Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề hoá học lớp 10 - ôn thi kiểm tra, thi học sinh giỏi sưu tầm tham khảo (61)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.53 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT TÂY SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2010-2011
Môn: Hóa học 10 nâng cao
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I-MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
-Halogen, Oxi, Lưu huỳnh và các hợp chất quan trọng của chúng
-Tốc độ phản ứng hóa học và cân bằng hóa học
2/ Kó năng:
Giải bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận: đònh lượng các chất trong hỗn hợp; tính hằng số cân bằng;
chuỗi phản ứng
3/ Thái độ:
Trung thực, tự giác trong kiểm tra
II-MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1.Nhóm
Halogen
3
1.0
1
0.33
1
0.33
5
1,7
2.Oxi-Lưu
huỳnh
2
0.7
2
0.7


1
0.33
5
1.7
3.Tốc độ
phản ứng
và cân
bằng hóa
học
1
0.33
1

0.33
1
1.0
3
1.7
4.Bài toán
tính thành
phần hỗn
hợp
1
2.0
1
2.0
5.Tổng
hợp nhóm
halogen;
oxi-lưu

huỳnh
2
0.7
1
0.33
1
2.0
4

3.0
Tổng 6
2.0
6
2.0
3
1.0
3
5.0
18
10.0
III-ĐỀ KIỂM TRA:
A-TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1.
Cho hệ cân bằng : 2SO
2

(K)
+ O
2 (K)



2SO
3 (K)
. Khi tăng thể tích của hệ lên 2 lần, cân bằng sẽ
chuyển dòch theo chiều nào?
A.
Cân bằng không chuyển dòch
B.
Chiều thuận
C.
Chiều nghòch
D.
Không xác đònh được
Câu 2.
Cho phương trình phản ứng : FeO + H
2
SO
4
đặc

…… Sản phẩm của phản ứng trên là:
A.
Fe, SO
2
, H
2
O
B.
FeSO
4

, H
2
O
C.
Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O
D.
Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O
Câu 3.
Chọn trình tự thuốc thử để nhận biết các khí : H
2
S , HCl, CO
2

A.
Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
B.
Qùy tím, dung dòch Ca(OH)
2

C.
Ca(OH)
2
, Qùy tím
D.
Dung dòch AgNO
3
, NaOH
Câu 4.
Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự:
A.
F>Cl>Br>I
B.
F<Cl<I<Br
C.
F>Cl>I>Br
D.
F<Cl<Br<I
Câu 5.

Cho các chất : Cu(1) , Cl
2
(2) , NaOH(3), NaCl(4), H
2
SO
4
loãng(5). Những cặp chất nào tác dụng
dược với nhau ?
A.
(1) và (2) ; (2) và (4)
B.
(1) và (3) ; (2) và (3)
C.
(1) và (2) ; (2) và (3) ; (3) và (5)
D.
(1) và (3) ; (3) và (4); (4) và (5)
Câu 6.
Trong phản ứng: Br
2
+ H
2
O

HBr + HBrO, brom đóng vai trò:
A.
Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B.
Chất tan
C.
Chất khử

D.
Chất oxi hóa
Câu 7.
Thể tích khí SO
2
(đktc) làm mất màu vừa hết 100 ml dung dòch KMnO
4
1M là:
A.
2,240 lít
B.
5,600 lít
C.
11,200 lít
D.
0,896 lít
Câu 8.
Cho khí SO
2
vào dung dòch Ca(OH)
2
dư, sau đó cho dung dòch HCl vào dung dòch thu được có
hiện tượng gì xảy ra ?
A.
Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dòch có màu xanh
B.
Không có hiện tượng gì xảy ra
C.
Có hiện tượng sủi bọt khí
D.

Xuất hiện kết tủa trẵng, sau đó kết tủa tan dần và có hiện tượng sủi bọt khí
Câu 9.
Cho dãy các chất: H
2
S, S, SO
2
, H
2
SO
4
. Số chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 10.
Để tách Fe ra khỏi hỗn hợp gồm Fe và Cu dùng chất nào sau đây?
A.
H
2
SO
4
đặc , nguội
B.
H
2

SO
4
đặc , nóng
C.
H
2
SO
4
loãng
D.
dung dòch CuSO
4
Câu 11.
Clorua vôi có công thức phân tử là CaOCl
2
. Trong hợp chất này, nguyên tố Clo có số oxi hóa:
A.
0
B.
-1
C.
0 và +1
D.
-1 và +1
Câu 12.
Trong dãy các axit: HCl, HBr, HI, HF, axit mạnh nhất là:
A.
HF
B.
HBr

