Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Công tác kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần đầu tư và xây dựng công trình đường thuỷ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 77 trang )

Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
LI M U
T khi nn kinh t Vit Nam chuyn i t nn kinh t k hoch hoỏ tp
trung sang nn kinh t th trng, mi hot ng ca doanh nghip ó cú nhiu thay
i v chuyn bin c bn. Nn kinh t th trng vi nn tng l s cnh tranh ó
bc l ht nhng im mnh, im yu ca doanh nghip v khng nh s tn ti
cng nh v th ca doanh nghip trờn th trng.
Trong xu th hi nhp kinh t khu vc v kinh t th gii, khi ton cu hoỏ
ang din ra trờn mi lnh vc cỏc quc gia v cỏc vựng lónh th thỡ phm vi hot
ng ca doanh nghip cng cng c m rng, th trng ó khụng b bú hp bi
v trớ a lý v biờn gii quc gia. Bờn cnh nhng c hi tuyt vi ú xut hin
nhng khú khn, thỏch thc vụ cựng ln buc cỏc doanh nghip nu mun tn ti
v phỏt trin thỡ phi cú nhng chin lc kinh doanh hp lý, cỏc chớnh sỏch thớch
ng linh hot, am hiu th trng, nh hng khỏch hng v c bit cú i ng
CB-CNV cú trỡnh cao Vic xõy dng c mt chin lc sn xut kinh
doanh ỳng n, kiờn trỡ v dng cm thc hin nú mt cỏch mm do, linh hot l
mt trong nhng iu kin doanh nghip thnh cụng. Vi ngnh xõy dng Vit
Nam, TSC l yu t quan trng trong quỏ trỡnh SXKD. i vi cỏc DN, TSC l
iu kin cn thit DN gim cng v tng nng sut L nú th hin c s
vt cht k thut, trỡnh cụng ngh, nng lc v th mnh ca DN trong vic
SXKD.
Vi mc ớch tip cn thc tin qun lý cụng ty tỡm hiu, ỏnh giỏ thc
trng v xut mt s gii phỏp gúp phn hon thin cụng tỏc k toỏn TSC,
trong thi gian thc tp ti Cụng ty c phn u t v xõy dng cụng trỡnh ng
thy 2 (sau õy gi l Cụng ty), em ó hc hi thờm c mt s kin thc nht
nh v hot ng sn xut kinh doanh ca mt doanh nghip t trong mụi trng
kinh doanh ti Vit Nam. T ú cng c li cỏc kin thc ó hc, tuy nhiờn trong
mt thi gian ngn v s hiu bit ca cỏ nhõn cũn hn ch nờn em rt mong c
s hng dn, gúp ý ca cỏc thy cụ giỏo khoa kinh t .
Em xin chõn thnh cm n thy giỏo Phm Thnh Trung v ban lónh o


Cụng ty, cỏc anh ch trong phũng ti chớnh k toỏn, ó to iu kin giỳp , hng
dn em trong sut thi gian thc tp v vit chuyờn ny!
Ni dung bỏo cỏo thc tp gm 4 chng:
Chng I: Tng quan v Cụng ty C phn u t v Xõy dng Cụng trỡnh
ng thu 2.
Chng II: Nhng vn chung v k toỏn TSC
Chng III: Thc trng cụng tỏc k toỏn Ti sn c nh ti Cụng ty.
Chng IV: Nhn xột v kin ngh
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
CHNG I
TNG QUAN V CễNG TY C PHN U T V XY DNG
CễNG TRèNH NG THU 2.
I - QU TRèNH HOT NG V C IM CA CễNG TY
1. Khỏi quỏt v lch s thnh lp Cụng ty.
Cụng ty c phn u t v xõy dng Cụng trỡnh ng thu 2 (sau õy gi l
Cụng ty) l mt doanh nghip mi chuyn i mụ hỡnh t doanh nghip Nh nc
thuc Tng Cụng ty xõy dng ng thu - B giao thụng vn ti sang cụng ty C
Phn vo thỏng 01 nm 2011.
Tin thõn ca Cụng ty l Xớ nghip qun lý ng thu III c thnh lp
theo quyt nh s 638 Q/TCCB-L ngy 12/8/1985 ca B GTVT vi nhim v
qun lý cỏc tuyn giao thụng ng thu Hi Phũng, H Bc, Qung Ninh v Hi
Hng.
Do yờu cu sn xut kinh doanh (SXKD) thay i, ngy 24/8/1988, B
GTVT cú quyt nh s 2015 Q/TCCB-L v vic i tờn Xớ nghip qun lý
ng thu III thnh Xớ nghip sa cha tu Cụng trỡnh I vi nhim v ch yu l
sa cha úng mi cỏc phng tin thu phc v cỏc n v trong ngnh.
Nhim v ca Xớ nghip c b sung, SXKD phỏt trin, vỡ vy ti quyt
nh s 102 ngy 28/5/1991 ca B GTVT, tờn Xớ ngip sa cha tu cụng trỡnh I
c i thnh Cụng ty trc vt, phỏ ỏ v xõy dng cụng trỡnh ng thu.

Theo ngh nh s 388/ HBT ngy 20/11/1991 ca HBT (nay l Chớnh
ph), B GTVT cú quyt nh s 596 Q/TCCB-L ngy 5/4/1993 v vic thnh
lp Cụng ty trc vt, phỏ ỏ v xõy dng ng thu v n nm 1995 i tờn
thnh Cụng ty xõy dng cụng trỡnh ng thu 2 theo Quyt nh s 615
Q/TCL ngy 24/12/1995 ca B GTVT.
Theo Quyt nh s 3086/Q- BGTVT i tờn thnh Cụng ty c phn u t
v xõy dng cụng trỡnh ng thy 2 (vit tt WAIJCO2) chuyn hỡnh thc hot
ng doanh nghip nh nc sang mụ hỡnh cụng ty c phn hoỏ.
2. Tờn Cụng ty v tr s lm vic:
- Tờn cụng ty: Cụng ty c phn u t v xõy dng cụng trỡnh ng thu 2
- Tờn giao dch quc t: WATERWAY CONSTRUCTION AND INVESTMENT
JOINT STOCK COMPANY NO2.
- Tờn vit tt: WAIJCO2
- a ch tr s chớnh: S 83 Bch ng Phng H Lý Quõn Ngụ Quyn
Thnh ph Hi Phũng.
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
- in thoi : 031.3842805
- Fax: 0313.820119
- EMail :
3.C s phỏp lý ca doanh nghip:
a- Hỡnh thc v t cỏch hot ng:
+ Cụng ty c thnh lp t vic c phn hoỏ mt b phn doanh nghip Nh
nc (Cụng ty xõy dng cụng trỡnh ng thuy 2). Gi nguyờn phn vn nh nc
ti n v c phn, phỏt hnh thờm c phiu trờn c s t nguyn cựng gúp vn ca
cỏc c ụng c t chc v hot ng theo lut Doanh nghip c Quc hi
khoỏ X thụng qua ngy 12/6/1999.
+ Cụng ty C phn u t v xõy dng cụng trỡnh ng thu 2 thuc s hu ca
cỏc c ụng.
-

Cụng ty cú t cỏch phỏp nhõn k t khi c cp giy phộp ng ký
kinh doanh, cú con du riờng, cú ti khon ti Ngõn hng .
- Cú ng ký vn iu l v iu l v t chc hot ng ca Cụng ty.
- Chu trỏch nhim ti chớnh trong phm vi vn iu l i vi cỏc khon
n ca Cụng ty.
-
Hch toỏn kinh t c lp v t ch v ti chớnh, t chu trỏch nhim v
kt qu hot ng sn xut kinh doanh
.
b - iu l vn:
1) Vn iu l ca cụng ty l tng s vn do cỏc c ụng gúp v ghi vo iu
l ca Cụng ty.
*Vn iu l ca cụng ty khi thnh lp l: 15.000.000.000 ng (Mi lm
t ng)
*
Trong ú:
+ Vn nh nc chim 19.9% tng s vn iu l : 2.982.000.000 ng
+ Vn ca cỏc c ụng chim 80.1% tng s vn iu l l: 12.018.000.000
ng
+ Tng s c ụng hin din l: 70 c ụng
* Trong ú:
- C ụng trong cụng ty 65 ngi gi 898.840 c phn = 8.988.400.000 ng
- C ụng ngoi cụng ty 4 ngi gi 302.960.c phn = 3.029.600.000 ng
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
- C ụng nh nc 01 ngi gi 298.200 c phn = 2.982.000.000 ng
2) Vic tng gim vn iu l ca Cụng ty phi do i hi c ụng quyt nh
3) Tng cụng ty xõy dng ng thu c ngi i din ch s hu trc tip
qun lý phn vn gúp ca Nh nc, Vn ca Cụng ty mỡnh ti Cụng ty C
phn u t v xõy dng cụng trỡnh ng thu 2.

