a a a
+
ổ ử ổ ử
ổ ử
ữ ữ
ữ
ỗ ỗ
ỗ
ữ ữ
ữ
- + = - - - -
ỗ ỗ
ỗ
ữ ữ
ữ
ỗ ỗ
ỗ
ữ
ữ ữ
ỗ
ỗ ỗ
ố ứ
ố ứ ố ứ
( ) ( )
1 2
2
1
1 2 1
n
n
i
i
a n a
a
+
=
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
- + = - -
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
ế
(2)
1,0
Ta li cú
1 1
1
1 1
1
1
1
1
n
n
n
n
n
nn n
n
a
a
a
a
a
a a a
+
+ + + +
= <
+ -
-
- =
(do
1
n
n
n
na
a
> ị <
)
Suy ra
1
1 2 1
2
2
3
.
1
.1
n
i
i
n
n n
a
a a a
a a a aa
-
=
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
-
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
=
ố
<
ứ
ế
.
T (2)
( ) ( ) ( )
1 1
2 21
2 . 2 .1
n
n
a a
a a
a
n
n
a
+
< - < -ị - +
(vỡ
n
a n>
)
( ) ( )
1
1 2
1 20 .
n
a
a n a
n
+
< < -ị - +
.
M
( )
1 1
2
lim 0 lim 2 0
n n
a a
a
n n
đƠ đƠ
= ị - =
.
Do ú
( )
( )
1
lim 1 0
n
n
a n
+
đƠ
- + =
hay
( )
lim 0
n
n
a n
đƠ
- =
.
1,0
3 (4,0 im)
Phn hỡnh v
4
Phần lời giải
Gọi
O
là trung điểm của đoạn thẳng
1 2
B B
.
Khi đó hai điểm
B
và
P
nằm trên đường tròn tâm
O
bán kính
1
OB
.
Vì
·
·
·
·
·
·
1 1 1 1
OBC OBB CBB OB B B BA BAC= − = − =
nên
OCB OBAV : V
,
1,0
Suy ra
2 2
.OC OA OB OP= =
.
Từ đó
·
·
OCP OPA OPC PAC⇒ =V : V
.
Do đó
·
·
·
·
( )
·
·
( )
·
·
·
·
1 1 1 1 1 1
2PBC PBA B BC PBB ABB PBB PBB POB PCA OPC− = + − − = = = −
1,0
Như vậy
·
·
·
·
PBC PBA PCA PAC− = −
suy ra
· ·
·
·
PAC PBC PBA PCA+ = +
(1)
Tương tự ta cũng có
·
·
·
·
PAB PCB PBA PCA+ = +
. (2)
Ngoài ra
· ·
( )
·
·
( )
·
·
( )
0
180PAC PBC PAB PCB PBA PCA+ + + + + =
(3)
1,0
Từ (1), (2) và (3) ta đi đến
·
·
0
60PBA PCA+ =
.
Suy ra
·
·
·
( )
·
·
( )
·
·
·
( )
0
90BPC PBA PAB PCA PAC BAC PBA PCA= + + + = + + =
.
1,0
4 (4,0 điểm)
Vì
1 2
, , ,
n
b b b
là các nghiệm của
( )
P x
nên
5
( ) ( ) ( )
( )
1 2
n
P x x b x b x b= - - -
( ) ( ) ( )
( )
1 2
1 1 1 1
n
P x x b x b x b+ = + - + - + -
.
1,0
Với mọi
, 1,2, ,
i
x b i n> =
, áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
( )
1 2
1 1 1
1
n
P x
x b x b x b
æ ö
÷
ç
÷
+ + + +
ç
÷
ç
÷
ç
- - -
è ø
( )
( ) ( )
( )
1 2
1
1 .
n
n
P x n
x b x b x b
³ +
- - -
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 2
1 2
1 1 1 .
n
n
n
n
x b x b x b
x b x b x b
= + - + - + -
- - -
( ) ( )
( )
1 2
1 2
1 1 1
nn n
n
n
n
x b x b x b
n
x b x b x b
+ - + - + -
=
- - -
(1)
1,0
Đặt
0
i i
x b t- = >
.
Ta có
( )
0 1 1 2 2 1
1
n
n n n n
n n n n n
t C t C t C t C t C
- -
+ = + + + + +
0 1 1 2 2
1
n n
n n n
C t C t C t nt
-
= + + + + +
( )
0 1 1 2
1
1
2
n n
n n
n n
C t C t t nt
-
-
= + + + + +
( ) ( )
22
1
1 2
2
1
1
2
n nn n
nt t nt ntt
-
= - +
-
+³ + +
(với
0t >
)
1,0
Ta thấy
( )
2
1
1
2
0, 2
n n
t nt n³- + " ³
-
(do
( )
2 0n nD = - £
).
