MAI THANH
MT S M DCH T, LÂM SÀNG,
CN LÂM SÀNG VÀ KT QU U TR VIÊM PHI
TR EM CÓ NHIM CYTOMEGALOVIRUS
BNG THUC KHÁNG VI RÚT GANCICLOVIR
Chuyên ngành: Dch t hc
Mã s: 62.72.01.17
TÓM TT LUN ÁN TIN S Y HC
HÀ NI - 2015
B GIÁO DC O
B Y T
VIN V SINH DCH T
Công trình c hoàn thành
ti Vin V sinh Dch t
ng dn:
1. GS.TS. Hoàng Thy Long
2. GS.TS. Nguyn Thanh Liêm
Phn bin 1:
Phn bin 2:
Phn bin 3:
Lun án s c bo v ti Hng chm lun án cp Vin hp ti
Vin V sinh Dch t .
Vào hi: 5.
Có th tìm hiu lun án:
1. n Quc gia
2. Vin v sinh dch t T
DANH MC CH VIT TT
ADN Axit Deoxyribo Nucleic
AIDS: Acquired immuno-deficiency syndrome
(Hi chng thiu ht min dch mc phi)
AoHV Aotine herpesvirus
BC: Bch cu
BCLP: Bch cu lympho
BCTT: Bch cu trung tính
CCMV n
CeHV Cercopithecine herpesvirus
CMV: Cytomegalovirus (Vi rút CMV)
ELISA Enzyme Linked Immunosorbent Assay
(K thut hp ph min dch gn Enzym)
EBV: Epstein - Barr Virus (Vi rút EBV)
Hb: Hemoglobin (Huyt sc t)
HCMV: i)
HIV: Human Immunodeficiency Virus
(Vi rút gây suy gim min dch i)
HSV: Herpes Simplex Virus (Vi rút Herpes simplex)
IgA: Immunoglobulin A
IgG: Immunoglobulin G
IgM: Immunoglobulin M
NKQ: Ni khí qun
P. carinii: Pneumocystis carinii
PaHV Panine herpesvirus
PCR: Polymerase Chain Reaction (K thut khui chui gen)
PoHV Pongine herpesvirus
RLLN: Rút lõm lng ngc
SCCMV CMV kh
SHH: Suy hô hp
SLBC: S ng bch cu
SLHC: S ng hng cu
UNICEF: The United Nations Children's Fund (Qu ng Quc t)
VP: Viêm phi
WHO World Health Organization (T chc Y t th gii)
1
1.
Viêm phi (VP) là bnh ph bin tr em vi t l mc và t l t vong
c bit tr i 5 tum khong 50-
ng hp VP tr em. Vic ch tr em có
c bit quan tru tr ng bnh.
Các nghiên cu v VP có nhim CMV trên nhóm bnh nhân không b suy
gim min dch trên th giu ch yu dng li là mô t mt vài
ng hp hoc mt lot ca bnh. Ti Vit Nam, các nghiên cu v CMV còn
rc bit là VP có nhim CMV tr em. Do t nghiên cu chi
tit nào v VP có nhim CMV cho nên hin nay vn n chn
u tr t Vì vy, vic cung cp thêm nhng
hiu bit v m ca bc bim dch t
hc, lâm sàng, cn lâm sàng c u tr là ht sc
cn thin cho các bnh vin, các bác s lâm sàng trong vic
ng chu tr nh này. Vì vy chúng
tôi tin hành nghiên cMột số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và
kết quả điều trị viêm phổi ở trẻ em có nhiễm Cytomegalovirus bằng thuốc kháng
vi rút Ganciclovir” nhm mc tiêu:
1. Mô t mt s m dch t và yu t n viêm phi tr
em có nhim Cytomegalovirus u tr ti Bnh vi
- 2012.
2. Mô t mt s m lâm sàng, cn lâm sàng viêm phi tr em có
nhim Cytomegalovirus.
3. Mô t kt qu u tr viêm phi tr em có nhim Cytomegalovirus
bng thuc kháng vi rút Ganciclovir.
2. NHNG I V MT KHOA HC
- t trong nhng nghiên c u tiên nghiên cu mt cách toàn
din v chu tr bnh nhân VP có nhim Cytomegalovirus
Vit Nam vi mt s i ln bc theo dõi.
- dc k thut tin b ca sinh hc phân t:
c tng vi rút trong máu. Giúp cho các bác s lâm sàng có th chn
u tr nhóm bnh nhân này.
- t trong nhng nghiên cu tiên Vit Nam s dng Ganciclovir
u tr bnh nhân VP có nhim CMV mang li kt qu kh quan.
3. GIÁ TR THC TIN C TÀI
- Kt qu nghiên cu v m dch t, lâm sàng và cn lâm sàng VP có nhim
CMV giúp cho các thy thuc thc tính ph bin ca nhim CMV. Các
thông tin v bnh giúp các bác s lâm sàn bnh lý này.
- Nghiên cy rng Ganciclovir có hiu qu và an toàn u tr
bnh lý này.
2
4. CU TRÚC LUN ÁN
Lun án gm 125 trang, t v (2 trang), tng quan (32 i
ng và u (21 trang), kt qu nghiên cu (38 trang),
Bàn lun (29 trang), kt lun (2 trang), kin ngh (1 trang), có 35 bng, 9 hình,
10 bi, 217 tài liu tham kh tài liu ting Vit, 194 tài liu
ting Anh.
NG QUAN
1.1. Lch s m sinh hc, dch t hc ca vi rút Cytomegalovirus
1.1.1. Lịch sử
Cytomegalovirus l Thut
ng c Goodpasture gii thi . HCMV
c phân lp và nuôi cy t i và chuu
tiên mc lp bi ba nhà khoa h
1956-1957. nh rõ Cytomegalovirus (CMV) là mt
ADN vi rút, thuc h Herpesviridae. n nh-1980s, nhng
hiu bit càng ngày càng cho thy CMV là mt ngun bnh quan trc
bit vi bnh nhân suy gim min dch. t qu nghiên
cu tiên v c công bc
c cp phép.