4) Vn iu l c s dng cho cỏc hot ng:
-
Mua sm ti sn c nh v cỏc trang thit b cn thit ti thiu cho
hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty
- Cung cp vn lu ng cho hot ụng SXKD
- Khụng s dng vn iu l chia c phn, c tc hoc phõn tỏn ti
sn ca Cụng ty cho cỏc c ụng di bt c hỡnh thc no. (Tr
trng hp i hi c ụng bt thng quyt nh).
4. Chc nng, nhim v ca doanh nghip
4.1. Chc nng:
Cụng ty c thnh lp huy ng, qun lý v s dng vn, ti sn v cc
ngun lc phc v cho hot ng sn xut kinh doanh cú hiu qu, to cụng n
vic lm cho ngi lao ng, tng li tc cho C ụng, úng gúp cho ngõn sỏch
Nh nc theo quy nh vi nh hng phỏt trin Cụng ty ngy cng ln mnh
nhm ti a hoỏ giỏ tr ti sn v li ớch cho c ụng.
4.2. Nhim v ca Cụng ty:
- No vột, n mỡn phỏ ỏ, san lp mt bng cụng trnh.
- Xõy lp cỏc kt cu cụng trỡnh.
- Thi cụng cỏc loi mỳng cụng trỡnh.
- Xõy dng mi, sa cha cỏc cụng trihnh giao thụng ng thy, cụng trỡnh
thy cng, cu tu, k, cng, trin, , .
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh ng b, cụng trỡnh cu va v nh.
- Sn xut v lp t kt cu bờ tụng khi ln.
- Xõy dng cỏc cng trỡnh dõn dng v cụng nghip.
- Xõy dng in, nc (Cụng trỡnh cp thoỏt nc, in dõn dng, in cụng
nghip.)
- T vn ( t vn, kho sỏt, thit k, lp d toỏn v tng d toỏn cỏc cụng trỡnh
xõy dng, t vn giỏm sỏt thi cụng.)
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ

- C khớ ( Sa cha, úng mi phng tin thy, kinh doanh, xut, nhp khu
cỏc loi vt t, thit b phc v thi cụng cụng trnh.)
- Ngnh ngh khỏc: u t ti chớnh, kinh doanh bt ng sn v vn phũng
cho thuờ, xut nhp khu thit b xõy dng. cỏc ngnh ngh khỏc phự hp
vi quy nh ca phỏp lut.
5. c im hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty
L n v hot ng kinh doanh trong lnh vc xõy lp ch yu thi cụng cỏc
cụng trỡnh ng thu. Vic thc hin thi cụng cỏc cụng trỡnh c thc hin thụng
qua cỏc hp ng xõy dng, cỏc cụng trỡnh thng cú thi gian thi cụng di, ũi hi
phi tri qua nhiu cụng on phc tp v cỏc iu kin k thut cht ch. Khỏch
hng ca Cụng ty ch yu l cỏc Doanh nghip hot ng trong lnh vc xõy dng
c bn, cu ng.
II - T CHC B MY QUN Lí CA CễNG TY
B mỏy qun lý ca Cụng ty c t chc theo hỡnh thc na tp trung, na
phõn tỏn. Ban giỏm c xớ nghip lónh o v ch o trc tip tng Xớ nghip sn
xut. T chc iu hnh chung l Tng Giỏm c.
C cu t chc ca Cụng ty c biờn ch theo mụ hỡnh
- ng u
- Hi ng qun tr
- Tng Giỏm c
- Cụng on v cỏc t chc on th cụng chỳng
- Cỏc phũng ban chuyờn mụn nghip v
- Cỏc chi nhỏnh, vn phũng i din ti cỏc tnh thnh trong c nc
- Cỏc n v sn xut
1- S t chc b mỏy qun lý Cụng ty
1.1 C cu ca b mỏy qun lý Cụng ty
1)
-
Hi ng qun tr 05 Ngi
2)

-
Ban kim soỏt 03 Ngi
3)
-
Ban giỏm c iu hnh 02 Ngi
4)
-
Cỏc phũng chc nng Ngi
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
- PhũngTi chớnh - K toỏn
Ngi
- Phũng Kinh t K thut
Ngi
- Phũng T chc - Hnh chớnh
Ngi
5)
-
B phn trc tip sn xut Ngi
- Xớ nghip xõy dng s 10
Ngi
- Xớ nghip xõy dng s 01
Ngi
- Chi nhỏnh phớa nam
Ngi
- Cụng trng Xo rụ
Ngi
- i xõy dng cụng trỡnh
Ngi
- Xớ nghip xõy dng s 09

Ngi
- i Thi cụng c gii
Ngi
Tng cng
1.2 Mụ hỡnh t chc c cu b mỏy qun lý.
S 1: S t chc ca cụng ty
T

NG GI

M

C
PHể T

NG GI

M

C
PHể T

NG GI

M

C
Phũng
kinh
t


k

thut
Phũng
tI
chớnh
k
toỏn
Phũng
t chc
lao
ng
HI NG QUN TR
BAN KI

M SO

T
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
Ghi chỳ :
iu hnh trc tip
Quang h ngang
Bỏo cỏo, phn ỏnh
1.3 Chc nng, nhim v ca c cu b mỏy qun lý Cụng ty
1.3.1. Hi ng qun tr:
L c quan qun lý Cụng ty cao nht gia hai k i hi c ụng. Cú ton
quyn nhõn danh Cụng ty quyt nh mi vn liờn quan n mc ớch,
quyn li ca Cụng ty

Hi ng qun tr cú cỏc quyn v nhim v:
- Quyt nh mi vn liờn quan n mc ớch, quyn li, chin lc phỏt trin
ca Cụng ty.
- Quyt nh phng ỏn u t, mua bỏn, cho vay v cỏc hp ng khỏc v mua
sm ti sn< 50% tng giỏ tr ti sn c ghi trong s k toỏn ca Cụng ty,trờn
50% phi thụng qua i hi ng c ụng.
- Quyt nh gii phỏp phỏt trin th trng, tip th v cụng ngh.
- B nhim, min nhim, cỏch chc giỏm c, cỏc phú giỏm c, k toỏn trng
v quyt nh mc lng, ph cp hp lý khỏc cho B mỏy lónh o cụng ty ti
cỏc cỏn b qun lý khỏc.
- Quyt nh c cu t chc, quy ch qun lý ni b ca Cụng ty, quyt nh lp
chi nhỏnh, vn phũng i din cng nh vic t chc li hoc gii th Cụng ty.
C cu ca Hi ng qun tr:
Gm 05 thnh viờn do i hi ng c ụng bu ra.
1.3.2. Ban kim soỏt:
- Kim tra tớnh hp lý, hp phỏp trong qun lý iu hnh hot ng kinh doanh,
trong ghi chộp s k toỏn v bỏo cỏo ti chớnh.
i xõy
dng cụng
trỡnh
i
thi
cụng
c

gi

i
Xớ
nghi

p xd
s 10
Xớ
nghi
p xd
s 9
Chi
nhỏnh ti
th

nh
ph

HCM
Xớ
nghi
p xd
s 01
Cụng
trn
g x

o
rụ
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
- Kin ngh bin phỏp b sung, sa i, ci tin c cu t chc, qun lý, iu hnh
hot ng sn sut kinh doanh ca Cụng ty.
- Cú quyn tỡm hiu s liu, ti liu v cỏc thuyt minh liờn quan n hot ng
kinh doanh ca Cụng ty.

