Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề hoá học lớp 10 - ôn thi kiểm tra, thi học sinh giỏi sưu tầm tham khảo (71)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.22 KB, 3 trang )

THPT Lưu Tấn Phát GV: Huỳnh Văn Thật
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 K10
Câu 1: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho
a.Khí Clo lần lượt phản ứng với: Fe, Cu, Al, Zn, Ag, NaOH, KOH (t
0
) ,H
2
, Ca(OH)
2
b. Cho dd HCl tác dụng: Fe, Cu, Al, Zn, Ag, NaOH, CuO, FeO, KMnO
4
, KClO
3,
Na
2
CO
3
, CaSO
3
, KHSO
3
c.Cho H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng với: Fe, Cu, Al, Zn, Ag, NaOH, CuO, FeO, MgO, Fe
2
O
3
,S, C
Câu 2:Hồn thành chuỗi phản ứng sau đây:


a) S FeS H
2
S S SO
2
 SO
3
H
2
SO
4
FeSO
4
Fe(OH)
2
b) KMnO
4
 Cl
2


→ KClO
3


→ O
2


→ SO
2



→ H
2
SO
4
Câu 3:Bằng phương pháp hố học nhận biết các chất rắn sau đây: Na
2
CO
3,
Na
2
SO
4
;NaCl, BaSO
4
, CaCO
3
Câu 4 :Cho 32,4g hỗn hợp FeO và Mg vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng sau phản ứng thu được7,84lít khí SO
2
(đkc)
a)Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b)Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
86% đã dùng.

Câu 5: Trộn 5,6 gam bột sắt với 6,4 gam lưu huỳnh thu được hỗn hợp A. Đun nóng A trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi
phản ứng hồn tồn thu được chất rắn B.
a.Tính % khối lượng từng chất trong B.
b.Cho B tác dụng vừa đủ với V ml dd H
2
SO
4
0,5M (lỗng) thu được khí D. Tính V và thể tích khí D ở đktc.
c.Dẫn khí D vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
, nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học minh họa (nếu có).
Câu 6: Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhơm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H
2
SO
4
20% (lỗng). Sau phản ứng còn
chất khơng tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hồ tan hồn tồn B trong H
2
SO
4
đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO
2
(đkc).
a.Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A. b.Tính C% các chất có trong dung dịch B, biết lượng H
2
SO
4
phản ứng là vừa đủ.

c.Dẫn tồn bộ khí SO
2
ở trên vào dd Ca(OH)
2
sau một thời gian thu được 3 g kết tủa và dd D. Lọc bỏ kết tủa cho Ca(OH)
2
đến dư
vào dd D, tìm khối lượng kết tủa thu được.
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 2 K10
Bài 1: Cho 5,4g 1 kim loại A tác dụng với khí clo (dư) thu được 26,7g muối
a). Tìm kim loại A. b). Cần bao nhiêu g dung dịch HCl 36,5% để phản ứng với MnO
2
dư để điều chế được lượng clo đã phản
ứng
Bài 2: Cho dung dịch chứa 2,38g muối halgen của Kali vào dung dịch AgNO
3
dư thấy có 3,76g kết tủa.
a). Tìm cơng thức của muối. b). Tính khối lượng dung dịch AgNO
3
34% đã tham gia phản ứng.
Bài 3: Hòa tan 14g một kim loại có hóa trị 2 vào 245g dung dịch H
2
SO
4
lỗnng thì thu được 5,6lít H
2
(Đkc)
a). Xác định tên kim loại. b). Tính nồng độ % dung dịch H
2
SO

4
đ sử dụng.
Bài 4 : Cho m g hỗn hợp A gồm Fe và Zn tác dụng vừa đủ 200ml H
2
SO
4
1,5M thu được Vlít H
2
(đktc). Nếu cho hỗn hợp A tác
dụng với H
2
SO
4
đặc nguội thu được 2,24lit SO
2
(đktc).Tính % về khối lượng và V (lít) H
2
Bài 5: Hòa 1,5g hỗn hợp (Al, Mg) bằng dung dịch HCl 7,3% (d = 1,2g/ml) thu được 1,68l khí bay ra(đkc)
a). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b). V
dd
HCl cần dùng
Bài 6. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hố sau: Fe → FeS → SO
2
→ Na
2
SO
3
→ SO
2
→ S → H

