Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề hoá học lớp 10 - ôn thi kiểm tra, thi học sinh giỏi sưu tầm tham khảo (64)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.05 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT MINH KHAI
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013 - 3014
Môn thi: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: SBD:
Câu 1(4đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Na + Cl
2


b. S + O
2


c. KOH + HCl

d. Mg + HCl

e. C + H
2
SO
4(đặc)


f. Cu + H
2
SO
4(đặc)



Câu 2(1,5đ): Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất riêng biệt sau và viết các
phương trình phản ứng xảy ra: dung dịch NaCl, NaNO
3
và Na
2
SO
4
.
Câu 3(1,5đ): Viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
FeS
2

→
)1(
SO
2

→
)2(
SO
3

→
)3(
H
2
SO
4
Câu 4(2đ): Hòa tan hoàn toàn m gam kẽm (Zn) bằng 200 ml dung dịch HCl 1M vừa đủ

thu được V lít khí H
2
(đktc) và dung dịch X.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính m và V?
Câu 5(1đ): Khử hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
thì cần 14,56 lít
CO (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 49,6 gam A bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư
thu được dung dịch Y và V lít SO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được a gam muối khan.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính V và a?
Cho Zn = 65, Fe = 56, O = 16, S = 32.
…………… Hết ……………
Mã đề: 101
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT MINH KHAI
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2013 - 3014
Môn thi: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: SBD:
Câu 1(4đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Mg + O
2


b. Zn + HCl

c. NaCl + AgNO
3


d. Hg + S

e. S + H
2
SO
4(đặc)


f. Zn + H
2
SO
4(đặc)

→
0

t
Câu 2(1,5đ): Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất riêng biệt sau và viết các
phương trình phản ứng xảy ra: dung dịch KCl, KNO
3
và K
2
SO
4
.
Câu 3(1,5đ): Viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
FeS
2

→
)1(
SO
2

→
)2(
SO
3

→
)3(
H
2
SO
4
Câu 4(2đ): Hòa tan hoàn toàn m gam magie (Mg) bằng 300 ml dung dịch HCl 1M vừa đủ

thu được V lít khí H
2
(đktc) và dung dịch X.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính m và V?
Câu 5(1đ): Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
thì cần 4,48 lít
CO (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam A bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu
được dung dịch Y và 5,6 lít SO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được a gam muối khan.
a, Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b, Tính m và a?
Cho Fe = 56, , Mg = 24, O = 16, S = 32.
…………… Hết ……………
Mã đề: 102
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HỌC LỚP 10.
Câu NỘI DUNG Mã đề 101: Điểm

1 Các phương trình a, b, c, d mỗi phương trình đúng cho 0,5 điểm (0,25 cân
bằng, 0,25 sản phẩm).
Các phương trình e, f mỗi phương trình đúng cho 1 điểm (0,5 cân
bằng, 0,5 sản phẩm).
4
2 Nêu đúng thuốc thử 0,5 điểm, viết đúng 2 phương trình phản ứng 0,5
điểm/phương trình.
1,5
3 Mỗi phương trình đúng 0,5 điểm. 1,5
4 Viết đúng PTPƯ
Tính đúng n
HCl
= 0,2 mol
m = 6,5 gam
V = 2,24 lít
0,5
0,5
0,5
0,5
5 a, Viết đúng 4 phản ứng và tính đúng số mol CO
b, n
O trong A
= n
CO
= 0,65 mol

n
Fe
= (49,6 – 0,65 . 16)/56 = 0,7 mol
Sử dụng phương pháp bảo toàn electron cho cả quá trình được:

0,7 . 3 = 0,65 . 2 + 2.n
SO
2



n
SO
2
= 0,4 mol

V = 8,96 lít
* Tính a
n
Fe
2
(SO
4
)
3
=
2
1
n
Fe
= 0,35

a = 0,35 . 400 = 140 gam
0,5 đ
0,25

0,25

Câu NỘI DUNG Mã đề 102: điểm
1 Các phương trình a, b, c, d mỗi phương trình đúng cho 0,5 điểm (0,25 cân
bằng, 0,25 sản phẩm).
Các phương trình e, f mỗi phương trình đúng cho 1 điểm (0,5 cân
bằng, 0,5 sản phẩm).
4
2 Nêu đúng thuốc thử 0,5 điểm, viết đúng 2 phương trình phản ứng 0,5
điểm/phương trình.
1,5
3 Mỗi phương trình đúng 0,5 điểm. 1,5
4 Viết đúng PTPƯ
Tính đúng n
HCl
= 0,3 mol
m = 3,6 gam
V = 3,36 lít
0,5
0,5
0,5
0,5
5 a, Viết đúng 4 phản ứng và tính đúng số mol SO
2

b, n
CO
= 0,2 mol

n

O trong A
= 0,2 mol;
n
SO
2
= 0,25 mol
Sử dụng phương pháp bảo toàn electron cho cả quá trình được :
3.n
Fe
= 0,2 . 2 + 0,25 . 2

n
Fe
= 0,3 mol

m = 0,2 . 16 + 0,3 . 56 = 20 gam
* Tính a
n
Fe
2
(SO
4
)
3
=
2
1
n
Fe
= 0,15 mol


a = 0,15 . 400 = 60 gam
0,5 đ
0,25
0,25
Chú ý:
- (Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)
- Học sinh viết phản ứng không cân bằng hoặc cân bằng sai thì trừ ½ số điểm của phần đó.

×