1.1.2. Đặc điểm sinh học của vi rút CMV
Cytomegalovirus (gc t Hy lp là cyto- - megalo-
n" là mt ging virút có tên thuc h Herpesviridae hoc
Herpesviruses ng vit tt là CMV. Theo phân loi bnh tt
quc t ICD 10 là B25. Hc rt lng
kính 120-200nm. Nhân là ADN chui kép, mch thng vi khng phân t
1.5×10
8
dalton, u và gin lp li. ADN mã hóa cho ít
nht 30 protein cu loi polypeptit khác. Gi
virút herpes khác, capsit ca CMV có cn 20 mi xng.
Bao quanh capsit là lp v bnh hình hay còn gi là cht nn
(matrix). Bao quanh nucleocapsit và cht nn là v ngoài giàu phostpholipit.
ADN cc sao chép trong nhân t bào, vi rút có th gii phóng qua
bài tit ngoi bào, phá hy t bào, hoc cu liên bào. CMV có th gây ly gii
t bào, nhim dai dng hoc tim n.
CMV là mt vi rút không bn vng, d b bt hong ca mt s
tác nhân vt lý hóa h lý 56
0
C trong 30 phút, trong dung môi lipid, pH
thp < 5, hoc ánh sáng cc tím trong 5 phút. Tuy nhiên CMV có th sng sót
trong nhiu gi ng bên ngoài. CMV có th gi 40
0
C trong nhiu ngày,
hoc gi -70
0
C trong nhiu tháng mà vn có th gây bnh và nhi -190
0
C
(nitrogen hóa lng) CMV có th gi c.
3
1.1.3. Một số đặc điểm dịch tễ học
1.1.3.1. Nguồn bệnh
CMV phân b
7
3
5
sao/mm
3
1.1.3.2. Phương thức lây truyền
i là vt ch duy nht ca CMV. i lng truyn
qua h tình dc, qua truyn máu và các sn phm t ng.
Nhim chu sinh và u rt ph bin.
1.1.3.3 Tuổi
T l mc btui. Tuu t
bnh nhim CMV trong mt s qun th có c
1.1.3.4 Khối cảm nhiễm
CMV thuc chi Cytomegalovirus gây nhim khá ph bi
không phi luôn luôn có triu chng. Gi lây
truyn do m truyn cho thai nhi hoc trong quá trình sinh n dn vi
rút nhim vào cung rn.
1.1.3.5 Phân bố và sự lưu hành
CMV phân b trên toàn th gii. T l nhim CMV rt khác nhau các
t khác nhau các vùng khác nhau trong cùng mt
quc gia. i sng cng và tình trng v sinh cá nhân kém làm bnh
lây lan d dàng.
1.1.3.6 Tần xuất mắc bệnh
Bnh có th gp bt k gii. Theo mt s tài liu cho
thy khong 80-100% dân s châu Phi, 60-70% dân s M và Tây Âu;
90-100% tr i lc có nn
kinh t thi huyt thanh ch
1.1.3.7 Tỷ lệ mắc bệnh/tử vong
CMV hin t l t vong trên các cá nhân có min
dch (< 1%). Nhi nhc hoc t
th gây ra t l mc bnh và t vong cao.
1.1.3.8. Yếu tố nguy cơ
Nhim CMV ch yu là nhii trên nhng bnh nhân suy
gim min dch. Yu t nguy có nhi i theo t n
cui.
1.1.4. Sinh bệnh học
CMV là mt loi vi rút ly gii (lytic virus) có th gây nên các hiu ng
ng bnh lý t bào trên in vitro và in vivo. bnh hc
nhim trùng CMV là t i các tiu th và k c vi rút.
4
1.1.5. Miễn dịch học
Nhim CMV bm sinh có th do m b nhim nguyên phát hoc tái phát.
Nhi nh khi nhim trùng trên mt cá
nh có huyt thanh chi CMV.
CYTOMEGALOVIRUS
CMV là mt trong nhng nguyên nhân gây VP kéo dài và t
nng n phc bit nhng tr suy gim min dch.
1.2.1. Triệu chứng lâm sàng
Triu chng gp: St (89-100%), ho (76-ng
ho khan, khó th (71-94%), khó th khi gng sc, thiu oxy do gim nng
u hiu nng báo hiu bnh nhân nng có nguy
vong. Các triu chng khác: Mt mu m
mp. VP có nhing nhim nm.
1.2.2. Đặc điểm cận lâm sàng
1.2.2.1 Đặc điểm xét nghiệm sinh hóa và huyết học
ng hp-trung bình 450 IU/l, pO
2
gim trong hu
hng hp-Gim n l t vong, thiu máu trong
mt s ng hp.
1.2.2.2 Chẩn đoán hình ảnh
Chp X-quang: Triu chng lâm sàng thy hu h ng hp.
ng biu hin t hai bên phi: Ti k (hay gp
nh c ph nang chim 25%, hình nh kính m có th gp 1 s
ng hp, tng nt trong 10%, tràn dch màng phi 30% , tn
ch rn phi gp.
1.2.3. Các phương pháp chẩn đoán nhiễm vi rút CMV
Chm CMV không chc chn nu ch da vào lâm sàng.
1.2.3.1 Chẩn đoán trực tiếp
p vi rút:
K c nghiên cu ni bào bao quanh bi mt vòng halo rõ ràng cho thy
nhiu chng khác nhau (nhum Giemsa, Wright, hematoxylin-eosin,
u này cho thy s hin din hình nh m
("owl's eye").
n nhanh vi rút bng k thut phát hin kháng
nguyên, PCR.
nh kháng nguyên hunh quang sm:
Bnh phm nuôi cy t bào sau m cho phn ng vi kháng th
dòng chng li CMV gn vi hunh quang. Phn ng này vi protein sm và có
th phát hin nhim CMV 3 gi trong khi nhim. Nhum th ca ht
n
nh kháng nguyên bch cu (CMV antigenemia):
nh khi phát hi c kháng
nguyên CMV pp65 trong bch cu.
