Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề hoá học lớp 10 - ôn thi kiểm tra, thi học sinh giỏi sưu tầm tham khảo (58)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.17 KB, 6 trang )

Sở Giáo Dục- Đào Tạo Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2010-2011
Trường THPT Xuân Diệu Môn: Hoá Học Khối : 10
Số báo danh Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA
Câu 1: Tính chất nào sau đây của Ozon là đúng?
A. Tính oxi hóa yếu B. Tính khử mạnh
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tính oxi hóa mạnh
Câu 2: Phản ứng KHÔNG thuộc loại phản ứng oxi- hoá khử là:
A. H
2
S + 8HNO
3

→
0
t
H
2
SO
4
+ 8NO
2
+ 4H
2
O
B. Fe
3
O
4


+ 8HCl → FeCl
2
+ FeCl
3
+ 4H
2
O
C. SO
2
+ 2H
2
S
→
0
t
3S + 2H
2
O
D. 2Fe
3
O
4
+10H
2
SO
4
→3F
2
(SO
4

)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 3: Vị trí các halogen trong bảng tuần hoàn ở nhóm:
A. VIA B. VIIA C. VIB D. VIIB
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,1 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H
2
(đktc). Khối lượng (gam) muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,86 B. 8,25 C. 7,78 D. 7,66
Câu 5: Vai trò của Cl
2
trong phản ứng hóa học sau là:
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
A. axit B. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C. chất khử D. Chất oxi hóa
Câu 6: Số kim loại Cu, Al, Zn, Fe, Mg, Sn phản ứng với H
2
SO

4đặc,nguội
là :
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 7: Ý nào trong các ý sau đây là đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ
phả ứng.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng.
C. Tùy theo phản ứng mà vân dụng được một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tưng tốc
độ phản ứng.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản
ứng.
Câu 8: Cấu hình electron ngoài cùng của X

là 3s
2
3p
6
. Vị trí của X là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA B. chu kì 3, nhóm VIA
C. chu kì 7, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO
2
vào 100 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 10,4 gam B. 4,10 gam C. 0,14 gam D. 0,41 gam
Câu 10: Phân biệt CO
2
và SO
2
bằng
A. giấy quỳ tím ẩm B. nước vôi trong C. nước Brom D. H

2
SO
4
đặc
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5điểm)
Câu 1 (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học hỹ phân biệt các chất sau: NaCl, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
Câu 2 (2 điểm). Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a. HCl + KMnO
4
→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
b. Fe + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO

4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
Câu 3 (2 điểm). Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu
được 8,96 lít khí SO
2
(đktc).
a. viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b. xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ?
c. Dẫn toàn bộ lượng SO
2
thu được ở trên lội qua dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) thì thu được 43,8
gam hỗn hợp hai muối khan. Xác định kim loại M ?
(Cho M của: Mg = 24; Al = 27, H = 1; O = 16; S = 32; Fe = 56; Na = 23; S = 32)

HẾT

Sở Giáo Dục- Đào Tạo Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2010-2011
Trường THPT Xuân Diệu Môn: Hoá Học Khối: 10
Số báo danh ………………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA
Câu 1: Vị trí các halogen trong bảng tuần hoàn ở nhóm:
A. VIIA B. VIB C. VIIB D. VIA
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO
2
vào 100 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 0,14 gam B. 10,4 gam C. 4,10 gam D. 0,41 gam
Câu 3: Tính chất nào sau đây của Ozon là đúng?
A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hóa yếu
C. Tính oxi hóa mạnh D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 4: Vai trò của Cl
2
trong phản ứng hóa học sau là:
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
A. chất khử B. Chất oxi hóa
C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử D. axit
Câu 5: Phản ứng KHÔNG thuộc loại phản ứng oxi- hoá khử là:
A. SO
2
+ 2H
2
S
→
0
t

3S + 2H
2
O
B. Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ FeCl
3
+ 4H
2
O
C. 2Fe
3
O
4
+10H
2
SO
4
→3F
2
(SO
4
)
3
+ SO
2

+ H
2
O
D. H
2
S + 8HNO
3

→
0
t
H
2
SO
4
+ 8NO
2
+ 4H
2
O
Câu 6: Ý nào trong các ý sau đây là đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ
phả ứng.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng.
C. Tùy theo phản ứng mà vân dụng được một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tưng tốc
độ phản ứng.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản
ứng.
Câu 7: Cấu hình electron ngoài cùng của X


là 3s
2
3p
6
. Vị trí của X là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA B. chu kì 3, nhóm VIA
C. chu kì 7, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 2,1 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H
2
(đktc). Khối lượng (gam) muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,86 B. 8,25 C. 7,78 D. 7,66
Câu 9: Phân biệt CO
2
và SO
2
bằng
A. nước vôi trong B. giấy quỳ tím ẩm C. H
2
SO
4
đặc D. nước Brom
Câu 10: Số kim loại Cu, Al, Zn, Fe, Mg, Sn phản ứng với H
2
SO
4đặc,nguội
là :

