Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề hoá học lớp 10 - ôn thi kiểm tra, thi học sinh giỏi sưu tầm tham khảo (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.14 KB, 4 trang )

KIỂM TRA
Mơn Hóa ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Clo, người ta dùng
A. NaCl tác dụng với H
2
SO
4
đặc. B. KMnO
4
tác dụng với HCl đặc.
C. MnO
2
hoặc KMnO
4
tác dụng với HCl đặc. D. KCl tác dụng với MnO
2
.
Câu 2. Tính oxi hóa của các halogen theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải?
A. I
2
, Cl
2
, Br
2
, F
2
B. Br
2
, F
2


, Cl
2
, I
2
C. I
2
, Br
2
, Cl
2
, F
2
D. F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
Câu 3. Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người và động vật?
A. Clo B. Flo C. Brom D. Iot
Câu 4. Clorua vôi được gọi là
A. muối hỗn hợp B. muối ăn C. muối hỗn tạp D. muối axit
Câu 5. Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
A. I
2
B. KI C. NaOH D. Cl
2
Câu 6. Axit halogenhidric có tính axit mạnh nhất là:

A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Câu 7. Tìm câu đúng nhất trong các câu sau đây
A. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom nhưng yếu hơn iot.
B. Clo có số oxi hóa là -1 trong hợp chất với kim loại và với hidro.
C. Clo là chất khí không tan trong nước.
D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 8. HCl khơng tác dụng với cặp chất nào sau đây?
A. Mg, Al B. MnO
2
, KMnO
4
C. NaOH, AgNO
3
D. Na
2
SO
4
, Cu
Câu 9. Cho 5g oxit kim loại M (có hóa trò II) vào dung dòch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được
11,875g muối khan. Kim loại M là:
A. Mg (24) B. Ca (40) C. Cu (64) D. Zn (65)
Câu 10. Khi trộn 200ml d.dịch HCl 1M với 300ml d.dịch HCl 4M thì thu được dung dịch mới có nồng độ là:
A. 2M B. 2,5M C. 2,8 M D. 3,0M
Câu 11. Cặp chất nào sau đây khơng phản ứng?
A. I
2
+ H
2
B. Cl
2

+ KBr C. AgNO
3
+ NaF D. MnO
2
+ HCl
Câu 12. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào axit clohidric thể hiện tính khử?
A. Mg + 2HCl→ MgCl
2
+ H
2
B. CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
C. H
2
+ Cl
2
→ 2HCl D. 4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H

2
O
Câu 13. Dẫn 8,96lit khí clo (ở đktc) vào dung dòch chứa 0,5 mol NaOH. Hỏi dung dòch sau phản ứng
gồm những hợp chất chứa Na nào?
A. NaCl và NaClO B. Cl
2
dư, NaCl và NaClO
C. NaClO và NaOH

D. NaCl, NaClO và NaOH


Câu 14. Dung dịch HF được dùng để khắc chữ vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với chất nào sau đây?
A. Si B. H
2
O C. K D. SiO
2
Câu 15. Số oxi hóa đặc trưng của các halogen là
A. +1 B. 0, -1 C. +1, -1 D. -1
Câu 16. Cho 10,1(g) hỗn hợp MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3mol HCl. Sau phản ứng thu được
m(g) muối khan. Giá trị của m là (Mg= 24; Zn= 65; H=1; Cl=35,5; O=16)
A. 18,8g B. 18,65g C. 16,87g D. 18,35g
* Học sinh chọn câu đúng nhất và trả lời trong bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng từ sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
HCl → NaCl → Cl
2
→ CaCl
2

→ NaCl→ NaNO
3
CO
2

Họ tên:
Lớp:
(1)………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………(2)……………………………………………………………
(3)………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………(4)……………………………………………………………
(5).……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
(6)………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Bằng phương pháp hóa học, nhận biết dung dòch các chất sau đựng trong các lọ mất nhãn
NaOH, NaI, HCl, NaCl
Câu 3. Cho 9,3g hỗn hợp Al (hóa trị 3) và Mg tác dụng vừa đủ với 100g dung dòch HCl thì thu được 11,2
lit khí H
2
(đktc) và dung dòch A. (Mg= 24; Al= 27; H=1; Cl=35,5)
a. Tính % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính khối lượng dung dòch A.
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………

