Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề hoá học lớp 10 - ôn thi kiểm tra, thi học sinh giỏi sưu tầm tham khảo (73)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.11 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học: 2013-2014
Môn: Hóa học 10
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 210
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28
A
B
C
D
Câu 1: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi:
A. Số hiệu B. Số electron C. Số notron D. Số proton
Câu 2: Số electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Số đơn vị điện
tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu ?
A. 14 B. 16 C. 10 D. 18
Câu 3: Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Hãy cho biết số khối của X ?
A. 34 B. 35 C. 33 D. 36
Câu 4: Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH
4


+
, NO
3
-
lần lượt là:
A. -4, +5 B. +3, +5 C. -3, +5 D. -4, +6
Câu 5: Nguyên tử photpho P ( Z=15 ). P có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 6: Trong hợp chất Al
2
(SO
4
)
3
, điện hóa trị của Al là:
A. 3+ B. 2+ C. 1+ D. 3
Câu 7: Lớp vỏ nguyên tử đựơc cấu tạo bởi hạt
A. proton B. proton và nơtron C. electron D. nơtron
Câu 8: Nguyên tử
O
16
8
có bao nhiêu electron ở phân lớp p?
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 9: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N
2
, CO
2
, Cl

2
, H
2
. B. N
2
, Cl
2
, H
2
, HCl. C. N
2
, HI, Cl
2
, CH
4
. D. Cl
2
, SO
2
. N
2
, F
2
Trang 1/3 - Mã đề thi 210
Câu 10: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
5
. Vậy X có số hiệu là. . . .
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18

Câu 11: Chọn phát biểu nào sau đây sai ?
A. Các e chuyển động xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định
B. Các eletron chuyển động xung quanh hạt nhân tạo nên lớp vỏ nguyên tử
C. Các eletron được phân bố theo những quy luật nhất định
D. Trong nguyên tử, số electron luôn bằng số proton
Câu 12: Nguyên tử X có số electron là 20. Cấu hình electron của nguyên tử đó là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Câu 13: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử :
A. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít B. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
C. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương D. Nguyên tử trung hòa về điện.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
C. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau
D. Các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao
Câu 15: Số proton, số nơtron và số khối của
17

8
X
lần lượt là
A. 8; 9 và 17. B. 8; 8 và 17. C. 17; 9 và 8. D. 17; 8 và 9.
Câu 16: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt
A. electron và proton B. proton và nơtron C. proton D. nơtron và electron
Câu 17: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 13 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 3. Nguyên tử X có số proton là
A. 7 B. 9 C. 5 D. 4
Câu 18: Kí hiệu nguyên tử đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết
A. số khối A và số hiệu nguyên tử Z. B. số hiệu nguyên tử Z.
C. số khối A. D. nguyên tử khối.
Câu 19: Nguyên tử X có Z=17. Số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu ?
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 20: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là
65
29
Cu

63
29
Cu
. Thành phần phần trăm
65
29
Cu
theo số nguyên tử là
A. 27%. B. 26,7%. C. 26,3%. D. 73%.
Câu 21: X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8, 19, 16. Nếu các các cặp X và Y, Y và Z,
X và Z tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hoá trị có cực?

A. X và Y; Y và Z B. Y và Z C. X và Y D. X và Z
Câu 22: Nguyên tố hóa học là:
A. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron
B. Những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân
C. Những nguyên tử có cùng số khối.
D. Những nguyên tử có cùng khối lượng
Câu 23: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Hạt electron, proton B. Hạt nơtron, electron
C. Hạt electron, proton và nơtron D. Hạt proton, notron
Câu 24: Số oxi hoá của clo trong các hợp chất HCl, HClO, HClO
2
, HClO
3
, lần lượt là:
A. -1, +1, +2, +3 B. -1, +1, +3, +5 C. -1, +1, +3, +6, D. tất cả đều sai
Câu 25: Trong hợp chất, nguyên tử nào sau đây luôn có số oxi hoá bằng -1?
A. Br B. I C. O D. F
Câu 26: Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau:
(X)1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

;
(Y)1s
2
2s
2
2p
1
;
Trang 2/3 - Mã đề thi 210
(Z)1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
;
(T)1s
2
2s
2
2p
6
3s
2.
Nguyên tử nào thuộc nguyên tố s ?
A. Y,Z B. X;T C. X,Y D. Z,T

Câu 27: Các chất trong phân tử có liên kết Ion là:
A. Na
2
SO
4
. H
2
S, SO
2
. B. Al
2
O
3
, K
2
S, NaCl C. H
2
O, K
2
S, Na
2
SO
3
. D. CH
4
, NaCl, HNO
3
.
Câu 28: Nguyên tử nhôm có 13 electron, 14 notron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử là
A. 27u B. 14u C. 13u D. 40u


HẾT
Trang 3/3 - Mã đề thi 210

×