- Kim soỏt viờn c hng thự lao do i hi c ụng quy nh v chu trỏch
nhim trc i hi c ụng v nhng sai phm ca mỡnh trong quỏ trỡnh thc
hin nhim v kim tra, giỏm sỏt Cụng ty.
1.3.3. Ban giỏm c:
* Tng Giỏm c: L i din phỏp nhõn ca doanh nghip, c Hi ng
qun tr bu nhim v chu trỏch nhim trc phỏp lut v cỏc c quan qun lý
trong cỏc hot ng ca doanh nghip, l ngi la chn v ngh Hi ng qun
tr b nhim, bói min cỏc Phú tng giỏm c, Giỏm c v K toỏn trng.
- c tuyn dng, k lut, cho thụi vic v nõng bc lng cho cỏc nhõn viờn
di quyn theo s phõn cp ca HQT.
- Ký cỏc bỏo cỏo, vn bn hp ng, cỏc chng t ca Cụng ty.
- Tng Giỏm c iu hnh c hng lng theo quy nh ca HQT.
- Tr giỳp Tng giỏm c Cụng ty l 02 phú tng giỏm c: Phú tng giỏm c
Kinh t K thut, phú tng giỏm c ni chớnh cựng cỏc phũng ban.
* Phú tng giỏm c Kinh t k thut
- Giỳp tng giỏm c iu hnh doanh nghip theo s phõn cụng v u quyn ca
tng giỏm c ng thi chu trỏch nhim v nhng nhim v ny.
- Chu trỏch nhim trc tng giỏm c v vic lp k hoch sn xut v v k
thut cụng ngh, v cht lng xõy dng cụng trỡnh ch o sn xut, thc hin k
hoch sn xut ca xớ nghip hng thỏng, quý, nm theo ỳng tin ra.
- Ci tin v ỏp dng cỏc tin b khoa hc k thut, cụng ngh mi vo SX
- Ph trỏch v k hoch ti chớnh, tham mu v vn ti chớnh ca Cụng ty, ng
thi tr giỳp vic lp k hoch vn, to ngun vn m bo vn phc v cho
sn xut kinh doanh.
- Ph trỏch cụng tỏc theo dừi, iu ng phng tin thit b.
- Lp k hoch sa cha ln hoc u t mi cỏc phng tin thit b.
- Theo dừi v ch o cụng tỏc phũng chng bóo l.
- Trc tip ch o phũng Kinh t k thut
* Phú tng giỏm c ni chớnh:
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ

VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
- Trc tip ph trỏch cụng tỏc ti chớnh Cụng ty.
- Chu trỏch nhim trc Giỏm c v phỏp lut nhng vic c phõn cụng v u
quyn.
1.3.4. Cỏc phũng ban chc nng:
* Phũng kinh t k thut
- Qun lý cụng tỏc k hoch v sn xut kinh doanh.
- Khai thỏc, tỡm kim vic lm v m rng th trng.
- Giao k hoch thỏng, quý, nm, giao khoỏn cụng trỡnh v phõn khai khi lng,
hng mc cụng trỡnh cho cỏc n v. Nm vng th trng, thu thp thụng tin, bỏm
sỏt cỏc Ch u t, c quan t vn v cụng trỡnh, ngun vn tham mu cho
Giỏm c quyt nh trin khai cỏc bc tip theo. T chc phõn tớch kinh t, ỏnh
giỏ nng lc ca cỏc n v lm c s kin ton t chc v phỏt trin sn xut.
- Qun lý k thut, cht lng sn phm cụng trỡnh.
- Xõy dng phng ỏn, bin phỏp t chc thi cụng cỏc cụng trỡnh Cụng ty ký hp
ng.
- Lp h s u thu; Theo dừi ch o, hng dn, giỏm sỏt k thut cụng trỡnh.
- Nghiờn cu ỏp dng cỏc bin phỏp k thut tiờn tin trong cụng tỏc phỏ d cụng
trỡnh bng vt liu n cụng nghip.
- Xõy dng chin lc sn xut kinh doanh v theo dừi lp d toỏn tớnh toỏn giỏ
thnh sn phm ca doanh nghip.
- Nm chc nng lc ca xớ nghip v mỏy múc thit b, nh xng ra k
hoch phự hp vi kh nng ca Cụng ty.
- iu phi cụng vic, to ra mi quan h cht ch gia cỏc n v sn xut nhm
thc hin ỳng tin sn xut kinh doanh nh k hoch ra.
- B sung v iu chnh k hoch sn xut kinh doanh khi cú bin ng ỏp ng
kp thi nhng ũi hi ca th trng.
- Xõy dng nh mc vt t, nguyờn vt liu v nh mc lao ng sn phm,
thng xuyờn kim soỏt, xem xột, theo dừi vic thc hin nh mc vt t, nguyờn
vt liu, nh mc lao ng nhm phỏt huy nhng mt mnh v khc phc nhng

im yu cho phự hp vi tỡnh hỡnh thc t sn sut.
- Lp h s, hp ng, thanh lý hp ng quyt toỏn cỏc cụng trỡnh.
- Hp tỏc khoa hc k thut i vi cỏc doanh nghip khỏc tin ti thc hin cụng
nghip hoỏ, hin i hoỏ trong lnh vc cụng ngh sn xut rỳt ngn khong
cỏch chờnh lch v trỡnh cụng ngh so vi cỏc n v khỏc trong ngnh.
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
- Qun lý cụng tỏc u t phng tin thit b theo nhim v sn xut kinh doanh
ca Cụng ty; Qun lý k thut sa cha, phc hi, ci to v úng mi cỏc phng
tin thit b thi cụng; Xõy dng tiờu chun k thut v qun lý khai thỏc v s dng
phng tin thit b thi cụng theo nh ngch ca Nh nc; Lp k hoch sa cha
cỏc thit b, phng tin mỏy thi cụng hin cú ca Cụng ty.
- Xõy dng cỏc ni quy, th l vn hnh v s dng v bo qun phng tin thit
b thi cụng, theo dừi hng dn vic thc hin ni quy i vi cỏc n v v ngi
s dng trc tip cỏc phng tin, thit b
* Phũng ti chớnh k toỏn :
- Cú nhim v xõy dng k hoch ti chớnh di hn, ngn hn trỡnh lờn giỏm
c Cụng ty, ng thi cú trỏch nhim thc hin cng nh qun lý nghip v cỏc
ch tiờu ti chớnh.
- Thc hin cỏc cụng tỏc chuyờn mụn nghip v nh cụng tỏc hoch toỏn,
cụng tỏc thng kờ, quyt toỏn, thu thp s liu, hiu chnh v lp cỏc bỏo cỏo ti
chớnh kp thi ỳng ch ca Nh nc quy nh.
- Lp k hoch chi tiờu v d phũng phc v kp thi, ch ng cho
nhim v sn xut v kinh doanh.
- Tin hnh cỏc cụng vic hch toỏn kinh t cỏc kt qu hot ng sn xut
kinh doanh, tng hp s liu, x lý, phõn tớch cỏc hot ng kinh t theo k bỏo cỏo.
- M s sỏch theo dừi ton b ti sn ca Cụng ty, nh k kim kờ ỏnh giỏ
ti sn c nh, qun lý cht ch ti sn c nh ca Cụng ty, tớnh toỏn khu hao thu
hi tỏi sn xut m rng.
- Thng xuyờn theo dừi ngun vt t hng húa, hng tn kho ngun vn lu