5
+ Nhim nh: 1-10/200.000 bch cu không có triu chng
+ Nhim va: 10-49/200.000 bch cu có triu chng
+ Nhim nng: > 50/200.000 bch cu
nh ADN ca vi rút trong bnh phm bng phn ng khui
chui gen PCR.
Phn ng khui chui (PCR): PCR là mt k thut ph bin trong
sinh hc phân t nhm khui (to ra nhiu bn sao) mn ADN mà
không cn s dng các sinh vt sE.coli hay nm men. PCR CMV hin
nht trong chm CMV.
Th nghim trong v (Shell vial assay)
Th nghim trong v c thc hin bng cách thêm các mu
bnh phm lâm sàng vào trong mt l nh cha các dòng t bào cho phép vi
CMV. Các l tht vào trong t m. Sau 24
và 48 ging nuôi cy mô b loi khi và ly các t bào nhum s
dng cht.
u hunh quang kháng th chng CMV
Các t bào này c thông qua kính hin vi hunh quang. các
t bào nhum vi kháng th chng li mt loi Ig min dch
u hunh quang.
1.2.3.2 Chẩn đoán huyết thanh học
Nhiu k thut huyt thanh h nh kháng th kháng CMV
trong huyt thanh bnh nhân. Kháng th nh bng min dch
liên kt enzyme hoc min dch hunh quang; kháng th nh bng k
thut ELISA hoc th nghit hng cu th ng.
1.2.4. Chẩn đoán xác định
CMV c phát hin trên nuôi cy (nguyên bào si i) bng k
thut phát hin kháng th, kháng nguyên, phát hin vt liu di truyn ca vi rút
và phân tích t bào hc.
1.2.6. Điều trị
Thuc kháng vi rút Ganciclovir:
Ganciclovir là mt nucleosid tng h guanin có cu trúc ging
aciclovir, có tác dng chng CMV. Ð có tác dng, Ganciclovir ph c
phosphoryl hóa bi deoxyguanosin kinase trong t bào nhim CMV thành dng
n tip thành dng diphosphat và dng
hong triphosphat. Ganciclovir triphosphat c ch tng hp ADN ca vi rút
bng cách c ch p c vào ADN ca vi rút. Quá
trình này xy ra mt cách chn lc trong các t bào nhim vi rút.
6
U
2.1.
-a tui t-i
u tr-
2.1.
-
- Viêm phi: ho hoc khó th kèm theo th nhanh theo tu
không có du hiu ca VP nng và rt nng.
- Viêm phi nng: ho, khó th kèm theo rút lõm lng ng
có du hiu nguy him toàn thân.
- Viêm phi rt nng: triu chng chính là ho hoc khó th, kèm theo ít
nht mt trong các du hiu sau:
+ Tím tái trung tâm hoc
+ Không uc hoc
+ Rút lõm lng ngc xut hing xuyên hoc
+ Tr co git hoc ng c hoc
+ Th rít khi nm yên hoc
+ Tr SDD nng
m CMV
Bnh nhân viêm phnh ADN ca vi rút CMV trong bnh phm
máu bng phn ng khui chui gen PCR.
ng nhim
ng mt bnh nhim trùng ch do mt mm bnh gây ra. Khi
ng thi cùng mt lúc có hai hay nhiu mm bnh cùng phi hng
gây bi là nhim trùng hn hng nhing
nhim có th là vi khun hay vi rút khác.
2.
- Tr i 1 tháng tui
- Bnh nhân HIV, sau ghép tng, sau ghép tu tr hóa cht.
- Nhng b tiêu chun tham gia nghiên c
ng ý tham gia.
7
2.4.
- Nghiên cc thc hin ti khoa Hô hp Bnh vin Nhi
- Nghiên cu cc thc hin ti khoa Sinh hóa, khoa Huyt
hc, khoa Vi sinh, phòng Sinh hc phân t, khoa Chnh - Bnh
vi
2.1.5. Thời gian nghiên cứu: Nghiên cu tin hành t n
31/12/2012.
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu
- Nghiên cu mô t lo ng hp bnh (case series study), theo dõi
dc. Tng hp bnh là mt bc ch
là Viêm phi có nhim CMV nhp viu tru tr liên
tc các ch s lâm sàng, cn lâm sàng và kt qu u tr trong sut thi gian
nm vin khi ra vin hoc t vong.
2.2.2. Cỡ mẫu và cách chọn mẫu nghiên cứu
:
2
p)(1 ×
p
Z
n
21
2
/
n: C mu ti thiu cn thit
p: t l n th. Trong nghiên c
l mc CMV nhóm bnh nhi có viêm phi d kin ca tác
gi Zampoli M 1%. p= 0,48
q = 1- p = 1- 0,48 = 0,52
c thng kê, ch
Z
1-
: H s tin cy, vng tin cy 95% hay h s
1-
= 1,96
i mong mun. Trong nghiên cu này chúng tôi
mong mun kt qu ca nghiên cu sai khác không quá 10%. Do vy chúng
tôi l
Thay s c, c mc là n = 417 bnh nhân.
Cách chn mu: Tr la tui t trên 1 tháng ti15 tui, vi ch
u tr ti Bnh vi c gii thích v
nghiên cng ý tham gia nghiên cu s c tin hành hi
tin sm Real time - nh ADN
ca vi rút trong bnh phm máu. Kt hp gia lâm sàng và cn lâm sàng các
ng hc chc ghi nh
ng nghiên cng nghiên cc theo
8
dõi dn khi ra vin hoc t vong v các ch s lâm sàng và cn lâm
sàng. Thc t c cho 427 b nh
c 246 ng hp VP có nhim CMV.
C mu và cách chn mu cho mc tiêu 3:
Là 145 bc ch 427 bnh nhân sàng lc
c 246 bnh nhân VP có nhim CMV. Chúng tôi xem xét tng vi
rút, gii thích ly ý kiu tr ci cùng chn lc 145 bnh
tiêu chuu tr u tr kháng vi
u tr n khi kt thúc liu tr.
