Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề hoá học lớp 10 - ôn thi kiểm tra, thi học sinh giỏi sưu tầm tham khảo (65)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.35 KB, 3 trang )

Trang 1/1 - Mã đề: 181
MA TRẬN + ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2-HÓA 10- NĂM HỌC 2010-2011
A.Ma trận đề thi
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức
độ cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1
Tính chất vật lí,
tính chất hóa
học của nhóm
halogen và hợp
chất
xác định
được liên
kết, tính
chất chung
của
halogen,mứ
c oxh
-Viết
phản ứng
theo
chuỗi
-xác định
vai trò
các chất
phảnứng
-Tính
chất đặc
trưng của


hợp chất
chứa oxi
của clo
Tính
được số
mol, V
dungdịch
NaOH
khi cho
tác dụng
với HCL
Số câu
Số điểm…tỉ lệ
%
1
0,5đ(5%)
1
0,5đ(5%)
2
1đ(10%)
1
0,5đ(5%)
5
2,5đ(25%)
Chủ đề 2
Tính chất vật
lí hóa học của
oxi,ozon,S
Viết phản
ứng hóa

học
Xác định
% theo
thể tích
hoặc số
mol của
O
2
, O
3
trong hỗn
hợp
Số câu
Sốđiểm…tỉ lệ
%
2
1đ(10%)
1
0,5đ(5%)
3
1,5đ(15%)
Chủ đề 3:Tính
chất
H
2
S,SO
2
,SO
3
-tính chất

đặc trưng
của các
hợp chất
Viết
phản ứng
hóa học
Số câu
Số điểm…tỉlệ
%
1
0,5đ(5%)
1
0,5đ(5%)
2
1đ(10%)
Chủ đề 4: tính
chất của
H
2
SO
4

muối sunfat
Viết
phản ứng
hóa học
-nhận
biết tính
chất đặc
trưng

-Tính
%m các
chất
-Tính C
M
chất
phản ứng
khi biết
lượng
chất
dùng dư
hoặc
theo hiệu
suất
Số câu
Sốđiểm…tỉ lệ
%
2
1đ(10%)
1
0,5đ(5%)
1
1đ(10%)
1
1đ(10%)
5
3,5đ(35%)
Chủ đề 5: Tốc
độ phản ứng
và cân bằng

hóa học
-Nhận biết
các yếu tố
ảnh hưởng
đến tốc độ
phản ứng
- áp
dụng yếu
tố ảnh
hưởng
đến cân
bằng hóa
học
Số câu
Sốđiểm…tỉ lệ
%
1
0,5đ(5%)
1
0,5đ(5%)
2
1đ(10%)
Chủ đề 6
Tổng hợp
Sắp xếp
tính chất
các hợp
chất có
Trang 1/1 - Mã đề: 181
chứa oxi

và S
Sốcâu…tỷ lệ% 1
0,5đ(5%)
Tổng 1,5đ(15%) 3đ(30%) ,5đ(25%) 1đ(10%) 1đ(10%) 1đ(10%) 10đ(100%)
B.ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 10 câu x 0,5 điểm/câu = 5 điểm )
Câu hỏi trắc nghiệm
Mã đề
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
147
B D A C D
B D B A A
181 D B A C A
B D D C B
215 B C B D B
C B B C B
249 A D D A A
A D D A B
283 B B C C D
A D C C B
317 C B C B D
A D D A A
351 D D D D B
C C C A D
385 C A A C D
D B B D C
II.TỰ LUẬN:
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM GHI CHÚ
1 Hoàn thành chuỗi phản ứng:
-Mỗi phản ứng đúng ( cân bằng, điều kiện) : 0,5điểm

2KClO
3

0
t
→
2KCl + 3O
2
S + O
2

0
t
→
SO
2
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
→
H
2
SO
4
+ 2HBr
H

2
SO
4
đặc + NaCl
0
t
→
NaHSO
4
+ HCl
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Phản ứng 4
học sinh có
thể lựa chọn
theo tỷ lệ
mol
2 a.Phương trình phản ứng:
2Fe + 6H
2
SO
4

0
t
→
Fe
2

(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Cu + 2H
2
SO
4

0
t
→
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
b.Tính %m mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:
Gọi x và y lần lượt là số mol của Fe và Cu
2Fe + 6H
2
SO
4


0
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
x(mol) 3x/2 (mol)
Cu + 2H
2
SO
4

0
t
→
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2

O
y(mol) y (mol)
Số mol của SO
2
: nSO
2
= 0,7 mol
Ta lập hệ phương trình:
3x/2 + y =0,7
56x + 64y =36,8

x=0,2;y=0,4

mFe = 56x0,2=11,2g

%Fe=11,2x100/36,8=30,43%

%Cu= 100- 30,43=69,57%
c.Tính C
M
H
2
SO
4
đã dùng:
nH
2
SO
4
phản ứng = 3x + 2y = 2.nSO

2
= 2.0,7= 1,4 mol

nH
2
SO
4
đã dùng = 1,4 + 1,4.0,25= 1,75 mol

C
M
(H
2
SO
4
) = n/V=
1,75
8,75
0,2
M=
0,5đ
0,5đ
-Lập được hệ
pt: 0,5đ
-Giải hệ pt, tìm
x,y: 0,25đ
-Tính khối
lượng Fe và
%Fe :0,5đ
-Tính khối

lượng Cu:0,25đ
-Tính được số
mol H
2
SO
4
đã
dùng: 0,25đ
-Tính C
M
:
0,25đ
HS có thể
áp dụng các
phương
pháp giải
khác, nếu
đúng vẫn
cho điểm tối
đa
Trang 1/1 - Mã đề: 181

×