ng xut vi giỏm c Cụng ty nhng bin phỏp nhm nõng cao hiu qu s
dng vn lu ng.
- Phi kt hp cỏc phũng ban liờn quan xỏc nh chi phớ sn xut,giỏ thnh
sn phm, cỏc chi phớ cỏc hot ng sn xut kinh doanh lm c s hoch toỏn.
* Phũng t chc lao ng:
- Di s iu hnh ca Tng Giỏm c tip nhn, tuyn dng lao ng, t
chc xột duyt nõng lng cho cỏn b, cụng nhõn, t chc thi nõng bc cho cụng
nhõn viờn chc.
- L ni gii quyt cỏc ch chớnh sỏch v phỳc li cú liờn quan n li ớch
ca ngi lao ng v CBCNV ton Cụng ty.
- Tham mu vi giỏm c bt cỏn b.
- Xõy dng k hoch tin lng, tin thng, tr lng, bo h lao ng.
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
- ngh nhng k hoch hot ng a ra mụ hỡnh t chc thớch hp.
- Lm nhim v qun lý hnh chớnh, vn th, cụng vn giy t, con du v
cỏc th tc hnh chớnh.
- Mua sm trang thit b vn phũng.
- Chun b nhng hi tho khoa hc vi cỏc bờn n v cú liờn quan.
- Xõy dng v thc hin k hoch m bo an ninh, chớnh tr ni b v an
ton trong sn xut, kinh doanh.
1.3.5. Cỏc n v sn xut:
Th trng cỏc n v phi chu trỏch nhim v tớnh chớnh xỏc, tớnh trung
thc trong bỏo cỏo, thng kờ v trong cỏc phn ỏnh v tỡnh hỡnh sn xut kinh
doanh, ỏnh giỏ cỏn b v tỡnh hỡnh t tng ca ngi lao ng trong n v; m
bo iu kin an ton cho ngi lao ng v thit b thi cụng; c quyn giao
dch hnh chớnh- kinh t- k thut theo cỏc hp ng kinh t v cỏc c quan chc
nng ngoi Cụng ty theo u quyn ca Giỏm c.
* Nhn xột:
B mỏy qun lý ca cụng ty c xõy dng c cu theo kiu trc tuyn

chc nng, ng u l Giỏm c cụng ty, giỳp vic cho Giỏm c l cỏc Phú
Giỏm c v cỏc phũng chc nng ch o trc tip xung cỏc n v trc thuc.
C cu t chc trờn t c s thng nht trong mnh lnh, tuõn th theo nguyờn
tc ch 1 th trng, phõn cụng nhim v c th, rừ rng, phõn quyn cho cỏc
Phú Giỏm c v cỏc Giỏm c n v ch huy kp thi ỳng cỏc chc nng,
chuyờn mụn, khụng chng chộo, m bo chuyờn sõu v nghip v, cú c s cn c
cho vic ra quyt nh, do ú nõng cao cht lng qun lý, gim bt gỏnh nng cho
Giỏm c. Phõn b chc nng ca cụng ty theo kiu c cu ny l phự hp vi c
im ca cụng ty.
* u im:
ỏnh giỏ mt s u im trong mụ hỡnh t chc ca Cụng ty ta thy ni bt
lờn mt s u im sau:
- Cụng ty ó t chc b mỏy qun lý tng i hon chnh bao gm cỏc
phũng nghip v v cỏc n v sn xut c phõn chia theo a bn hot ng.
- Cú i ng cỏn b cụng nhõn cú th ỏp ng cỏc nhu cu sn xut kinh
doanh v c s lng v cht lng, cỏc phũng ban, n v sn xut ó xõy dng
tỏc phong lm vic, quy ch t chc phự hp vi yờu cu sn xut kinh doanh ng
thi ch ng trin khai thc hin cỏc nhim v c giao.
* Nhc im:
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
Tn ti song song vi cỏc u im trờn vn cũn mt s nhc im sau m
Cụng ty v cỏc phũng ban lónh o cn phi khc phc:
- Mi quan h cụng vic gia cỏc phũng ban trong Cụng ty cha cú s thng
nht trit . Vỡ vy, ụi khi cú nh hng n sn xut kinh doanh ca Cụng ty,
nht l vic thanh quyt toỏn cỏc cụng trỡnh ó hon thnh.
- Trỡnh cỏn b qun lý, lónh o mt s n v cha ngang tm vi cụng
vic c giao
- Do phm vi hot ng rng trờn ton quc vỡ vy kh nng tp trung nhõn
lc thi cụng cỏc cụng trỡnh ln gp nhiu khú khn trong qun lý v iu hnh.

III. KHI QUT TèNH HèNH SN XUT KINH DOANH CA CễNG TY
1. Cỏc loi hng hoỏ, dch v ch yu m hin ti Cụng ty ang kinh doanh.
Cụng ty l n v chuyờn thi cụng cỏc cụng trỡnh phỏ ỏ n mỡn, no vột, cỏc
cụng trỡnh thu cụng v cụng trỡnh chnh tr, Cụng ty ó thi cụng trờn khp cỏc
cụng trng t min Bc, min Trung n min Nam. Hin nay, cụng ty ang thi
cụng No vột, phỏ ỏ n mỡn cng Cm Ph - Qung Ninh; thi cụng ờ chn súng
Tiờn Sa - Nng; No vột Vng neo u tu thuyn o Lý Sn Qung Ngói;
Thi cụng Cng tng hp Mng La; thi cụng ờ bin phớa ụng v phớa Tõy o
Lý Sn, Qung Ngói; thi cụng Kố bo v b Tam Hi Quy Nhn; thi cụng Kố
chng st l khu vc Lng ễng Lý Sn Qung Ngói; thi cụng xõy dng cu tu
10.000 DWT Cng Th Ni Quy nhn. Cỏc sn phm thi cụng cụng trỡnh ca
cụng ty u t cht lng, m bo tiờu chun thit k v a vo khai thỏc, s
dng mt cỏch hiu qu.
Cỏc cụng trỡnh c thi cụng xõy dng theo cỏc tiờu chun ngnh, tiờu chun
Vit Nam, cỏc quy nh v qun lý cht lng, qun lý d ỏn u t.
Cỏc cụng trỡnh sau khi bn giao a vo s dng u c bo hnh 12 n
24 thỏng theo ỳng quy nh ca Nh nc.
Bng 1: Tiờu chun ỏp dng trong thi cụng cụng trỡnh
STT
Ni dung
Mó hiu
Phm vi ỏp dng
1
Kt cu gch ỏ. Quy phm thi cụng v
nghim thu
TCVN 4085 : 1985
Thi cụng cỏc kt cu
bng gch, ỏ cỏc loi
2
Cụng tỏc t. Quy phm thi cụng v

nghim thu
TCVN 4447 : 1987
Thi cụng o, san, p
t cỏc loi.
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
3
Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp lp
ghộp. Quy phm thi cụng v nghim thu.
TCVN 4452 : 1987
Thi cụng cỏc loi kt
cu bờ tụng lp ghộp.
4
H thng cp thoỏt nc bờn trong nh v
cụng trỡnh. Quy phm thi cụng v nghim
thu
TCVN 4519 : 1988
Thi cụng cỏc loi h
thng cp thoỏt nc.
5
Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp ton
khi. Quy phm thi cụng v nghim thu.
TCVN 4453 : 1995
Thi cụng cỏc kt cu
bờ tụng ti ch.
6
Thi cụng v nghim thu cỏc cụng tỏc nn
múng.
TCXD 79 : 1980
Thi cụng múng cụng

trỡnh .
2. S liu v ti chớnh qua cỏc nm.
2.1- C cu ti sn ca Cụng ty:
n v tớnh: ng
Ch tiờu
Nm 2009 Nm 2010 So sỏnh
S tin TT(%) S tin
TT
(%)
CL
TT
(%)
TL
(%)
A. TSL v T
ngn hn
50.733.612.571 39,96 63.161.439.760 42,01 12.427.827.189 2,05 9,788
I. Tin
4.095.240.885 3,23 5.520.187.501 3,67 1.424.946.616 0,44 1,122
II. Cỏc khon phi
thu
11.050.914.924 8,70 14.941.650.094 9,94 3.890.735.169 1,24 3,064
III. Hng tn kho
32.522.403.706 25,62 40.058.743.457 26,64 7.536.339.751 1,02 5,936
IV. Ti sn lu ng
khỏc
3.065.053.056 2,41 2.640.858.709 1,76 -424.194.347
-
0,65
-