……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
KIỂM TRA, ngày tháng 03 năm 2014
Môn: Hóa ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
* Học sinh chọn câu đúng nhất và trả lời trong bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Câu 1. Khi cho 21g NaI vào 100ml dung dịch Br
2
0,5M. Khối lượng NaBr thu được là ( Na=23; I=127; Br =80)
A. 6,9g B. 10,3g C. 9,34g D. 17,5g
Câu 2. Dẫn khí Flo vào nước sẽ xảy ra hiện tượng gì?
Họ tên:
Lớp 10B
A. Hiện tượng vật lý C. Hiện tượng vật lývàhóa học

B. Hiện tượng hóa học D. Không xảy ra hiện tượng gì
Câu 3. Cho dd có chứa 0,2 mol NaOH tác dụng với 200mldd HCl 1M. D.dịch sau phản ứng làm quỳ tím hóa
A. đỏ B. xanh C. vàng D. không đổi màu
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây khơng là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. đều có tính oxi hóa mạnh. B. đều là những phi kim độc.
C. đều có 7e lớp ngồi cùng. D. đều tan trong nước.
Câu 5. Cho phương trình: Cl
2
+ SO
2
+ H
2
O → HCl + H
2
SO
4
. Tổng hệ số cân bằng của các chất phản ứng là:
A. 2 B. 4 C. 7 D. 9
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí hidroclorua, người ta dùng
A. Dung dịch NaCl tác dụng với H
2
SO
4
. B. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn .
C. Cho H
2
SO
4
đặc tác dụng với NaCl khan. D. KMnO
4

tác dụng với HCl đặc.
Câu 7. Chọn phương trình phản ứng sai :
A. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
. B. Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O .
C. FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
O . D. Cu + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
.
Câu 8. Hợp chất của magie với halogen X có chứa 13,04% Mg về khối lượng. X là:
A.
19
F B.
35,5
Cl C.

80
Br D.
127
I
Câu 9. Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
A. Cl
2
B. KI C. NaOH D. I
2

Câu 10. Halologen có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A. F
2
B. Br
2
C. Cl
2
D. I
2
Câu 11. Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF được đựng trong bình bằng
A. nhựa B. sành C. thuỷ tinh D. kim loại
Câu 12. Cho các cặp chất sau, cặp chất khơng phản ứng được với nhau là:
A. dd KCl và I
2
B. H
2
O và F
2
C. dd KBr và Cl
2

D. dd HF và SiO
2

Câu 13. Clo trong nước có tính sát trùng và tẩy màu vì :
A. Clo là chất có tính oxi hóa mạnh. B. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. Tạo ra Cl
+
có tính oxi hóa mạnh. D. Tạo ra HCl có tính axit.
Câu 14. Ddịch HCl tác dụng với chất nào sau đây? (1) Na
2
CO
3
; (2) KMnO
4
; (3) NaOH ; (4) Ba(NO
3
)
2

A. (1),(3) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 15. Cho phản ứng: Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O . Vai trò của Cl
2
trong phản ứng là
A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D. chất bazơ
Câu 16. Cho 22,4g bột kim loại M (có hóa trò II) vào dung dòch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu
được 0,8g H

2
(đkc). Kim loại M là: (H=1)
A. Mg (24) B. Ca (40) C. Fe (56) D. Zn (65)
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng từ sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
HCl
→
)1(
H
2

→
)2(
HCl
→
)3(
CuCl
2
→
)4(
NaCl
→
)5(
Cl
2

→
)6(
I
2

(1)………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………(2)……………………………………………………………
(3)………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………(4)……………………………………………………………
(5).……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
(6)………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Bằng phương pháp hóa học, nhận biết dung dòch các chất sau đựng trong các lọ mất nhãn
NaBr, Na
2
SO
4
, HCl, NaCl
Câu 3. Hòa tan 12,8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung
dịch A.
1. Thành phần % khối lượng của Al và Zn .
2. Tính nồng độ M của muối có trong dung dịch A.
(Fe = 56; Zn= 65; H=1; Cl=35,5, O=16)
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………

……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………

×