C.
HCl
D.
HI
Câu 13.
Khi tăng áp suất của hệ phản ứng: CO + H
2
O

CO
2
+ H
2
thì cân bằng sẽ:
A.
chuyển dời theo chiều nghòch
B.
chuyển dời theo chiều thuận
C.
chuyển dời theo chiều thuận rồi cân bằng
D.
không chuyển dòch
Câu 14.
Từ MnO
2
, NaOH, HCl có bao nhiêu cách điều chế khí Cl
2
?
A.
1

B.
3
C.
2
D.
4
Câu 15.
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một hỗn hợp ?
A.
BaCl
2
và H
2
SO
4

B.
FeS và CuSO
4
khan
C. H
2
S v
à
O
2
D. H
2
S


H
2
SO
4
đặc
B-TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Xác đònh A, B. Viết các PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện phản ứng,
nếu có) MnO
2

A+
→
Cl
2

2 2SO H O+ +
→
B
→
CuSO
4

→
CuCl
2
Câu 2: (1 điểm) Cho N
2
và H
2

phản ứng với nhau để tạo thành NH
3
: N
2(k)
+ 3H
2(k)

ƒ
2NH
3
. Phản ứng đạt
cân bằng khi nồng độ N
2
, H
2
, NH
3
lần lượt là: 3M, 9M, 5M
a/ Tính hằng số cân bằng K
C
của phản ứng?
b/ Tính nồng độ ban đầu của các chất phản ứng?
Câu 3: (2 điểm)
Cho 76,1 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ag tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 6,72 lít khí
(đktc) và dung dòch A. Phần không tan cho vào dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO
2


(đktc) a/ Tính % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu?
b/ Cho dung dòch NaOH dư vào dung dòch A, thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B đem nung đến
khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Tính giá trò của m?

(Cho: Mg = 24; Zn = 65; Ag = 108; O = 16; H = 1)
IV-
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM:
A-TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.33 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/a C C A A C A B D B A D D D C B
B-TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu Ý Đáp án Biểu điểm
Câu 1
A là HCl; B là H
2
SO
4
MnO
2
+ 4HCl đặc
t
→
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O

0,5 điểm
Cl
2
+ SO
2
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
+ 2HCl
Cu + 2H
2
SO
4
đặc
t
→
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
(HS có thể viết phản ứng khác)
CuSO

4
+ BaCl
2

→
BaSO
4

+ CuCl
2
*Nếu thiếu điều kiện hoặc thiếu cân bằng hoặc thiếu cả 2 thì trừ nửa số
điểm của phản ứng đó.
0,5 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm
Câu 2 a/
b/
K
C
=
5 5
0,0114
3 9 9 9
x
x x x
=
N
2
+ 3H
2

2NH
3
Ban đầu a(mol/l) b (mol/l) 0
Phản ứng 2,5 (mol/l) 7,5 (mol/l) 5(mol/l)
Cân bằng 3 (mol/l) 9 (mol/l) 5(mol/l)
Vậy: Nồng độ ban đầu của các chất là: [N
2
] = 3+2,5 = 5,5 (mol/l)
[H
2
] = 9+ 7,5 =16,5 (mol/l)
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3 a/
b/
Mg + 2HCl
→
MgCl
2
+ H
2
a mol a mol
Zn + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2

b mol b mol

n
H2
= 0,3 mol
2Ag + 2H
2
SO
4
đặc
t
→
Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
0,6mol 0,3mol
n
SO2
= 0,3 mol
Hệ phương trình:
24 65 76,1 108 0,6
0,3
a b x
a b
+ = −



+ =

=>
0,2
0,1
a
b
=


=

Vậy: %m
Mg
=
0,2 24 100
6,31%
76,1
x x
=
%m
Zn
=
0,1 65 100
8,54%
76,1
x x
=
%m

Ag
= 85,15%
MgCl
2
+ NaOH
→
Mg(OH)
2

+ 2NaCl
Mg(OH)
2

t
→
MgO + H
2
O
Từ PTHH, ta có: n
MgO
= n
MgCl2
= a = 0,2 mol
=>m
MgO
= 0,2x40=8(gam)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
V-KẾT QUẢ:
Lớp Só số Giỏi Khá T.bình Yếu Kém T.bình trở lên
10T1
10T2
VI-NHẬN XÉT-RÚT KINH NGHIỆM:
1/ Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2/ Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

×