2
S → Na
2
S → FeS
→ H
2
S → H
2
SO
4
→ H
2
→ H
2
S → SO
2
→ H
2
SO
4
FeSO
4
→ FeCl
2
→ FeCl
3
→ FeCl
2
→ Fe(NO
3

)
2
.
Bài 7: Một nhà máy hố chất, mỗi ngày sản xuất 100 tấn H
2
SO
4
98%. Hỏi mỗi ngày nhà máy tiêu thụ bao nhiêu tấn quặng pirit chứa
96% FeS
2
biết hiệu suất điều chế H
2
SO
4
là 90%
Bài 8: Hấp thụ hồn tồn lượng khí SO
2
vào 13,95 ml dung dịch KOH 28% (D = 1,147 g/ml). Tính nồng độ % các chất trong dung
dịch sau phản ứng.
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 3 K10
1. Viết các phản ứng theo sơ đồ :
a. K
2
Cr
2
O
4
NaClO  NaCl  Cl
2
 NaCl  NaOH

 
HCl  Cl
2
 FeCl
3
 FeCl
2
 FeCl
3
 Fe(NO
3
)
3
 Fe(OH)
3
 
KMnO
4
KClO
3
 KCl  HCl CO
2
 NaHCO
3
 Na
2
CO
3
 NaHCO
3


c). KMnO
4
 O
2
→ SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ BaSO
4
 S → H
2
S → S → FeS → H
2
S→ S→ NO
2
→ HNO
3
→ KNO
3
→ O
2
 O
3
 I

2
2. Viết các phản ứng xảy ra khi cho Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
lần lượt tác dụng với dd HCl và dd H
2
SO
4
đặc nóng .
3. Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt a) Na
2
CO
3
, NaCl, CaCl
2
, AgNO
3
b) NaF, NaCl, NaBr, NaI
4. Hồ tan hồn tồn 53,36 gam Fe
3
O
4
bằng dung dịch HCl 0,5M. Tính khối lượng muối thu được và tính thể tích dd axit đã dùng?
5 . a)Trộn 2 V lít dd HCl 0,2M với 3 V lít dd HCl 0,5M. Tính nồng độ mol/l của dd HCl thu được?
6. Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí (đktc).

a.Xác định tên kim loại A. b.Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
7. Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng là 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít H
2
ở đktc. Tìm
khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng.
8. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dd HCl
dư được 3,36 khí CO
2
(đktc) và dung dòch B, cơ cạn dung dịch B được m gam muối khan . Tìm m và xác định Hai kim loại .
9. Hòa tan 11,5g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dung dòch HCl dư thì thu được 5,6lít khí (đkc) và phần không tan. Cho phần không tan
vào H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thu được 2,24lít khí (đkc).
Xác đònh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
10. hỗn hợp X gồm ozon và oxi có tỉ khối hơi đối với khơng khí bằng 1,24. Tính % thể tích mỗi của hỗn hợp X.
11. Cho 22,5g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dòch H
2
SO
4
98% nóng thu được 7,84 lit khí SO
2
(đkc)
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
98% đã dùng.
c) Dẫn khí thu được ở trên vào 500ml dd NaOH 1M. Tính nồng độ mol/l của muối trong dd thu được.

ĐỀ KIỂM TRA THỬ 4 K10
Bài 1 Thực hiện các phương trình sau Nếu có:
1. NaCl + H
2
O
 →
dfcomn


2. KMnO
4

0
2
t C
MnO
→
3. MnO
2
+ HCl

4. KMnO
4
+ HCl 5. KClO
3
+ HCl
6. CuS + HCl 7. FeS + HCl 8.FeS
2
+ O
2

9. HF + SiO
2
10. F
2
+ H
2
O 11. Cl
2
+ NaOH 12. SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
Bài 2:phân biệt các dd: a.NaCl, NaBr, NaI, HCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, NaOH b.Na
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO

3
, Ba(NO
3
)
2
, NaOH, H
2
SO
4
.
Bài 3: Viết 2 phương trinh điều chế: Clo , Brơm, HCl, SO
2
, H
2
SO
4
Bài 4 Để hồ tan hết hỗn hợp Zn và ZnO phải dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (D =1,19 g/ml) thu được 0,4 mol khí.
Thành phần % về khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO ban đầu lần lượt là
Bài 5 Cho gam KMnO
4
tác dụng 180ml dd axit clohidric 1M khí Clo sinh ra cho tác dụng với sắt.Tính khối lương muối
sắt ?
Bài 6: Cho 10,4g hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6g S. Thu được chất rắn A
a. Tính % khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp kim loại:
b. Nấu cho hh A tác dụng với HCl 1M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng và số phân tử khí thốt ra?
Bài 7: Hòa tan hồn tồn 13g một kim loại hóa trị II bằng dd HCl. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng được 27,2g muối khan. Kim loại đã dùng
là:
Bài 8: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hồ tan vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 l hỗn hợp khí (ở đktc). Dẫn hỗn hợp này qua dung
dịch Pb(NO
3