: KT QU NGHIÊN CU
VIÊM
CYTOMEGALOVIRUS
-2012
3.1.1. Một số đặc điểm dịch tễ của viêm phổi có nhiễm Cytomegalovirus điều
trị tại Bệnh viện Nhi Trung ương
3.1.1.1 Tỷ lệ nhiễm CMV của đối tượng nghiên cứu
3.1.1.2 Phân bố viêm phổi có nhiễm CMV theo tuổi
l- %.
9
3.1.1.3 Phân bố viêm phổi có nhiễm CMV theo giới
Gii tính
Nhóm CMV (-)
Nhóm CMV (+)
S
n=181
T l
%
S ng
n=246
T l
%
Nam
114
62,9
170
69,1
N
67
37,0
76
30,9
Tng
181
42,4
246
57,6
2
; p-values
p=0,185
2
=1,755
3.1.1.4 Phân bố viêm phổi có nhiễm CMV theo đặc điểm gia đình
S ng
T l (%)
a ch
Nông thôn
167
67,9
Hc vn b
Trung hc ph thông
140
56,91
Hc vn m
Trung hc ph thông
130
52,85
Ngh nghip b
T do
91
36,99
Nông nghip
77
31,33
Cán b công chc
78
31,71
Ngh nghip m
T do
97
39,43
Nông nghip
83
33,74
Cán b công chc
66
26,83
T l bnh nhân VP có nhim CMV khu vc nông thôn là cao nht vi
67,9%. b và m ca tr c ph thông vi
ngh nghing.
3.1.2. Một số yếu tố liên quan của viêm phổi có nhiễm CMV
3.1.2.1 Phân tích hồi quy Logistic về yếu tố tiền sử nuôi dưỡng với VP có nhiễm
CMV (phân tích đơn biến)
Tin s ng
Nhóm CMV(-)
Nhóm CMV(+)
UOR, 95%CI, p
S
n=181
T l
%
S ng
n=246
T l
%
Hn hp
13
7,2
35
13,8
2,07; (1,1-4,1);
0,03
a
a . Chi-squared test b. Fisher test
UOR: Unadjusted Odds Ratio (tỷ suất chênh chưa hiệu chỉnh)
10
n yu t nuôi tr bn hp mc dù
chim t l thp. n yu t nuôi tr b
pháp nuôi hn hp mc dù chim t l tht qu nghiên c
thy t l nhim CMV tr VP có tin s ng bn hp
cao gp 2,07 ln so vi nhóm không nhim (95% CI:1,1-4,1; p=0,03).
3.1.2.2 Phân tích hồi quy Logistic về yếu tố tiền sử bệnh, thời gian bị bệnh với
VP có nhiễm CMV (phân tích đơn biến)
Tin s bnh
Nhóm CMV (-)
Nhóm CMV (+)
OR, 95%CI, p
S ng
n=181
T l
%
S ng
n=246
T l
%
Tin s
Có
48
26,5
158
64,2
4,9; (3,2-7,8);
0,000
a
Không
133
73.5
88
35.8
Thi gian b bnh
121
66,8
192
78,1
1,7; (1,13-2,7);
0,01
a
<7 ngày
60
33,2
54
21,9
Thi gian b bnh (ngày)
11,9 ± 10,0
(1-14)
14,3 ± 10,3
(1-15)
0,0069
c
c. Mann-Whitney test
UOR: Unadjusted Odds Ratio (tỷ suất chênh chưa hiệu chỉnh)
T l nhim CMV tr VP có tin s p 4,9 ln so
vi tr không có tin s -7,8; p=0,000)
T l nhim CMV tr VP có thi gian din bin bp
1,7 ln so vi nhóm tr VP có thi gian din bin bi 7 ngày (95% CI:
1,13-2,7; p=0,01)
Thi gian din bin bnh trung bình ca nhóm bnh nhân VP có nhim CMV
m CMV, s khác bing kê p=0,0069.
3.2.1 Đặc điểm lâm sàng
3.2.1.1 Phân bố bệnh nhân theo lý do vào viện
Lí do khám bnh
Nhóm CMV (-)
Nhóm CMV (+)
p
S ng
n=181
T l
%
S ng
n=246
T l
%
St
48
26,5
88
35,8
0,043
a
Khó th
51
28,2
45
18,3
0,016
a
a. Chi – Squared test b. Fisher test c. Mann-Whitney test
11
Nhóm bnh VP có nhim CMV có s bnh nhân có lí do khám bnh là
st nhit l tr khó th m CMV, s khác
bit mc dù nh ng kê vi p < 0,05.
3.2.1.2 Phân bố bệnh nhân theo triệu chứng cơ năng và thực thể khi nhập viện
Triu chng
Nhóm CMV (-)
Nhóm CMV (+)
p
S ng
n=181
T l
%
S ng
n=246
T l
%
Ch
122
67,4
200
81,3
0,001
a
Khó th
169
93,4
242
98,4
0,0072
a
Rút lõm lng ngc
172
95,0
244
99,2
0,007
a
Tím tái
106
58,6
192
78,0
0,000
a
Th rên
74
40,9
139
56,5
0,001
a
a. Chi – Squared test b. Fisher test
Phân tích các triu chc th nh yu t liên quan cho
thy các yu t , rút lõm lng ngc, tím tái, th rên là nhng
yu t có liên quan ti tình trng nhim CMV cng nghiên cu.
3.2.1.3 Phân bố bệnh nhân theo triệu chứng thực thể tại phổi khi nhập viện
Triu chng
Nhóm CMV (-)
Nhóm CMV (+)
p
S ng
n=181
T l
%
S ng
n=246
T l
%
Ran m
160
88,4
232
94,3
0,028
a
a. Chi – Squared test b. Fisher test
Phân tích các triu chng thc th ti phi nh yu t liên quan
cho thy phi có ran m là yu t có liên quan ti tình trng nhim CMV ca
i ng nghiên cu.