0,334
B. Ti sn c nh
76.231.504.289 60,04 87.184.327.698 57,99 10.952.823.409
-
2,05
8,627
I. Ti sn c nh
72.615.636.148 57,19 80.125.102.360 53,29 7.509.466.212 -3,9 5,915
II. Chi phớ XDCB
d dang
3.615.868.141 2,85 7.059.225.338 4,70 3.443.357.197 1,85 2,712
Tng ti sn 126.965.116.860 100 150.345.767.458 100 23.380.650.598 0 18,41
*Nhn xột v c cu ti sn:
T cỏc ch tiờu ti chớnh th trờn bng, phõn tớch ta cú th ỏnh giỏ khỏi quỏt
tỡnh hỡnh ti sn ca Cụng ty nh sau:
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
Tng ti sn ca Cụng ty nm 2010 so vi nm 2009 tng 18,41% tng ng
vi mc tng v s tuyt i l 23.380.650.598 ng. Trong c cu ti sn, thỡ ti
sn lu ng (TSL) chim t trng thp hn ti sn c nh (TSC). So vi tng
ti sn nm 2009 thỡ TSL bỡnh quõn nm 2010 ó tng vi tc tng 9,788%
tng ng vi 12.427.827.189 ng, trong ú TSL khỏc gim 0,334% tng
ng vi gim 424.194.347 ng, tin tng 1,122% tng ng vi
1.424.946.616, cỏc khon phi thu tng cao ti 3,064% tng ng 3.890.735.169
ng v tng cao nht l hng tn kho 5,936% tng ng vi tng 7.536.339.751
ng. Nh vy cỏc khon phi thu v hng tn kho tng nhiu trong tng ti sn
núi chung v TSL núi riờng, tc tng ny cú th nh hng khụng tt n tỡnh
hỡnh thanh toỏn ca Cụng ty, lm gim vũng quay ca vn kinh doanh v Cụng ty
ang trong tỡnh trng b khỏch hng ca mỡnh chim dng vn trong thanh toỏn
ln.Trong thi gian ti cn phi cú bin phỏp thu hi cụng n. Riờng vi khon

mc hng tn kho, do c thự ca hot ng sn xut kinh doanh trong lnh vc
xõy lp nờn khon mc ny ch yu l cỏc cụng trỡnh d dang v nú cú th khụng
lm nh hng xu n tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty. So vi nm 2009 tng
TSL v u t di hn tng 8,627% tng ng vi mc tng v s tuyt i:
10.952.832.109 ng, trong ú TSC tng 5,915% tng ng vi tng
7.509.466.212 ng. XDCB d dang tng 2,712% tng ng vi mc tng
3.443.357.197 ng. Trong nm 2010 do nhu cu u t m rng nng lc sn xut,
Cụng ty ó mnh dn mua sm thờm TSC thay th cho nng lc sn xut c
ỏp ng cho nhu cu sn xut kinh doanh ca mỡnh.
2.2.C cu ngun vn ca Cụng ty
n v tớnh: ng
Ch tiờu
Nm 2009 Nm 2010 So sỏnh
S tin TT (%) S tin TT (%) CL
TT
(%)
TL
(%)
A.N phi tr
117.058.652.991
92,198
139.144.798.739
92,549 22.086.145.748 0,352
17,39
I. N ngn hn 48.071.557.894 37,86 56.757.895.197 37,751 8.686.337.303 0,46 6,84
II. N di hn 68.987.095.097 54,338 82.386.903.542 54,798 13.399.808.445 -0,109
10,55
B. Ngun vn
CSH
9.906.463.870 7,802 11.200.968.720 7,451 1.294.504.850 -0,351

1,020
I.Vn kinh
doanh
8.889.066.184 7,011 10.043.952.404 6,681 1.154.886.220 -0,320
0,910
II. Ngun KP,
qu khỏc
1.017.397.685 0,801 1.157.016.316 0,770 139.628.631 -0,031
0,110
Tng ngun
vn
126.965.116.860
100
150.345.767.458
100 23.380.650.598 0
18,41
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
*Nhn xột v c cu ngun vn:
T s liu trờn bng phõn tớch ta cú nhn xột khỏi quỏt v ngun vn ca
Cụng ty nh sau:
Tng ngun vn ca Cụng ty nm 2010 so vi nm 2009 tng 18,41% tng
ng vi s tuyt i 23.380.650.598 ng. Trong c cu ngun vn, n phi tr
luụn chim mt t trng ln lờn ti trờn 92% vo c hai nm. N phi tr tng vi
tc 17,39% tng ng vi 22.086.145.748 ng. Nh vy, m bo cho
hot ng sn xut kinh doanh, Cụng ty phi huy ng mt lng ln vn t bờn
ngoi. N di hn tng 10,55% tng ng tng 13.399.808.445 ng ỏp ng
cho vic m rng quy mụ, tng nng lc sn xut, thay th mỏy múc thit b c,
vn di hn huy ng nm 2010 ó u t vo TSC trờn 80% so vi tng vn di
hn huy ng trong nm. N ngn hn ca Cụng ty tng 6,84% tng ng vi

8.686.337.303 ng, ngun vn ngn hn t cỏc ngõn hng. Tuy nhiờn Cụng ty cn
cú k hoch tr cỏc khon n ny khi ỏo hn.
Tng ngun vn ch s hu tng vi t l rt khiờm tn 1,020%. Trong ú
ngun vn kinh doanh tng 0,910% tng ng vi 1.154.886.220 ng v ngun
kinh phớ, qu khỏc tng 0,11% tng ng vi 139.628.631 ng. Tng vn ch
s hu tng lờn c ỏnh giỏ l tt, ngun vn ny c b sung t li nhun.
Tuy nhiờn, vn ch s hu so vi tng ngun vn thỡ t l ny nh, thp hn 10%.
Ngun vn huy ng t bờn ngoi ln, lm gim kh nng t ch v ti chớnh ca
Cụng ty.
2.3- Kt qu hot ng SXKD k trc ca Cụng ty (t nm 2008 n nm
2010).
VT. Triu ng
ST
T
Ch tiờu
Nm 2008 Nm 2009 Nm 2010
KH TH KH TH KH TH
1
Tng doanh thu
30.000 26.800 38.000 38.096 45.000 49.399
2
Tng CP,giỏ thnh
27.00 27.460 36.000 36.610 40.000 46.544
3
Np NSNN
712,700 1.230,152 1.194,430
Thu GTGT
627,0 741,532 600,249
Thu TNDN
0 416,029 519,242

Phi np khỏc
85,7 72,591 74,939
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
4
Tng LN sau thu
0 1.069,788 1.335,195
5
Thu nhp BQ ngi
lao ng/ thỏng
(1000)
1000 950,0 1.100 1.125 1.200 1.350
*Nhn xột v chung v tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty:
T bng s liu trờn ta cú kt qu phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty
nh sau:
Nm 2009 v nm 20010 Cụng ty u hon thnh k hoch v doanh thu, tuy
nhiờn cng trong hai nm ny k hoch gim ct chi phớ ca doanh nghip khụng
thc hin c. Riờng trong nm 2008 kt qu kinh doanh khụng tt, khụng hon
thnh k hoch doanh thu v kt qu chi phớ ú trong nm Cụng ty khụng tỡm kim
c li nhun. Thu nhp bỡnh quõn ca ngi lao ng nhỡn chung c ci thin
trong nm 2009 v 2010. Tuy chi phớ tng nhng tc tng trng ca cỏc khon
chi phớ vn nh hn tc tng trng ca doanh thu, kt qu ny cú th ỏnh giỏ
l tt, mt trong nhng nguyờn nhõn ca tỡnh trng ny l do giỏ ca cỏc yu t u
vo trong my nm gn õy tng mnh.
3. Cụng ngh sn xut ca Cụng ty
3.1. Quy trỡnh cụng ngh sn xut.
3.1.1/ S dõy chuyn sn xut
Do c thự ca ngnh sn xut xõy dng c bn l nghnh sn xut cú v trớ
quan trng trong nn kinh t quc dõn, sn phm mang tớnh n chic, cú quy mụ
ln, thi gian thi cụng di, nú tng i phc tp khụng n nh v cú tớnh lu

