Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề hoá học lớp 10 - ôn thi kiểm tra, thi học sinh giỏi sưu tầm tham khảo (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.36 KB, 2 trang )

Họ và tên:………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT – lần 4
Lớp: 10/7 Môn: HÓA HỌC 10 -Ban cơ bản
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2


4
2
5
A
B
C
D
(Cho S :32 ; Al:27 ;Na :23 ;O :16 ; H ;1 ;Br :80 ;Mg :24 ;Cu :64 ;Fe :56)
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Thể tích SO
2
thu
được là :
A. 10,08 lít B. 3,36 lít C. 5,6 lít D. 1,344 lít
Câu 2: Có 3 dung dịch không màu: BaCl
2
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
. Chỉ dung một thuốc thử để nhận
biết các dung dịch đó là?
A. Dung dịch BaCl

2
B. Quỳ tím C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Br
2
Câu 3: Hòa tan 6 gam kim loại R hóa trị 2 vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 1,6 gam
S. Kim loại R đó là:
A. Mg (M=24) B. Ca (M=40) C. Zn (M=65) D. Ba (M=137)
Câu 4: Cặp chất không cùng tồn tại trong dung dịch là:
A. BaSO
4
và HCl B. Na
2
SO
4
và CuCl
2
C. Na
2
SO
4
và BaCl
2
D. Fe và H
2
SO
4
đặc, nguội

Câu 5: Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân của chất nào?
A. NaHCO
3
B. (NH
4
)
2
SO
4
C. CaCO
3
D. KClO
3
Câu 6: Thứ tự tính axit giảm dần là:
A. H
2
CO
3
> H
2
SO
4
> H
2
S B. H
2
SO
4
> H
2

S > H
2
CO
3
C. H
2
SO
4
> H
2
CO
3
> H
2
S D. H
2
CO
3
> H
2
S > H
2
SO
4
Câu 7: Số mol H
2
SO
4
cần dung để pha chế 10 ml H
2

SO
4
2M là:
A. 5,0 mol B. 0,2 mol C. 20,0 mol D. 0,02 mol
Câu 8: Tỷ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa trong phản
ứng:
S + H
2
SO
4
→ SO
2
+ H
2
O là:
A. 2 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 3
Câu 9: Sục V lít SO
2
ở đktc vào dung dịch nước Br
2
cho tới khi mất màu thì dừng. Thêm
dung dịch BaCl
2
vào dung dịch thì thu được 11,65 gam kết tủa. giá trị V là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
Câu 10: Hòa tan 21,3 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, thu được

10,08 lít H
2
đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, lượng muối khan thu được là:
A. 107,7 gam B. 55,5 gam C. 64,5 gam D. 81,7 gam
Câu 11: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng và đậm đặc, nguội?
A. Ag, Zn, NaOH, Na
2
CO
3
B. CuO, CaCO
3
, Zn, Mg(OH)
2
C. Fe, CaO, Na
2
SO
3
, Fe
2
O
3
D. Cu, BaCl
2
, Na, Fe(OH)
2
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm sắt và magie có tỉ lệ số mol 1:3, tác dụng hết với dung dịch axit

sunfutic loãng dư, thu được 8,96 lít khí H
2
ở đktc. % khối lượng sắt trong hỗn hợp ban đầu:
A. 43,75% B. 75% C. 25% D. 56,25%
Câu 13: Đun nóng hỗn hợp gồm 0,65 gam bột Zn và 0,224 gam bột S trong ống nghiệm đậy
kín. Khối lượng chất rắn sau phản ứng thu được là:
A. 0,195 gam B. 1,95 gam C. 0,874 gam D. 0,679 gam
Câu 14: Cho 600 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M hòa tan vừa đủ m (g) hỗn hợp gồm Zn và CuO,
sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Giá trị m là:
A. 19,75 gam B. 19 gam C. 21 gam D. 21,75 gam
Câu 15: Sự có mặt của ozon trên tầng khí quyển rất cần thiết vì:
A. Ozon ngăn cản các tia tử ngoại, bảo vệ sự sống trên Trái đất
B. Ozon hấp thụ các tia đến từ ngoài không gian để tạo feron
C. Ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất
D. Ozon làm cho Trái đất ấm hơn và làm sạch khí quyển
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: FeS
2
→ X → Y → H
2
SO
4
. X và Y lần lượt là:
A. SO
2

và SO
3
B. H
2
S và SO
2
C. S và SO
2
D. S và H
2
S
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 5,6 lít khí SO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3,5M. Dung
dịch sau phản ứng có chứa ?
A. Na
2
SO
3
B. Na
2
SO
3
và NaOH dư C. NaHSO
3

Na
2
SO
3

D. NaHSO
3
Câu 18: Phản ứng thể hiện tính oxi hóa của O
3
mạnh hơn O
2
là:
A. O
3
oxi hóa hầu hết các kim loại B. 2Ag + O
3
→ Ag
2
O + O
2

C.

2O
3
→ 3O
2
D. 3O
2
→ 2O
3
Câu 19: Hỗn hợp khí A gồm O
2
và O
3

có tỉ khối hơi so với không khí là 1,2414. % thể tích
của O
2
có trong hỗn hợp là:
A. 30% B. 75% C. 50% D. 25%
Câu 20: Trong các phản ứng sau, phản ứng thể hiện tính axit của H
2
S là:
A. H
2
S + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ S↓ + H
2
O B. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4
+ 8HCl
C. 2H
2
S + SO

2
→ 3S↓ + 2H
2
O D. H
2
S + 2NaOH → Na
2
S + H
2
O
Câu 21: Cho 20 ml dung dịch H
2
SO
4
2M vào dung dịch BaCl
2
dư, khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 93,2 gam B. 9,32 gam C. 7,52 gam D. 8,40 gam
Câu 22: Có dãy chất sau: H
2
S, H
2
SO
4
, SO
2
, S, O
2
, Cl

2
. Số chất vừa thể hiện tính oxi hóa,
vừa thể hiện tính khử là:
A. 2 chất B. 5 chất C. 4 chất D. 3 chất
Câu 23: Cho FeCO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, sản phẩm khí thu được là:
A. SO
2
B. SO
2
và CO
2
C. CO
2
D. CO
2
hoặc SO
2
Câu 24: Khí góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit là?
A. Ozon B. Hiđro clorua C. Hiđro sunfua D. Lưu huỳnh đioxit
Câu 25: Cho phản ứng : X + H
2
SO
4
đặc, nóng → Fe

2
(SO
4
)
3
+ SO
2
↑ + H
2
O. X có thể là:
A. Fe hoặc FeO B. FeO C. Fe
2
O
3
D. Fe

×