Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang
TRƯỜNG THPT CHIÊM THÀNH TẤN
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn thi: HOÁ HỌC KHỐI 10
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS: Lớp:
Câu 1: (2.5đ)
a) Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp, lớp thứ 3 có 14 electron. Tính số hiệu nguyên tử X?
b) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có Z = 8 ; 10 ; 14 ; 23 ; 29. Hỏi mỗi nguyên tố trên
có tính kim loại, tính phi kim hay khí hiếm?
c) Nguyên tử khối trung bình của Vanađi (V) là 51. V có hai đồng vị, đồng vị
50
V chiếm 0,25%. Tính số
khối của đồng vị thứ hai (coi nguyên tử khối bằng số khối)
Câu 2: (1,0đ)
Ion M
+
và X
2–
đều có cấu hình electron như sau : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
a) Viết cấu hình electron của M và X.
b) Tính tổng số hạt mang điện của hợp chất tạo từ 2 ion trên ?
Câu 3: (1,0đ)
Nguyên tử của nguyên tố A có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p
1
. Nguyên tử của nguyên tố B
có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p
3
. Tính số proton trong nguyên tử A và B. Nguyên tố A và
B có tính kim loại hay phi kim?
Câu 4:. (1,0đ)
Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất của R với hiđro (không có thêm
nguyên tố khác) có 5,882% hiđro về khối lượng. Xác định tên nguyên tố R ?
Câu 5: (2,0đ)
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron
a) Al + H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ S + H
2
O
b) Zn + HNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Câu 6: (2,5đ)
Hòa tan 2,4 (g) một kim loại R thuộc nhóm IIA vào 300ml dd HCl 1M (d = 1,2 g/ml) thu được 2,24 (l) khí
(đktc) và thu được dung dịch muối X.
a) Xác định nguyên tử khối và tên của kim loại R.
b) Tính C% dung dịch HCl đã dùng
Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40;
Cr=52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba=137; Pb = 207.
Hết
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi có 1 trang
Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang
TRƯỜNG THPT CHIÊM THÀNH TẤN
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn thi: HOÁ HỌC KHỐI 10
Thời gian làm bài: 60 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA KHỐI 10 HỌC KỲ I NĂM 2012 – 2013
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(2.5đ)
a)
Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp, lớp thứ 3 có 14e
Nên cấu hình e của X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
=> Z = 26
b)
Z = 8: 1s
2
2s
2
2p
4
Nguyên tố này là phi kim
Z = 10: 1s
2
2s
2
2p
6
Nguyên tố này là khí hiếm
Z = 14: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Nguyên tố này là phi kim
Z = 23: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
Nguyên tố này là kim loại
Z = 29: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
Nguyên tố này là kim loại
c) phần trăm đồng vị thứ hai là: 100 – 0,25 = 99,75%
ta có:
1 1 2 2
1 2
2
A .x + A .x
V
x + x
50.0,25 A .99,75
2
100
A
51 = A 51,0025
+
=
⇔ ⇒ =
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 2
(1,0đ)
a)
M
+
và X
2-
có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
nên cấu hình M là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
(M
+
+ 1e → M)
X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
(X
2-
- 2e → X)
b) Hợp chất tạo nên từ 2 ion trên là M
2
X
Tổng số hạt mang điện trong M
2
X là: (18+19).2 +18+16 = 108
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(1,0đ)
Nguyên tố A có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p
1
Nên cấu hình e của A là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
=> P
A
= 13; A có tính kim loại
nguyên tố B có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p
3
Nên cấu hình e của B là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
=> P
B
= 15; B có tính phi kim
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(1,0đ)
Nguyên tố R thuộc nhóm VIA => hợp chất với hiđro R có hoá trị: 8 - 6 = 2
CT hợp chất với hiđro của R là RH
2
Ta có
%H 2
=
100 R 2
R 32 đvC. R l Sà
+
=gi¶i ra ta ® îc VËy
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
(2,0đ)
a)
( )
0 6 3 0
2
2 4 4 2
3
Al H S O Al SO S H O
+ +
+ → + +
Al là chất khử; H
2
SO
4
là chất oxi hóa
0 3
6 0
1 2Al 2Al + 6e
1 S + 6e S
+
+
→
→
2Al + 4H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ S + 4H
2
O
b)
( )
_3
0 5 2
3 3 4 3 2
2
Zn H N O Zn NO N H NO H O
+ +
+ → + +
Zn là chất khử; HNO
3
là chất oxi hóa
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0 2
5 3
4 Zn Zn + 2e
1 N + 8e N
+
+ −
→
→
4Zn + 10HNO
3
4Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6
(2,5đ)
a) R + 2HCl → RCl
2
+ H
2
0,1mol 0,1 mol 0,1 mol
Nguyên tử khối R là
R
m 2,4
M 24
n 0,1
= = =
=> R là Mg
b) Khối lượng dung dịch HCl là:
dd HCl
m d. V = 1,2 x 300 = 360g
=
Khối lượng HCl là:
HCl
m 1 x 0,3x36,5 = 10,95g
=
Nồng độ % dung dịch HCl là
HCl
ddHCl
m
10,95
C% x100 = x100 = 3,042%
m 360
=
Hoặc từ công thức
M
M
C .M
10.d.C% 1.36,5
C = C% = 3,042%
M 10.d 10.1,2
⇒ = =
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
(1,25đ)
Lưu ý: Các cách giải khác nếu HS làm đúng đáp án và phù hợp vẫn được hưởng trọn số điểm