Suy ra
( )
( )
( ) ( )
1 1
2 , 0 1 2 2 2 , 1,2,.1 ,
n n
n
i i
i i
i
n
i
t x b
nt t t nt n n i n
t x b
t
+ + -
³ " > Þ + ³ Þ ³ Þ =
-
+ ³
Như vậy, từ (1) ta suy ra:
1,0
6
( ) ( )
2
1 2
2 .2 2
1 1
1 2
1
2
n
n
n
n
P x
x b x b
n n n n n n n
x b
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
+ + + +
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
=
ố ứ
=
- - -
5 (4,0 im)
Ta cú:
( )
2 2 2 2
8059 4.2015 4.2015 1 4.2015
n n
x y x y+ = + - =
.
t
2015a =
, ta s chng minh luụn tn ti hai s nguyờn
,x y
khụng chia ht cho
a
v tha món
( )
2 2
4 1 4
n
x a y a+ - =
.
0,5
Nu
1n =
thỡ
1x y= =
tha món yờu cu bi toỏn.
Gi s bi toỏn ỳng n
n
.
Ta s chng minh bi toỏn ỳng n
1n +
.
Tht vy,
( ) ( )
2 2 1 2 2
4 1 4 4 4 1
n n
x a y a a ax a a y
+
+ - = = + -
.
( )
( )
2
2 2 2
1
4 1
4 4 1
2 2 2 2
n
a y
x x y
a a
+
ộ ự
ộ ự
ổử ổử ổử
-
ờ ỳ
ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ
ờ ỳ
= + + - +
ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ
ờ ỳ
ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ
ờ ỳ
ố ứ ố ứ ố ứ
ờ ỳ
ở ỷ
ở ỷ
1,0
Ta cú hai cỏch phõn tớch nh sau:
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2 2 2
4 1 4 1
4 1 4 1
2 2 2 2 2 2
a y x a y
x x y x y
a a
ộ ự
ộ ự ộ ự
ổử ổử ổử ổ ử
- + -
-
ờ ỳ
ữ ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ ỗ
ờ ỳ ờ ỳ
+ + - + = + -
ữ ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ ỗ
ờ ỳ
ữ ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ ỗ
ờ ỳ ờ ỳ
ố ứ ố ứ ố ứ ố ứ
ờ ỳ
ở ỷ ở ỷ
ở ỷ
hoc l
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2 2 2
4 1 4 1
4 1 4 1
2 2 2 2 2 2
a y x a y
x x y x y
a a
ộ ự
ộ ự ộ ự
ổử ổử ổử ổ ử
- - -
+
ờ ỳ
ữ ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ ỗ
ờ ỳ ờ ỳ
+ + - + = + -
ữ ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ ỗ
ờ ỳ
ữ ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ ỗ
ờ ỳ ờ ỳ
ố ứ ố ứ ố ứ ố ứ
ờ ỳ
ở ỷ ở ỷ
ở ỷ
t
( )
1
1
4 1
2
2
x a y
X
x y
Y
ỡ
+ -
ù
ù
=
ù
ù
ù
ớ
ù
-
ù
=
ù
ù
ù
ợ
;
( )
2
2
4 1
2
2
x a y
X
x y
Y
ỡ
- -
ù
ù
=
ù
ù
ù
ớ
ù
+
ù
=
ù
ù
ù
ợ
Khi ú:
( )
1 2 2
1 1
4 4 1
n
a X a Y
+
= + -
(1)
hoc
( )
1 2 2
2 2
4 4 1
n
a X a Y
+
= + -
(2)
1, 5
Nu
1
Y a
/
M
thỡ
1 1 1
2X Y ay a X a- = ị
/
M M
. Kt hp vi (1) suy ra
1 1
,X Y
tha món yờu
cu bi toỏn trong trng hp
1n +
.
7
Nếu
2
Y a
/
M
thì
2 2 2
2X Y ay a X a- = Þ
/
M M
. Kết hợp với (2) suy ra
2 2
,X Y
thỏa mãn
yêu cầu bài toán trong trường hợp
1n +
.
Vậy ta hoàn tất việc chứng minh.
0,5
Lưu ý:
- Thí sinh làm khác đáp án nhưng hợp lý vẫn đạt điểm tối đa.
- Khuyến khích những cách giải sáng tạo.
Người ra đề
Văn Phú Quốc Nguyễn Thị Bích Xuân
Điện thoại: 0934 825 925 Điện thoại: 0905 504 753
8