3.2.1.4 Phân bố bệnh nhân theo triệu chứng ngoài phổi khi nhập viện
Triu chng
Nhóm CMV (-)
Nhóm CMV (+)
p
S ng
n=181
T l
%
S ng
n=246
T l
%
Ban trên da
9
5,0
33
13,4
0,004
a
B bú
24
13,3
75
30,5
0,000
a
Quy khóc
140
77,3
212
86,2
0,018
a
Gan to
22
12,2
78
31,7
0,000
a
Lách to
5
2,8
42
17,1
0,000
a
Da xanh
40
22,1
105
42,7
0,000
a
a. Chi Squared test b. Fisher test
Phân tích mt s triu chng ngoài phi nh yu t liên quan kt qu cho
thy các yu t bú, quy khóc, gan to, lách to, da xanh là
nhng yu t có ng ti tình trng nhim CMV cng nghiên cu.
12
3.2.1.5 Phân bố bệnh nhân theo nhóm có bệnh kết hợp
Bnh kt hp
Nhóm CMV (-)
Nhóm CMV (+)
p
S ng
n=181
T l
%
S ng
n=246
T l
%
Có bnh kt hp
65
35,9
139
56,5
0,000
a
a. Chi-squared test b. Fisher test
Phân tích bnh kt hp cho thy, có bnh kt ht yu t liên quan
ti tình trng nhim CMV cng nghiên cu p<0,05.
3.2.1.6
Các yu t
Hn
Hn
UOR, 95%CI, p
AOR, 95%CI
4,9; (3,2-7,8); 0,000
a
4,4; (2,83-6,98); 0,000
Quy khóc
1,8; (1,1-3,0); 0,018
a
2,2; (1,21-3,87); 0,01
Da xanh
2,6; (1,7-4,1); 0,000
a
2,2; (1,01-4,72); 0,047
UOR=Unadjusted Odds Ratio (tỷ suất chênh chưa hiệu chỉnh)
AOR=Adjusted Odds Ratio (tỷ suất chênh hiệu chỉnh)
c hiu chnh cho tng yu t sau khi phân tích hi
n. Kt qu cho thy: ch c yu t h
trng quy khóc và da xanh là nhng yu t liên quan có giá tr trong chn
ng nhim CMV.
3.2.2. Đặc điểm cận lâm sàng
3.2.2.1 Đặc điểm X-quang phổi
Hình nh XQ
Nhóm CMV (-)
Nhóm CMV (+)
p
S ng
n=181
T l
%
S ng
n=246
T l
%
Ti k
81
44,8
194
78,9
0,000
a
c ph nang
145
80,1
240
97,6
0,000
a
Hình nh kính m
41
22,7
114
46,3
0,000
a
Tng nt
151
83,4
232
94,3
0,000
a
a. Chi-Squared test
Tng kc ph nang; hình nh kính m và t
dng nt ca nhóm có nhing kê so vi
nhóm không nhim CMV vi p<0,01.
13
3.2.2.2 Đặc điểm huyết học
u
Ch tiêu
Nhóm CMV (-)
(n=181)
Nhóm CMV (+)
(n=246)
p
Bch cu (nghìn/mm
3
)
12,2 ± 6,4
14,3 ± 7,1
0,0008
c
ng
37 (20,4%)
24 (9,8%)
0,002
a
132 (72,9%)
309 (84,9%)
0,002
a
BC LP (%)
46,6 ± 14,5
49,8 ± 16,7
0,024
c
BC EO (%)
3,4 ± 7,2
2,5 ± 9,4
0,012
c
Tiu cu (nghìn/mm
3
)
386,9 ± 173,9
347,2 ± 151,8
0,02
c
Gim (<100 nghìn/mm
3
)
5 (2,8%)
8 (3,2)
Hemoglobin (g/l)
100,8 ± 28,4
93,6 ± 36,2
0,018
c
ng
69 (38,1%)
73 (29,7%)
0,067
a
Gim nng
14 (7,7%)
34 (13,8%)
0,049
a
a. Chi-squared test c. Mann-Whitney test
S ng Bch cu trung bình ca nhóm nhi, s ng
tiu cu và hemoglobin trung bình ca nhóm nhim CMV th so vi
nhóm không nhim CMV, p<0,05.
3.2.2.3 Đặc điểm sinh hóa
Ch tiêu
Nhóm CMV (-)
(n=181)
Nhóm CMV (+)
(n=246)
p
X
± SD
X
± SD
ALT
70,2 ± 110,3
75,5 ± 70,0
0,007
c
AST
38,9 ± 62,7
54,2 ± 88,9
0,0019
c
a. Chi-squared test c. Mann-Whitney test
Nng men ALT, AST trung bình ca nhóm nhi
ng kê so vi nhóm không nhim CMV, p<0,05.
3.2.2.4 Đặc điểm vi sinh
(n=71)
%
Vi rút
(n=108)
%
E. Coli
7
9,9
Rhinovirus
57
80,3
K.pneumoniae
13
18,3
Adenovirus
19
26,8
C.albican
8
11,3
CúmA
2
2,8
P.aeruginosa
8
11,3
Cúm B
5
7,0
S. pneumoniae
15
21,1
RSV
39
54,9
14
Tng vi rút trong máu
S bnh nhân
T l (%)
< 5000 bn sao/ml
22
8,9
5000 -<1000 bn sao/ml
28
11,4
n sao/ml
196
79,7
< 2 tháng
2-<6 tháng
6-<12 tháng
>12 tháng
máu (10
3
,
55,4
44,65
20,2
29,85
(15,95-161)
(14,1-120)
(8,2-65)
(10,05-88,8)
(10
3
sao/ml,
130
217
125
125,5
(16-1.120)
(30,45-800)
(50-266)
(13,1-1000)
T
má
3.2.2.6 Đặc điểm về yếu tố thời gian của đối tượng nghiên cứu
Ch tiêu
Nhóm CMV (-)
(n=181)
Nhóm CMV (+)
(n=246)
p
X
± SD
X
± SD
Thi gian nm vin
16,9 ± 13,4
(n=181)
23,1 ± 14,5
(n=246)
0,0000
c
Thi gian ht khó th
14,3 ± 13,3
(n=144)
16,4 ± 12,4
(n=230)
0,0074
c
Ht rút lõm lng ngc
11,6 ± 11,8
(n=181)
15,3 ± 11,8
(n=246)
0,000
c
a. Chi-Squared test c. Mann-Whitney test d. T-student test
thi gian nm vin, thi gian nm vin trung bình ca nhóm
nhim CMV (23,1 ngày), thi gian ht rút lõm lng ngc (15,3 ngày), thi
gian ht st (4,14 ngày) ca nhóm nhim CMV i nhóm không
nhim CMV vi p<0,05.