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5điểm)
Câu 1 (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học hỹ phân biệt các chất sau: NaCl, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
Câu 2 (2 điểm). Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a. HCl + KMnO
4
→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
b. Fe + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
+ H
2
O.
Câu 3 (2 điểm). Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu
được 8,96 lít khí SO
2
(đktc).
a. viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b. xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ?
c. Dẫn toàn bộ lượng SO
2
thu được ở trên lội qua dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) thì thu được 43,8
gam hỗn hợp hai muối khan. Xác định kim loại M ?
(Cho M của: Mg = 24; Al = 27, H = 1; O = 16; S = 32; Fe = 56; Na = 23; S = 32)

HẾT

Sở Giáo Dục- Đào Tạo Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2010-2011
Trường THPT Xuân Diệu Môn: Hoá Học Khối: 10
Số báo danh ………………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA
Câu 1: Số kim loại Cu, Al, Zn, Fe, Mg, Sn phản ứng với H

2
SO
4đặc,nguội
là :
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 2: Phản ứng KHÔNG thuộc loại phản ứng oxi- hoá khử là:
A. SO
2
+ 2H
2
S
→
0
t
3S + 2H
2
O
B. Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ FeCl
3
+ 4H
2
O
C. 2Fe
3

O
4
+10H
2
SO
4
→3F
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
D. H
2
S + 8HNO
3

→
0
t
H
2
SO
4
+ 8NO

2
+ 4H
2
O
Câu 3: Ý nào trong các ý sau đây là đúng?
A. Tùy theo phản ứng mà vân dụng được một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tưng tốc
độ phản ứng.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản
ứng.
C. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ
phả ứng.
Câu 4: Cấu hình electron ngoài cùng của X

là 3s
2
3p
6
. Vị trí của X là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA B. chu kì 3, nhóm VIA
C. chu kì 7, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 5: Vị trí các halogen trong bảng tuần hoàn ở nhóm:
A. VIB B. VIA C. VIIA D. VIIB
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 2,1 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H
2
(đktc). Khối lượng (gam) muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:

A. 8,25 B. 7,86 C. 7,78 D. 7,66
Câu 7: Tính chất nào sau đây của Ozon là đúng?
A. Tính oxi hóa mạnh B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. Tính oxi hóa yếu D. Tính khử mạnh
Câu 8: Phân biệt CO
2
và SO
2
bằng
A. nước vôi trong B. giấy quỳ tím ẩm C. H
2
SO
4
đặc D. nước Brom
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO
2
vào 100 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 4,10 gam B. 0,14 gam C. 0,41 gam D. 10,4 gam
Câu 10: Vai trò của Cl
2
trong phản ứng hóa học sau là:
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
A. Chất oxi hóa B. axit
C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử D. chất khử
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5điểm)
Câu 1 (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học hỹ phân biệt các chất sau: NaCl, Na

2
SO
4
, H
2
SO
4
Câu 2 (2 điểm). Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a. HCl + KMnO
4
→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
b. Fe + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H

2
O.
Câu 3 (2 điểm). Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu
được 8,96 lít khí SO
2
(đktc).
a. viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b. xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ?
c. Dẫn toàn bộ lượng SO
2
thu được ở trên lội qua dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) thì thu được 43,8
gam hỗn hợp hai muối khan. Xác định kim loại M ?
(Cho M của: Mg = 24; Al = 27, H = 1; O = 16; S = 32; Fe = 56; Na = 23; S = 32)
HẾT

Sở Giáo Dục- Đào Tạo Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2010-2011
Trường THPT Xuân Diệu Môn: Hoá Học Khối: 10
Số báo danh ………………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA
Câu 1: Phản ứng KHÔNG thuộc loại phản ứng oxi- hoá khử là:
A. SO
2
+ 2H
2

S
→
0
t
3S + 2H
2
O
B. Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ FeCl
3
+ 4H
2
O
C. 2Fe
3
O
4
+10H
2
SO
4
→3F
2
(SO
4

)
3
+ SO
2
+ H
2
O
D. H
2
S + 8HNO
3

→
0
t
H
2
SO
4
+ 8NO
2
+ 4H
2
O
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,1 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H
2