ng cao. Vi nột riờng ú ũi hi cụng tỏc qun lý ch o thi cụng cụng vic cng
mang sc thỏi riờng v c khỏi quỏt theo s sau:
S 2: S cụng ngh sn xut
Mua h s mi thu
Lp h s d thu
D thu v nhn thu
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
3.1.2- Thuyt minh s dõy chuyn sn xut sn phm.
- Giai on mua h s mi thu.
Sau khi tỡm hiu nghiờn cu v th trng, c im tớnh cht cụng vic, cn
c nng lc, kinh nghim ca cụng ty, giỏm c cụng ty quyt nh mua h s d
thu. Vic ny c giao cho phũng chc nng l phũng Kinh doanh. Cỏn b ca
phũng s trc tip i mua v chuyn v phũng.
- Giai on lp h s d thu.
Cụng vic ny c trin khai trc tip v ch yu ti phũng Kinh t K
thut, v cú s h tr ca cỏc phũng T chc lao ng, phũng K thut c khớ v
phũng Ti chớnh k toỏn.
Sau khi cú h s mi thu, cỏc cỏn b phũng Kinh t K thut trin khai búc
tỏch khi lng, lp tng d toỏn, bin phỏp t chc thi cụng tng th. Cỏc phũng
cũn li cung cp s liu ti chớnh, lao ng v mỏy múc thit b phc v u thu.
- D thu v nhn thu.
Sau khi hon tt mi th tc ca h s d thu, cụng ty c cỏn b i din i
np h s d thu v tham gia vo quỏ trỡnh m thu. Sau khi cú kt qu chm thu
v thụng bỏo trỳng thu ca Ch u t, cụng ty s tin hnh ký kt hp ng v
trin khai thi cụng.
- T chc thi cụng v nghim thu.
Sau khi ký kt hp ng, cụng ty chun b mi ngun lc ti chớnh, nhõn lc,
mỏy múc thit b phc v thi cụng cụng trỡnh. Vic thi cụng trc tip c giao
khoỏn cho cỏc n v, xớ nghip trc thuc cụng ty. Quỏ trỡnh trin khai thi cụng

ton b cỏc cụng vic, hng mc cụng trỡnh u tuõn th ỳng theo mi quy nh
v qun lý cht lng, cỏc tiờu chun, quy chun hin cú ca Nh nc.
- Hon thin v bn giao a vo s dng.
T chc thi cụng v
nghim thu
Hon thin, bn giao cụng
trỡnh a vo s dng
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
Sau khi kt thỳc quỏ trỡnh thi cụng ton b cụng trỡnh, Cụng ty tin hnh
hon thin nhng khim khuyt, thu dn cụng trng v bn giao cụng trỡnh cho
ch u t a vo s dng vi thi gian bo hnh theo lut nh.
3.1.3- c im cụng ngh sn xut
Quy trỡnh cụng ngh sn xut gin n, quỏ trỡnh sn xut din ra t khi mua h
s mi thu n khi bn giao cụng trỡnh a vo s dng c phi hp cht ch
nhp nhng gia cỏc phũng ban trong cụng ty n cỏc t i n v sn xut m
bo cht lng, ỳng tin bn giao cụng trỡnh.
4- T chc sn xut v kt cu sn xut ca Cụng ty
4.1. Hỡnh thc t chc sn xut ca doanh nghip.
Quỏ trỡnh sn xut ca cụng ty c tin hnh liờn tc trong nm, 8 gi/ngy,
7 ngy/tun v 52 tun/nm. Sn phm l cỏc dng cụng trỡnh khỏc nhau, nhiu
vựng min khỏc nhau nờn c cu t chc sn xut ca cỏc n v, xớ nghip trc
thuc rt linh hot. Mỏy múc thit b c trang b, lp t phc v cỏc quỏ trỡnh
thi cụng chuyờn mụn hoỏ. Loi hỡnh sn xut ca Cụng ty sn xut vi khi lng
ln, ụi khi sn xut giỏn on do i Ch u t thay i thit k, ngun cung ng
nguyờn vt liu, ri do v thi tit trong xõy dng cỏc cụng trỡnh l rt ln
4.2. Kt cu sn xut ca doanh nghip.
S 3: S kt cu sn xut
Vt t, vt liu
T chc thi cụn

g
Cụng trỡnh
hon thin
Bo giao a vo
s dng
Giỏm sỏt
cht lng
Lao ng
Mỏy múc thit b
Ti chớnh
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
- B phn sn xut chớnh: cỏc n v, xớ nghip chu trỏch nhim trc tip thi
cụng cụng trỡnh.
- B phn sn xut ph: cỏc phũng Kinh t k thut; T chc lao ng; Ti
chớnh k toỏn v K thut c khớ.
* Nhn xột:
Quỏ trỡnh sn xut ca cụng ty l tng quỏ trỡnh sn xut riờng bit ca cỏc
n v, xớ nghip trc thuc. Cỏc quỏ trỡnh sn xut ny cú mi liờn h cht ch vi
cỏc phũng ban chc nng v nhn s h tr t ú. S liờn h cht ch gia cỏc
phũng ban vi cỏc n v sn xut giỳp cho quỏ trỡnh sn xut ca cỏc n v núi
riờng v ca cụng ty núi chung luụn liờn tc, thụng sut, t hiu qu cao.
CHNG II
NHNG VN CHUNG V K TON TI SN C
NH
I- Tỡm hiu chung v phn hnh K toỏn ti sn c nh hu hỡnh
1. Ti sn c nh
1.1/ Khỏi nim.
- TSC l nhng t liu lao ng cú giỏ tr ln, nú gi vai trũ quan trng
trong quỏ trỡnh sn xut, c coi l c s vt cht k thut cú vai trũ cc k quan

trng trong quỏ trỡnh hot ng SXKD. TSC c s dng trc tip hay giỏn tip
trong quỏ trỡnh SXKD nh: Mỏy múc thit b, phng tin vn ti, nh xng, cỏc
cụng trỡnh khỏc Trong quỏ trỡnh hot ng, TSC b hao mũn dn v giỏ tr ca
nú chuyn dch tng phn vo chi phớ sn xut kinh doanh ca sn phm lm ra.
Khi sn phm tiờu th c thỡ hao mũn ny ca TSC s chuyn thnh vn tin t.
Vn ny hng thỏng phi tớch lu li thnh mt ngun vn tỏi to TSC khi cn
thit. Ngoi ra TSC phi l sn phm ca lao ng, tc l va cú giỏ tr hin vt,
va cú giỏ tr s dng. Núi cỏch khỏc nú phi l hng húa v nh vy nú phi c
mua bỏn, chuyn nhng vi nhau trờn th trng t liu sn xut.
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
Theo quyt nh 206/2003/Q/- BTC ngy 12/12/2003 mi t liu lao ng l
ti sn hu hỡnh cú kt cu c lp hoc l mt h thng gm nhiu b phn ti sn
riờng l liờn kt vi nhau cựng thc hin mt hay mt s chc nng nht nh
m nu thiu bt k mt b phn no trong ú thỡ c h thng khụng th hot ng
c, cỏc ti sn c ghi nhn l TSC phi tho món ng thi 4 tiờu chun sau:
+ Chc chn thu c li ớch kinh t trong tng lit vic s dng ti sn ú.
+ Nguyờn giỏ ti sn phi c xỏc nh mt cỏch tin cy.
+ Cú thi gian s dng c tớnh t 1 nm tr lờn.
+ Cú giỏ tr t 10.000.000 ng tr lờn .
Trng hp mt h thng gm nhiu b phn ti sn riờng l liờn kt vi nhau,
trong ú mi b phn cu thnh cú thi gian s dng khỏc nhau v nu thiu mt
b phn no ú cú h thng vn thc hin c chc nng hot ng chớnh ca nú
do yờu cu qun lý s dng TSC ũi hi phi qun lý riờng tng b phn ti sn
thỡ mi b phn ti sn ú c coi l mt TSC hu hỡnh.
Nhng t liu lao ng khụng cỏc tiờu chun trờn c coi l cụng c lao
ng nh c tớnh toỏn v phõn b dn vo chi phớ kinh doanh ca doanh nghip.
Vic ỏnh giỏ ỳng giỏ tr ca doanh nghip l vic cn thit phi lm cho bt
c mt doanh nghip no. Bờn cnh ú cn phi xõy dng li, t u t xõy dng
phỏt trin TSC vi mt c cu hp lý chớnh l xúa b tn d ca ch bao cp