)
2
dư thu được 47,8g kết tủa đen, % khối lượng Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu là:
Bài 9: Cho 36,8g hỗn hợp CaO và CaCO
3
hòa tan vào 500ml dd HCl vừa đủ thì thu được 4,48 lít khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a/ Tính % khối lượng hỗn hợp đầu. b/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch thu được, coi như thể tích dung dịch khơng thay đổi.
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 5 K10

Bài 1: Bổ túc chuỗi phản ứng:
a/. Cl
2
→ KClO
3
→ KCl → HCl → Cl
2
→ CaCl
2
→ Cl
2
→ clorua vơi.
b). MnO
2
→ Cl
2
→ KClO
3
→ O
2

→ O
3
→ O
2
→ ZnO → ZnCl
2

Bài 2: Trộn 16,8g Fe với 4,8g lưu huỳnh rồi nung nóng thu được hỗn hợp A
a).Tính khối lượng FeS thu được trong A
b).Cho hỗn hợp A vào dd HCl dư, thu được hỗn hợp khí B. Tính % theo thể tích hỗn hợp B.
Bài 3: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
a).Các chất khí HCl, H
2
S, SO
2
, O
2
,O
3
b).Các dung dịch HCl, AgNO
3
, NaOH, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
.
Bài 4: Cho 1 lít dung dịch HCl 0,5M vào 13,6g hỗn hợp Fe, Fe
2

O
3
, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a). Tính thành phần % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu. b). Tính số phân tử khí bay ra và khối lượng các muối clorua thu được
Bài 5 Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
98% nóng thu được 15,68 lit khí SO
2
(đkc)
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
98% đ dng.
c) Dẫn khí thu được ở trên vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Bi 6: Cho 1,44g kim loại X hóa trị II vo 250ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M, X tan hết, sau đó ta cần 60ml dung dịch KOH 0,5M để trung
hòa axit còn dư. Xác định kim loại X
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 6 K10
Câu 1. Nhận biết các dung dịch sau: HCl, K
2
SO
4
, BaCl
2

, H
2
SO
4
, KOH .Ba(OH)
2
Câu 2. Hồn thành dãy chuyển hóa (ghi rõ điều kiện):FeS H
2
S  SO
2


S SO
2
 NaHSO
3
 Na
2
SO
4
Câu 3: Tốc độ phản ứng là gi? Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 4: Thế nào là cân bằng hóa học? Nêu ngun lý chuyển dịch cân bằng ?
Câu 5:. Đốt cháy hồn tồn 1,8 gam FeS
2
khí sinh ra dẫn qua 200 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A. Tính nồng
độ mol/ lit các chất có trong dung dịch A?
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Zn tác dụng với axít sunfuric đặc, nguội ,sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở điều
kiện tiêu chuẩn.Nếu cũng hỗn hợp trên cho tác dụng với HCl thì thu được 6,72 lít khí(đktc).
a.Tính % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Cho hỗn hợp trên tác dụng hồn tồn với Cl

2
. Tính khối lượng muối thu được và thể tích khí clo cần dùng.
Câu 7: a.Đung 6,5 g Zn với 1,6 g S thu được chất rắn B. Cho chất rắn B tác dụng với HCl dư. Tính thể tích khí thu được ở (đktc)
b. Đung 2,4 g Zn với 1,6 g S thu được chất rắn B. Cho chất rắn B tác dụng với HCl dư. Tính thể tích khí thu được ở (đktc)
Câu8: Hòa tan 14g một kim loại có hóa trị 2 vào 245g dung dịch H
2
SO
4
lỗng dư thì thu được 5,6lít H
2
(Đktc)
Xác định tên KL. Tính nồng độ % dung dịch H
2
SO
4
đã sử dụng.
Câu 9: a. Sắp xếp các axit : HCl, HBr, HI , HF theo chiều giảm dần tính axit. Trong các axit trên axit nào ăn mòn được thủy tinh?
b. Sắp xếp các halogen: Flo ,Brom, Clo, iot, theo chiều tăng dần tính oxi hóa?
Câu 10: cho 1,58 g KMnO
4
tác dụng với dd HCl. Tính thể tích khí clo thu được (đktc) biết hiệu suất phản ứng 85%
Câu11 : Từ NaCl, Fe, SO
2
, H
2
O,các chất xúc tác có đủ điều chế FeCl
2
, FeCl
3
,FeSO

4
,Fe(SO
4
)
3

×