Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học 8 số 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.88 KB, 3 trang )

UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(2 điểm )
Nêu sự khác nhau về cấu tạo của động mạch; tĩnh mạch; mao mạch.
Vì sao có sự khác nhau đó?
Câu 2: (2,0 điểm)
Nêu vai trò của enzim dịch ruột đối với sự biến đổi thức ăn trong ruột non.
Câu 3 :(1,0 điểm )
Giải thích nghĩa của câu: " Nhai kỹ no lâu "
Câu 4:(2,5 điểm )
Cho biết tâm thất trái mỗi lần co bóp đẩy đi 70 ml máu và trong một ngày đêm đã đẩy
đi được 7560 lít máu. Thời gian của pha dãn chung bằng 1/2 chu kỳ tim, thời gian pha
co tâm nhĩ bằng 1/3 thời gian pha co tâm thất. Hỏi:
A. Số lần mạch đập trong một phút?
B. Thời gian hoạt động của một chu kỳ tim?
C. Thời gian của mỗi pha: co tâm nhĩ, co tâm thất, dãn chung?
Câu 5 :(1,5 điểm)
Nêu sự khác nhau giữa quang hợp và hô hấp ở thực vật.
Câu 6 :(1,0 điểm)
Các phát biểu sau đây là đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.
1. Ở người, động mạch chứa máu đỏ tươi.
2. Mọi tế bào đều có nhân.
3. Chúng ta lớn lên được là do tế bào của ta ngày càng to ra.
4. Để nhiều cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín thì gây nguy hiểm cho con người
khi ngủ ban đêm.
HẾT
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG
MÔN: SINH HỌC 8
Câu Đáp án Điểm
1
Động mạch: lòng hẹp hơn tĩnh mạch, có thành dày nhất trong 3
loại mạch gồm 3 lớp (mô liên kết, cơ trơn, biểu bì), có khả năng
đàn hồi => phù hợp với chức năng nhận một lượng lớn máu từ
tâm thất với vận tốc nhanh, áp lực lớn. 0,4 đ
Tĩnh mạch: có thành mỏng hơn ít đàn hồi hơn động mạch, có
lòng rộng => phù hợp với chức năng nhận máu từ các cơ quan và
vận chuyển về tim với vận tốc chậm, áp lực nhỏ; có các van một
chiều ở những nơi máu chảy ngược chiều trọng lực.
0,3 đ
Mao mạch: có thành rất mỏng, phân nhánh nhiều. Cấu tạo chỉ gồm
1 lớp tế bào biểu bì phù hợp với chức năng vận chuyển máu chậm
để thực hiện sự trao đổi chất giữa máu và tế bào. 0,3 đ
2 Vai trò của enzim dịch ruột đối với sự biến đổi thức ăn trong
ruột non.
Dịch ruột có đầy đủ enzim biến đổi tất cả các loại thức ăn. Cụ
thể:
- Tinh bột

Amilaza
Man tô -
Mantaza
> Glucôzơ
- Saccarozo
Sacaraza
> Glucôzơ + Levulo
- Lacto

Lactaza
> Glucôzơ + galacto
- Protein
Erepsin
> Axit Amin
- Lipit
Lipaza
> Axit béo + Glixerin
- Axit Nucleic
Nucleaza
> Nucleotit
0,5
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
3 - Trong một phút tâm thất trái đã co và đẩy :
7560 : (24. 60) = 5,25 lít. = 5250 ml
- Số lần tâm thất trái co trong một phút là :
525000 : 70 = 75 ( lần)
Vậy số lần mạch đập trong một phút là : 75 lần. 0,5đ
- Thời gian hoạt động của một chu kỳ tim là :
( 1 phút = 60 giây)  ta có : 60 : 75 = 0,8 giây.
Đáp số : 0,8 giây. 0,5đ
Thời gian của các pha :
- Thời gian của pha dãn chung là : 0,8 : 2 = 0,4 (giây)
- Gọi thời gian pha nhĩ co là x giây -> thời gian pha thất co là 3x
Ta có x + 3x = 0,8 – 0,4 = 0,4
 x = 0,1 giây.

Vậy trong một chu kỳ co dãn của tim:
Tâm nhĩ co hết : 0,1 giây.
Tâm thất co hết : 0,1 . 3 = 0,3 giây.
( HS giải cách khác nếu đúng cho điểm tối đa)
0,5
0,5đ
4 Giải thích nghĩa câu : " Nhai kỹ no lâu ":
- Nhai kỹ thì thức ăn được biến đổi về mặt vật lí tại khoang 0,25
miệng thành các phần tử rất nhỏ.
- Sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho sự biến đổi thức ăn diễn ra tại
ruột non về mặt hóa học: thức ăn sẽ được biến đổi hoàn toàn,
triệt để thành chất dinh dưỡng.
- Cơ thể hấp thu được nhiều chất dinh dưỡng, nên no lâu.
0,5
0,25
5 Quang hợp
- Diễn ra ban ngày hoặc khi có ánh sáng.
- Diễn ra ở phần xanh của thực vật.
- Lấy vào khí CO
2
, nhả ra khí O
2
.
- Tạo ra chất hữu cơ.
- Tích lũy chất hữu cơ.
0,75
Hô hấp
- Diễn ra cả ngày lẫn đêm.
- Diễn ra ở mọi bộ phận của thực vật
- Lấy vào khí O

2
, nhả ra khí CO
2
.
- Phân giải chất hữu cơ.
- Giải phóng chất hữu cơ
0,75
6 1. Sai - Vì: Có động mạch phổi chứa máu đỏ thẫm.
2. Sai - Vì: Có tế bào hồng cầu không có nhân.
3. Sai - Vì: Lớn lên là do tăng số lượng tế bào ( do TB phân chia
4. Đúng - Vì : Đêm cây hô hấp thải khí CO
2
, gây ngạt thở.
0,25
0,25
0,25
0,25
HẾT

×