v nõng cao tớnh t ch trong SXKD. Vic lm ny khụng nhng mang li li ớch
cho doanh nghip trong vic nm vng kh nng, thc trng TSC cú c cỏc
k hoch kinh doanh phự hp m cũn gúp phn lm mnh nn kinh t núi chung.
1.2/ c im ca TSC.
- TSC cú nhng c im riờng bit nh thi gian s dng lõu di, tham gia
nhiu cho quỏ trỡnh hot ng sn xut, vn gi nguyờn hỡnh thỏi vt cht bau u
nhng giỏ tr s dng gim dn cho n khi h hng phi loi b.
V mt giỏ tr : TSC c biu hin di 2 hỡnh thỏi.
+ Mt b phn giỏ tr tn ti di hỡnh thỏi ban u gn vi hin vt TSC.
+ Mt b phn giỏ tr TSC c chuyn vo sn phm v b phn ny s
chuyn vo thnh tin khi bỏn sn phm.
B phn th nht ngy cng gim, b phn th hai ngy cng tng cho n khi
bng giỏ tr ban u ca TSC khi kt thỳc quỏ trỡnh vn ng ca vn. Nh vy
khi tham gia vo quỏ trỡnh sn xut nhỡn chung TSC khụng b thay i hỡnh thỏi
hin vt nhng tớnh nng cụng sut gim dn tc l nú b hao mũn v cựng vi s
gim dn v giỏ tr s dng thỡ giỏ tr nú cng gim i. B phn giỏ tr hao mũn ó
chuyn vo giỏ tr sn phm m nú sn xut ra gi l trớch khu hao c bn, khi
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
TSC tiờu th thỡ phn khu hao ú chuyn thnh tin t. Theo nh k vn ny
c tớch lu li thnh ngun vn XDCB tỏi sn xut TSC khi cn thit.
2. Phõn loi TSC.
Theo chun mc k toỏn Quc t IAS 16 quy nh phõn loi nh xng mỏy
múc thit b l mt nhúm cỏc ti sn cú cựng tớnh cht v mc ớch s dng trong
hot ng ca doanh nghip. Theo nh chun mc s dng trong hot ng ca
doanh nghip. Theo nh chun mc Quc t, k toỏn Vit Nam quy nh nh sau :
TSC gm nhiu loi khỏc nhau nờn thng c chia thnh nhiu nhúm theo
nhng c trng nht nh d dng cho vic qun lý. Vic phõn loi chớnh xỏc s
to iu kin phỏt huy ht tỏc dng ca ti sn c nh trong quỏ trỡnh s dng,
ng thi phc v tt cho cụng tỏc thng kờ, k toỏn ti sn c nh cỏc n v

kinh t c s.
Tu theo mc ớch s dng ca mi loi hỡnh doanh nghip m cú nhng cỏch
phõn loi ti sn nh sau:
2.1) Phõn loi TSC theo hỡnh thỏi biu hin kt hp vi c trng k
thut v kt cu TSC
- TSC hu hỡnh l nhng t liu ch yu cú hỡnh thỏi vt cht (tng n v
ti sn kt cu c lõp hoc lm mt h thng gm nhiu b phn ti sn liờn kt
vi nhau thc hin mt hay mt s chc nng nht nh) cú giỏ tr ln v thi
gian s dng lõu di, tham gia vo nhiu chu k kinh doanh nhng vn gi nguyờn
hỡnh thỏi vt cht ban u.
- TSC vụ hỡnh: L nhng ti sn khụng cú hỡnh thỏi vt cht, th hin mt
lng giỏ tr ó c u t cú liờn quan trc tip n nhiu chu k kinh doanh ca
doanh nghip nh, chi phớ v s dng t, bng sỏng ch, chi phớ thnh lp doanh
nghip v.v.
- TSC thuờ ti chớnh: L nhng ti sn doanh nghip thuờ ca cụng ty cho
thuờ ti chớnh nu hp ng thuờ tha món mt trong bn iu kin sau:
+ Kt thỳc thi hn cho thuờ theo hp ng, bờn thuờ c chuyn quyn s
hu ti sn thuờ hoc c tip tc thuờ theo s tha thun ca hai bờn.
+ Ni dung hp ng thuờ cú quy nh khi kt thỳc thi hn thuờ, bờn thuờ
c quyn la chn mua ti sn thuờ theo giỏ danh ngha thp hn giỏ tr thc t
ca ti sn thuờ ti thi im mua li.
+ Thi hn cho thuờ mt loi ti sn ớt nht phi bng 60% thi gian cn thit
khu hao ti sn thuờ.
+ Tng s tin thuờ mt loi ti sn quy nh ti hp ng thuờ, ớt nht phi
tng ng vi giỏ tr ca ti sn ú trờn th trng vo thi im ký hp ng.
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
- TSC ti chớnh: Bao gm ton b cỏc khon u t ti chớnh di hn vi
mc ớch kim li cú thi hn thu hi trờn mt nm nh u t liờn doanh di hn.
TSC hu hỡnh cũn c chia thnh nhng loi c th nh sau:

+ t ai: Giỏ tr t ai c coi l TSC hu hỡnh bao gm nhng chi phớ
m doanh nghip b ra c quyn s hu v s dng t, mt nc, mt bin.
+ Nh ca, vt kin trỳc: Bao gm cỏc cụng trỡnh xõy dng c bn v nh
xng, kho tng, v trang trớ, thit k nh ca, v c s h tng, ng xỏ, cu
cng Phc v cho hot ng sn xut kinh doanh.
+ Mỏy múc, thit b dựng cho hot ng sn xut : Gm cỏc loi mỏy múc
thit b chuyờn dựng v cỏc loi mỏy múc khỏc, thit b ng lc, cụng tỏc, dõy
chuyn.
+ Thit b , phng tin vn ti truyn dn l cỏc phng tin dựng vn
chuyn nh cỏc loi u mỏy, ng ng v phng tin khỏc.
+ Thit b dng c dựng cho qun lý gm cỏc thit b dng c phc v cho
qun lý nh dng c o lng, mỏy tớnh, mỏy iu hũa.
+ Cõy lõu nm, sỳc vt lm vic v sỳc vt sn phm: Gm cỏc loi cõy lõu
nm (chố, cao su, c phờ, cam ) sỳc vt lm vic (trõu, bũ, nga, voi cy kộo) v
sỳc vt cho sn phm (trõu, bũ, nga)
+ TSC phỳc li : Gm tt c TSC s dng cho nhiu phỳc li cụng cng
(nh n, nh ngh, nh vn húa, sõn búng )
+ TSC khỏc : Gm nhng TSC cha phn ỏnh vo cỏc loi trờn nh thit
b truyn dn dựng truyn ti in nng, nhit nng (mng li in, ng dn, )
cỏc TSC cha cn dựng khụng cn dựng, TSC ch thanh lý, nhng bỏn.
* Kt cu ca TSC vụ hỡnh c chia thnh nhng loi sau:
- Chi phớ thnh lp doanh nghip: Bao gm cỏc chi phớ phỏt sinh liờn quan n
vic thnh lp cú giỏ tr tng i cao, vi mc ớch t chc c cu hon thnh
vic sỏng lp doanh nghip nh chi phớ nghiờn cu, thm dũ, lp d ỏn u t, chi
phớ hp hnh, qung cỏo, khai trng cỏc chi phớ ny khụng liờn quan n bt k
mt loi sn phm no hay dch v cu doanh nghip.
- Bng phỏt minh, sỏng ch l cỏc chi phớ m doanh nghip phi b ra mua
li tỏc quyn, bng sỏng ch ca cỏc nh phỏt minh hay nhng chi phớ m doanh
nghip phi tr cho cỏc cụng trỡnh nghiờn cu th nghim c Nh nc cp bng
sỏng ch.