15
Bm v các yu t thi gian theo tng vi rút ca VP
có nhim CMV
Ch tiêu
Tng vi rút (bn sao/ml)
p
< 5000
(n=22)
5000 -<1000
(n=28)
(n=196)
Thi gian nm vin
19,05 ± 19,3
(4-78)
20,2 ± 10,9
(6-51)
24,02 ± 14,2
(4-83)
0,0075
a
Thi gian ht RLLN
10,8 ± 15,7
(2-76)
14,8 ± 8,9
(3-35)
15,9 ± 11,6
(2-64)
0,0018
a
Ngày th oxy
5,3 ± 3,5
(1-14)
10,1 ± 6,4
(2-26)
12,9 ± 12,0
(1-63)
0,007
a
3.3.1
3.3.1.1 Tỷ lệ đồng nhiễm
(n=145)
Kt qu cho thy trong s 145 bu tr ng hp
ng nhim vi rút/vi khun chim t l 68,3%.
3.3.1.2 Đặc điểm của nhóm điều trị theo nhóm tuổi
.
< 2 tháng
2-<6 tháng
6-<12 tháng
>12 tháng
41(26/15)
93(65/28)
8(6/2)
3(0/3)
(10
3
,
89(41,6-200)
60(30-173)
20,2
(12,5-58,48)
15,1
(5-133)
,
89(85-92)
90(86-93)
96(92-98)
91(90-93)
)
8(5,5-15)
10(5-17)
14,5(8-20)
5
(IQR)
14(12-16)
14(10-17)
14(10,5-14)
21(7-21)
16
3.3.2. Kết quả điều trị chung
Kt qu
u tr
ng
nhim
ng nhim
(n=46)
Chung
p
S ng
n=99
T l
%
S ng
n=46
T l
%
S ng
n=145
T l
%
Khi
90
90,9
40
86,9
130
89,6
0,66
6
6,1
4
8,7
10
6,9
T vong
3
3,0
2
4,4
5
3,45
Tng
99
68,3
46
31,7
145
100
a. Fisher test
Phân tích kt qu u tr cho thy, t l kh là 96,5%. Không có
s khác bit có ý nng kê ging nhim vi c vi khun và
ng nhim (p=0,66).
Kt qu u tr
S bnh nhân
n
%
Sch vi rút
137
93,84
Không sch vi rút
3
6,16
Tng
140
100%
T l sch vi rút trong máu 93,84%.
3.3.3 Sự thay đổi tải lượng vi rút trong quá trình điều trị
sau
3.3.4 Sự thay đổi các chỉ số huyết học, sinh hóa trong quá trình điều trị
17
Ch tiêu
nghiên cu
u
tr
1 tun
2 tun
3 tun
Bch
cu
Không
16,1±6,9
12,0 ± 4,5
12,4± 10,8
12,7±2,9
ng nhim
13,8±6,6
12,5 ± 5,1
13,8±15,6
12,4±1,5
p-values
0,058
c
0,547
c
0,986
c
0,86
d
Tiu
cu
Không
345,7±150,9
320,1±137,9
383,3±162,2
482,2±163,5
ng nhim
316,9±140,8
388,4±181,2
362,2±173,8
369,3±12,3
p-values
0,542
c
0,057
c
0,613
d
0,266
d
Hb
Không
99,9±29,6
101,7±24,8
105,9±43,8
99,6±29,1
ng nhim
94,2±39,7
99,3±4,3
98,9±22,9
81,3±63,3
p-values
0,765
c
0,266
c
0,885
c
0,664
c
c. Mann-Whitney test d. T-student test
S ng Bch cu trung bình gi ng nhing
nhim các thu tru tr 1 tun, 2 tun và 3 tun
là khác bing kê vng Bch cu là gi
theo thu tr.
S ng Tiu cu trung bình, hemoglonbin trung bình ging
nhing nhim các thu tru tr 1
tun, 2 tun và 3 tun là khác bing kê vi p>0,05.
Ch tiêu nghiên cu
c
1 tun
2 tun
3 tun
ALT
Không
80,1±82,5
74,2±45,6
75,6±52,1
55,5±28,9
ng nhim
72,7±47,9
83,3±82,8
70,6±27,9
72,7±33,7
p-values
0,717
c
0,993
c
0,795
c
0,391
c
AST
Không
56,6±106,0
53,8±57,3
47,2±32,5
42,8±34,9
ng nhim
54,1±61,3
48,9±42,6
83,6±159,9
86,7±70,2
p-values
0,559
c
0,931
c
0,444
c
0,141
d
c. Mann-Whitney test d. T-student test
N men gan ALT, AST trung bình gi ng nhim và
ng nhim các thm theo u tru tr 1 tun, 2
tun và 3 tun là khác bing kê vi p>0,05.
