Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề hoá học lớp 10 - ôn thi kiểm tra, thi học sinh giỏi sưu tầm tham khảo (76)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.64 KB, 3 trang )

Câu 1: Cho các chất sau CO
2
, S , H
2
S , O
2
, O
3
số chất tác dụng với H
2
SO
4
đặc là:
A .2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 2: Cấu hình e lớp ngồi cùng của ngun tử nhóm VI A là :
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
2
nd
2
C. ns
2
np
6
D. ns
6


Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của H
2
S là:
A. Tính axit B. Tính bazơ C. Tính oxi hóa D. Tính khử
Câu 4: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần?
A. F
2
, Cl
2
, I
2
, Br
2
B. I
2
, Br
2
, Cl
2
, F
2
C. F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
D. I

2
, Br
2
, F
2
, Cl
2
Câu 5: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?
A. H
2
B. Dung dịch KI và hồ tinh bột
C. Cu D. Hồ tinh bột
Câu 6: Cân bằng nào sau đây ( chất tham gia phản ứng và sản phẩm đều ở trạng thái khí ) khơng bị
chuyển dịch khi áp suất tăng?
A. N
2
+ 3H
2
 2NH
3
B. N
2
+ O
2
 2NO
C. 2CO + O
2
 2CO
2
D. 2SO

2
+ O
2
 2SO
3
Câu 7: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với H
2
SO
4
lỗng dư thì thu được V lit khí. Giá trị của V lít là:
A. 22,4 lít B. 0,224 lít C. 0,0224 lít D. 2,24 lít
Câu 8: Chất nào sau đây có liên kêt cộng hóa trò không cực?
A. SO
3
. B. O
2
C. SO
2
D. HCl
Câu 9: Ở điều kiện thường ( nhiệt độ 25
o
C ) hỗn hợp khí nào khơng tồn tại?
A .H
2
, Cl
2
B. CO
2
, HCl C. O
2

, Cl
2
D. O
2
, F
2
Câu 10: Sắp xếp theo thứ tự giảm độ mạnh các axit : HI , HCl , HBr , HF
A. HI > HBr > HCl > HF B. HCl > HBr > HF > HI
C. HI > HBr > HF > HCl D. HCl > HBr > HI > HF
Câu 11: Chất nào sau đây bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội ?
A. Zn B. Al C. Cu D. Mg
Câu 12: Hòa tan hồn tồn 5,6 lít SO
2
( đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành
có chứa:
A. K
2
SO
3
B. K
2
SO
3
và KHSO
3
C. KHSO

3
D. K
2
SO
3
và KOH dư
Câu 13: Đưa hỗn hợp gồm 0,03 mol Cl
2
và 0,02 mol H
2
ra ngoài ánh sáng sau một thời gian thu
được 0,01 mol khí HCl . Hiệu suất của phản ứng trên là:
A. 75 % B. 25% C. 50% D. 16,7%
Câu 14: Cho 0,25 mol Na tác dụng hồn tồn với 0,5 mol Cl
2
thì khối lượng muối tạo thành là:
A. 29,25 g B. 146,25g C. 2,95g D. 14,625 g
Câu 15: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào SO
2
thể hiện tính oxi hóa?
A. SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H
2
O B. 2SO
2

+ O
2
→ 2SO
3
C. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O D. SO
2
+ NaOH → NaHSO
3


II- Phần tự luận ( 5 điểm )
Câu 1 : ( 1,5 điểm ) Hồn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi điều kiện nếu có )

NaCl
(1)
→
Cl
2

(2)
→
H
2
SO

4

(3)
→
Na
2
SO
4

(4)
→
BaSO
4

Câu 2 : ( 2,5 điểm ) Hỗn hợp A chứa Mg và Cu. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl
dư thì lượng khí khơng màu thu được là 2,24 lit ở đktc. Cũng lượng hỗn hợp đó đem hòa tan trong
dung dịch H
2
SO
4
đặc(dư) thì lượng SO
2
thu được là 4,48 lit (đktc).
a- Viết phương trình hóa học xảy ra
b- Tính m gam
Câu 3 : ( 1,0 điểm ) Cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch
có chứa 6,525 gam chất tan. Tính nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
( Mg = 24 , Cu = 64 , K = 39 , Cl = 35,5 , O = 16 , H = 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

A
B
C
D
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
Caâu 1:
(1,5ñ)
Caâu 2:
(2,5ñ)
Caâu 3:
(1,0đ)
S+ O
2
 SO
2
SO
2
+ Br
2
+ 2 H
2
O  H
2
SO
4
+ 2HBr
H
2
SO
4

+ 2NaOH  Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
 BaSO
4
+ 2NaCl
Mg + 2HCl  MgCl
2
+ H
2
0,1mol 0,1 mol
Mg + 2 H
2
SO
4
 MgSO
4
+ SO
2
+ 2H

2
O
0,1 mol 0,1 mol
Cu + 2 H
2
SO
4
 CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
0,1mol 0,2 – 0,1 = 0,1 mol

2,24
2
22,4
0,1nH mol= =

4,48
2
22,4
0,2nSO mol= =
nMg = 0,1 mol
mMg= 2,4 gam
nCu = 0,1 mol
mCu = 6,4 gam


m gam = 6,4 + 2,4 = 8,8 gam
KOH + HCl  KCl + H
2
O
x mol x x
nKOH = 0,1 .1 = 0,1 mol
nKOH = 0,1 nKCl max =0,1 hay mKClmax = 7,45>6,525
 KOH dư
Đặt nHCl = x
nKOH dư = 0,1 –x
mKCl + mKOHdư = 18,5x + 5,6 = 6,525
 x = 0,05 mol
 C
M HCl
= 0,5 M
Moãi caâu 0,33ñ
0,.5ñ
0,5ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25đđ
0,25đ
0,25ñ
0,5ñ
0,125đđ

0,125ñ
0,25đ
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
0,125đ
Trang 3/3 - Mã đề thi 132

×