(đktc). Khối lượng (gam) muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 8,25 B. 7,86 C. 7,78 D. 7,66
Câu 3: Số kim loại Cu, Al, Zn, Fe, Mg, Sn phản ứng với H
2
SO
4đặc,nguội
là :
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO
2
vào 100 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 0,14 gam B. 10,4 gam C. 4,10 gam D. 0,41 gam
Câu 5: Phân biệt CO
2
và SO
2
bằng
A. nước Brom B. giấy quỳ tím ẩm C. H
2
SO
4
đặc D. nước vôi trong
Câu 6: Tính chất nào sau đây của Ozon là đúng?
A. Tính oxi hóa mạnh B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. Tính oxi hóa yếu D. Tính khử mạnh
Câu 7: Ý nào trong các ý sau đây là đúng?
A. Tùy theo phản ứng mà vân dụng được một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tưng tốc
độ phản ứng.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ
phả ứng.

C. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản
ứng.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng.
Câu 8: Vai trò của Cl
2
trong phản ứng hóa học sau là:
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
A. Chất oxi hóa B. axit
C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử D. chất khử
Câu 9: Vị trí các halogen trong bảng tuần hoàn ở nhóm:
A. VIIB B. VIB C. VIA D. VIIA
Câu 10: Cấu hình electron ngoài cùng của X

là 3s
2
3p
6
. Vị trí của X là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA B. chu kì 3, nhóm VIA
C. chu kì 7, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm VIIA
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5điểm)
Câu 1 (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học hỹ phân biệt các chất sau: NaCl, Na
2
SO
4
, H

2
SO
4
Câu 2 (2 điểm). Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a. HCl + KMnO
4
→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
b. Fe + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
Câu 3 (2 điểm). Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch H
2

SO
4
đặc, nóng thu
được 8,96 lít khí SO
2
(đktc).
a. viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b. xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ?
c. Dẫn toàn bộ lượng SO
2
thu được ở trên lội qua dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) thì thu được 43,8
gam hỗn hợp hai muối khan. Xác định kim loại M ?
(Cho M của: Mg = 24; Al = 27, H = 1; O = 16; S = 32; Fe = 56; Na = 23; S = 32)

HẾT

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II
I.Trắc nghiệm (5điểm)
132 209 357 485
1
D A B B
2
B B B B
3
B C A C
4
A C D B
5
B B C A
6

A C B A
7
C D A A
8
D A D C
9
A D D D
10
C C C D
II. Tự luận: (5điểm)
Câu
1a
-1 +7
t
0


+2 0
HCl + KMnO
4
→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
-1 0
2Cl → Cl
2

+ 2e x 5
+7 +2
Mn + 5e → Mn x 2
16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
1 điểm
Câu
1b
0 +6
t
0
+3 +4
Fe + H
2
SO

→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO

2
+ H
2
O.
0 +3
2Fe →2Fe + 6e x 1
+6 +4
S + 2e → S x 3

t
0
2Fe + 6H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O.
1 điểm
Câu
2
Trích một ít các chất vào ống nghiệm làm mẫu thử. Cho dung dịch quỳ tím vào các ống nghiệm.

Quỳ tím hoá đỏ là dung dịch H
2
SO
4
.
Cho vài giọt dd Ba(OH)
2
vào hai ống nghiệm còn lại, ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là
Na
2
SO
4
. Còn lại là NaCl.
Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2NaOH
1 điểm
Câu
3a
. Mg : x (mol)
13,6 g
Fe : y (mol)
Mg + 2H
2

SO
4
→ MgSO
4
+ SO
2
↑ + H
2
O
x x (mol)
2Fe + 6H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O.
y 1,5 y (mol)


0,5 điểm
Câu

3b
8,96
n
SO2
= = 0,4 (mol)
22,4
Gọi x, y lần lượt là số mol cuả Mg và Fe.
Ta có hệ phương trình

x + 1,5y = 0,4 x = 0,1 (mol) m
Mg
= 0,1 x 24 = 2,4 (g)

=> => =>
24x + 56y = 13,6 y = 0,2 (mol) m
Fe
= 0,2 x 56 = 11,2 (g)
1 điểm
Câu
3c
c. SO
2
+ MOH → MHSO
3

x x (mol)
SO
2
2MOH → M
2

SO
3
.
y y (mol)
43,8
M
muối
= = 109,5 (gam) Ta có : M + 81 < 109,5 < 2M + 80
0,5 điểm

0,4 14,75 < M < 28,5
=> M = 23 Na
Vậy M là kim loại Natri ( Na )

×