3.3.5 Các biện pháp điều trị kết hợp
18
Liu pháp h tr
ng nhim
ng nhim
p
S ng
n=99
T l
%
S ng
n=46
T l
%
Nm ti hi sc
6
6,1
3
6,5
0,587
b
Dng KS - u tr VR
53
53,5
15
32,6
0,02
a
ng min dch
52
52,5
25
54,4
0,838
a
Truyn máu
16
16,2
10
21,7
0,42
a
Liu pháp oxy
69
69,7
34
73,9
0,6
a
Phi th máy
5
5,1
2
4,4
0,61
b
a. Chi – squared test b. Fisher test
T l bnh nhi phi du tr thuc kháng vi rút
ng nhim là 52,5% trong khi ng nhim là
32,6%, s khác bit lng kê vi p=0,02.
: BÀN LUN
CYTOMEGALOVIRUS
4.1.1
4.1.1.1 Tỷ lệ nhiễm CMV của đối tượng nghiên cứu
Kt qu bi 3.1 cho thy t l nhim CMV ng nghiên cu
là 246/427 chim 57,6%. Kt qu p vi mt s nghiên cu
trên th gii.
4.1.1.2 Phân bố bệnh nhân theo giới
Kt qu nghiên cu ca chúng tôi v phân b gii tính bnh nhân viêm
phi có nhim CMV cho thy s bnh nhân nam nhi mt cách rõ rt
vi t l nam: n là 2,2:1. Kt qu này phù hp vi nghiên cu ca tác gi
c và trên th gii.
4.1.1.3 Đặc điểm gia đình và môi trường sống
Theo mt s nghiên cu trên th gii (Black RE, Wonodi CB, Victora CG )
u ki h ti sng kinh t xã hi còn
thc khe tr c và t vong do
viêm ph c phát trin.
Nghiên cu cho thy 67,9% bnh nhân n t nông thôn (Bng 3.3).
Kt qu trên phù hp vi nghiên cu tác gi Sun X.
Kt qu cho th b hc vn ca b và m
19
thp ch yi trung hc ph thông vi ngh nghing và ch
yu là làm nông nghip và t do. Kt qu nghiên cp các
nghiên cu khác trên th gi và Kurath S.
4.1.2 Một số yếu liên quan đến VP có nhiễm CMV
4.1.2.1Mối liên quan tiền sử nuôi dưỡng với viêm phổi có nhiễm CMV
V tin s ng th hin bng 3.5 thì hu ht các bu
c bú sa m. Riêng nhóm tr ng hn hp cho thy có t l
nhivà s khác bit ng kê p=0,u này có
th gii thích CMV có th lây qua sa m hoc cách cho tr t qu này
p vi nghiên cu ca tác gi Stader LP.
4.1.2.2 Mối liên quan giữa yếu tố cân nặng với viêm phổi có nhiễm CMV
Trong kt qu nghiên cu ca chúng tôi thy r bnh nhân có
ng khi sinh trên 2500 g và ma hai nhóm
bnh nhân có và không nhim CMV không có s khác bit ng
kê. Kt qu này phù hp vi Adewuyi OA. Tác gi thy rng tình trng dinh
n vic có hay không nhim CMV.
4.1.2.3 Mối liên quan giữa tiền sử bệnh, thái độ xử trí với Viêm phổi có
nhiễm CMV
m tin s bnh
Thi gian b bnh trung bình 14,3 ± 10,3 ngày (1-15 ngày), kéo dài > 7
ngày, tin d chim t l cao nhóm viêm phi có nhim CMV
và s khác bing kê vi p<0,05. Kt qu nghiên cu này ca chúng
p vi nghiên cu ca các tác gi c và trên th gii.
4.2.2.2. Triệu chứng cơ năng, thực thể của đường hô hấp
* Triu ch, thc th cng hô hp
Trong nghiên cu ca chúng tôi khi vào vin vì ho và khò khè là hai triu
chng gp nht. Triu chng này gp nhiu c viêm phi có nhim
CMV và không nhim CMV và s khác bi ng kê
p>0,05. Kt qu p vi tác gi các tác gi trên th gii.
Triu chng ch, rút lõm lng ngc, tím tái và th rên
nhóm nhim CMV và s khác bit có ý
ng kê vi p<0, u này chng t rng viêm phi do nhim
CMV b n mun vi triu chng lâm sàng âm nh
nng và kéo dài.
Các triu ch, tím tái và th
kt qu . Mc dù chim t l th nhóm VP có nhim
CMV có t l m CMV và s khác bi
thng kê vi p < 0,05.
* Triu chng hô hp
Nghiên cu thy các triu chng ngoài phi (Bng 3.10) bao gm: bú
kém và quy khóc là hai triu chng gp vi tn sut cao chim t l lt
là 88,1% và 82,4%. Tuy nhiên triu chng bú kém mc dù gp nhóm bnh
20
nhân VP có nhi khác
bit gia 2 nhóm còn triu chng quy khóc thì gp nhiu nhóm nhim
khác bing kê vi p<0,05.
Các triu chc dù ít g
l gp các triu chng này nhóm nhi khác bit có ý
ng kê. Kt qu p vi kt qu nghiên cu mt s tác gi
c và trên th gii.
4.2.2.3 Triệu chứng thực thể tại phổi
V triu chng thc th ti phi kt qu cho thy phi có ran m nh ht
gp nhiu nhóm nhim CMV và s khác bing kê p<0,05.
Kt qu p vi kt qu nghiên cu ca Restrepo-Gualteros SM,
ZHAO W.
Riêng Capulong MG li thy rng triu chng thc th phi ca bnh
nhân VP có nhim CMV rc hiu.
4.2.2 Đặc điểm cận lâm sàng
4.2.2.1 Đặc điểm X quang phổi
Hình nh tc ph nang, nt hay gp trên
ng hp nhim CMV và s khác bihng kê. Hình nh
ti k hoc kính m ít g y nhi
nhóm bnh nhân nhim CMV s khác bing kê.
Kt qu nghiên cp vi tác gi Restrepo-Gualteros SM
bnh nhân viêm phi do nhim CMV có bng trên phim X quang
phi, tp: Kính mc hay xp phi. Tràn dch màng
phi rt him gp.
4.2.2.2 Đặc điểm huyết học
- i bch cu:
Bch cc to ra trong tu t phn trong các mô bch
huyt. Sau khi c tn kh
th c bi chng li tác nhân nhim trùng.
Kt qu nghiên cu ca chúng tôi thy rng: S ng bch cu trung
bình ca nhóm nhim CMV là 14,3±7,1 nghìn/mm
3
i nhóm
không nhim CMV và s khác bing kê vt
qu ng th ra rng bch c yu là bch cu Lympho.
Kt qu p vi mt s nghiên cu trên th gii.
- : Trong nghiên cu ca chúng tôi thy rng
n hemoglobin trung bình ca nhóm bnh nhân nhim CMV là 93,6 ±
36,2 g/l thm là 100,8 ± 28,4 g/l và s bnh nhân không
thiu máu nhóm có nhim CMV là 29,7% thm CMV là 38,1%
và thiu máu nng gp nhiu nhóm có nhim CMV 13,8% gi nhóm
không nhim (7,7%) s khác bing kê (p<0,05). Kt qu
21
phù hp vi các tác gi c và trên th gii.
- i v tiu cu: S ng tiu cu trung bình ca nhóm VP có
nhim CMV 347,2±151,8 nghìn/mm
3
th i nhóm không nhim
CMV và s khác bing kê. Tuy nhiên, s bnh nhân gim tiu
cu (<100 nghìn/mm
3
) là không có khác bit. Kt qu này thi tác
gi c và trên th gii.
4.2.2.3 Đặc điểm sinh hóa
Có trên 73,7% nhim CMV có tình tr khác bit có ý
ng kê vi p<0,05 gia hai nhóm bnh nhân có và không nhim CMV.
Kt qu p vi kt qu nghiên cu ca các tác gi
Lp, Avila - Aguero ML, Chen Y, Restrepo-Gualteros SM, Wreghtt TG.
4.2.2.5 Đặc điểm vi sinh
T ng vi rút CMV trong trung bình ca bnh nhân là 245,9±683,7
nghìn bnh nhân có tng vi rút >10 nghìn bn
sao/ml. Tng vi rút ca bnh nhân gim dn khi tun. Tng
vi rút trong dt qu p vi các nghiên
cu khác trên th gii.
Trong nghiên cu này, ving nhim vi khun và vi rút ging nhau
c ng nhim bao gm: loi vi khung nhim
hay gp là Ph cu, H. influenzae. Các long nhim hay gp: RSV,
Rhinovirus, Adenovirus.
4.2.2.6 Phân tích đa biến yếu tố liên quan đến VP có nhiễm CMV
Phân tích các yu t n nhim CMV bnh nhi Viêm phi
n, nghiên cu tìm thy 12 yu t m
a 12 yu t
lên viêm phi tr em qua mô hình hi quy logistic, nghiên cu cho thy xác
sut mt tr có viêm phi có kh m CMV là: 1- Tin s
sinh; 2- Da xanh 3- Kích thích quy khóc (Bng 3.12).
Các yu t khác: mc dù có th là yu t
n li không thy rõ s khác bit c
thn.
4.2.2.7 Phân tích yếu tố thời gian giữa viêm phổi có nhiễm và không
nhiễm CMV
Mc dù không có s khác bit v t l bnh nhi phi nm t hi
sc tích cc, phi th máy gia 2 nhóm có và không nhim CMV vi p>0,05.
thi gian nm vin chúng tôi nhn thy thi gian nm
vi n so vi nhóm không nhim
CMV, thi gian ht rút lõm lng ngc, thi gian ht khó th trung bình ca
nhóm nhim CMV là 15,i
nhóm không nhim CMV vu này chng t nhim CMV là mt
trong yu t ng nu tr nhng bnh nhân
22
VP có nhim CMV. Kt lun này phù hp vi kt qu nghiên cu ca các tác
gi
Yu t thi gian vi bnh nhân VP có nhim CMV t l thun vi mc
nhim vi rút và không ph thuc vào nhóm tui. Kt qu p
vi các nghiên cc và trên th gii.
4.3 K
4.3.1. Một số đặc điểm chung
-Tng vi rút gim dn khi la tun. Tng vi rút cao phù
hp vi tình trng VP nng ca bnh nhân.
-Mc dù t ng vi rút gim dn theo tu u tr
kháng vi rút và thi gian th oxy ln theo tui.
y nhim CMV càng la tui ln càng nu tr
-Kt qu hp vi 1 s tác gi trên th gii.
4.3.2. Kết quả điều trị
Trong 145 bnh nhân viêm phi có nhiu tr kháng vi
rút thy rng hu hng hp din bin t u tr, s bnh
nhân khi hoc gt các triu chng chim t l là 96,55% và 93,84%
bnh nhân su tr kháng vi rút. Kt qu này ca chúng tôi cao
n so vi các nghiên cu tc và trên th gii.
Mc dù có 5/145 (3,45%) bnh nhân din bin n vong. Kt qu
này ca chúng tôi thu so vi mt s nghiên cu khác.
Kt qu y ving nhing nhim không nh
n kt qu u tr ca bnh nhân. Kt qu c vi tác gi
ng nhi t vong tr VP có nhim CMV.
4.3.3 Sự thay đổi lâm sàng trong quá trình điều trị
Thu tr kháng vi rút trung bình ca bnh nhân 13,7 ± 4,7 ngày.
Ti ng vi rút gim nhanh sau khi bu tr kháng vi rút, song
hành vi nó là ci thin tình trng thiu oxy, ran bnh lý ti ph bnh
nhân có triu chng lâm sàng ci thin sau 2 tuu tr kháng vi rút. Kt qu
p vi kt qu nghiên cu ca mt s tác gi trên th gii.
4.3.4 Sự thay đổi cận lâm sàng trong quá trình điều trị
Các ch s tu gim
rõ ru tr. Kt qu p vi nghiên cu ca tác
gi p.
Hình nh X quang ph nh nhân khá d u tr
kháng vi rút. Có trên 90% bnh nhân có hình nh X quang thuyên gim hoc