- Chi phớ nghiờn cu, phỏt trin: L nhng chi phớ m doanh nghip t thc
hin hoc thuờ ngoi thc hin cỏc cụng trỡnh nghiờn cu, phỏt trin, lp k hoch
thuờ ngoi thc hin cỏc cụng trỡnh nghiờn cu, phỏt trin, lp k hoch di hn
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
nhm em li li ớch ln lõu di cho doanh nghip. Cỏc d ỏn nghiờn cu ny cú
kh nng sinh li v nhiu c may thnh cụng. Trong ú chi phớ phớ tp hp riờng
c cho tng d ỏn phõn b sau ny. Trng hp d ỏn b tht lc, cỏc chi phớ
nghiờn cu, phỏt trin tng ng c lp tc khu hao ht.
- Li th thng mi: L nhng khon chi phớ m doanh nghip phi tr thờm
ngoi giỏ thc t ca ti sn hu hỡnh, bi cỏc yu t thun li cho kinh doanh, nh
v trớ thng mi, s tớn nhim ca khỏch hng, danh ting ca doanh nghip, s
cn cự v s thnh tho ca cụng nhõn viờn.
- Quyn c nhng (hay quyn khai thỏc) bao gm cỏc chi phớ doanh nghip
phi tr mua c quyn thc hin khai thỏc cỏc nhim v quan trng hoc c
quyn sn xut, tiờu th cỏc sn phm theo cỏc hp ng c nhim ó ký vi Nh
nc hay mt n v nhng quyn cựng vi cỏc chi phớ liờn quan n vic tip
nhn c quyn.
- Quyn thuờ nh: L chi phớ phi tr cho thuờ trc ú tha k cỏc quyn
li v thuờ nh theo lut nh hay theo hp ng.
- Quyn s dng t: Phn ỏnh ton b chi phớ m doanh nghip phi b ra cú
liờn quan n vic s dng, ginh quyn s dng t ai, mt nc trong mt
khong thi gian nht nh ca hp ng
- Bn quyn tỏc gi: L tin chi phớ thự lao cho tỏc gi v c Nh nc cụng
nhn cho tỏc gi c quyn phỏt hnh v bỏn tỏc phm ca mỡnh.
2.2) Phõn loi ti sn c nh theo quyn s hu:
Theo hỡnh thc phõn loi ny thỡ ton b ti sn ca doanh nghip c chia
thnh 2 loi sau: TSC t cú v TSC thuờ ngoi.
- TSC t cú: l nhng TSC xõy dng,mua sm hoc ch to bng ngun
vn ca doanh nghip do ngõn sỏch cp do i vay ca ngõn hng, bng ngun vn

t b xung, ngun vn liờn doanh
õy l nhng tSC ca n v cú quyn s dng lõu di, c thc hin trớch
khu hao v c phn ỏnh trờn bng cõn i k toỏn ca doanh nghip.
- TSC thuờ ngoi (thuờ hot ng v thuờ ti chớnh): L nhng ti sn i thuờ
ca n v khỏc, s dng trong mt thi gian nht nh theo hp ng ó ký kttu
theo iu khon ca hp ng thuờ m TSC c chia thnh TSC thuờ hot
ng v tSC thuờ ti chớnh.
+ TSC thuờ hot ng: L nhng TSC n v i thuờ ca cỏc n v khỏc
s dng trong mt thi gian nht nh theo hp ng ký kt.
+ TSC thuờ ti chớnh: Thc cht ang l s thuờ vn, l nhng TSC cú
quyn s dng nhng cha thuc quyn s hu ca doanh nghip nờn doanh
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
nghip phi cú ngha v v trỏch nhim phỏp lý, qun lý, bo dng, gi gỡn v s
dng nh ti sn ca doanh nghip.
2.3) Phõn loi TSC theo ngun hỡnh thnh:
- TSC mua sm, xõy dng bng vn c cp
- TSC mua sm, xõy dng bng vn vay
- TSC mau sm, xõy dng bng ngun vn t b xung ca n v
- TSC nhn gúp liờn doanh bng hin vt
2.4) Phõn loi TSC theo cụng dng v tỡnh hỡnh s dng:
- TSC dựng trong sn xut kinh doanh: õy l ti sn thc t ang s dng
trong cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca n v. Nhng ti sn ny bt buc
phi tớnh khu hao tớnh vo chi phớ sn xut kinh doanh.
- TSC hnh chớnh s nghip: L TSC ca cỏc n v hnh chớnh s nghip
(nh on th qun chỳng, t chc y t, vn húa, th thao )
- TSC phỳc li: L nhng TSC ca n v dựng cho nhu cu phỳc li cng
ng nh nh vn húa, nh tr, cõu lc b, nh ngh mỏt, xe ca phỳc li
- TSC ch x lý: Bao gm nhng TSC khụg cn dựng, cha cn dựng vỡ
tha do nhu cu s dng hoc vỡ khụng thớch hp vi s i mi quy trỡnh cụng

ngh, b h hng ch thanh lý, TSC tranh chp ch gii quyt nhng TSC ny
cn x lý nhanh chúng thu hi vn s dng cho vic u t i TSC.
3. ỏnh giỏ TSC:
Chun mc Quc t IAS 16 quy nh nh xng, mỏy múc v thit b cú
iu kin ghi nhn l mt ti sn trc tiờn cn ỏnh giỏ theo nguyờn giỏ ca nú.
K toỏn Vit Nam quy nh nh sau :
ỏnh giỏ TSC l xỏc nh ti sn ghi s ca TSC. Trong mi trng hp
TSC phi c ỏnh giỏ theo nguyờn giỏ v giỏ tr cũn li. Do vy vic ghi s
phi bo m phn ỏnh c tt c ch tiờu v giỏ tr ca ti sn c nh l : Nguyờn
giỏ, giỏ tr hao mũn v giỏ tr cũn li.
Tựy theo tng loi ti sn c nh c th, tng cỏch thc hỡnh thnh m
nguyờn giỏ, giỏ tr hao mũn, giỏ tr cũn li s xỏc nh khỏc nhau.
3.1) Nguyờn giỏ TSC:
3.1.1) Nguyờn giỏ ti sn hu hỡnh
Nguyờn giỏ TSC l ton b chi phớ m DN phi b ra cú c TSC tớnh
ti thi im a TS ú vo s dng.
Nguyờn giỏ TSC c xỏc nh da trờn nguyờn tc giỏ phớ.
Sinh viên : Đàm Thị Hơng_KTDN2- K39 Báo cáo thực tập tốt nghiệp_ Chuyên đề TSCĐ
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
a) Nguyờn giỏ ti sn hu hỡnh mua sm k c TSC mi v ó s dng
gm: Giỏ mua, chi phớ vn chuyn, bc d, chi phớ lp t chy th (nu cú)
- Nguyờn giỏ TSC mua li ca n v ó s dng
+ Trng hp bờn bỏn cho bit lý lch mỏy v s khu hao c bn ó trớch thỡ:
Nguyờn
giỏ
TSC
=
Giỏ mua theo
tho thun +
Chi phớ vn

chuyn,lp t
trc khi s dng
+
S khu hao c bn
ó trớch
+ Trng hp bờn bỏn khụng giao lý lch TSC khụng cho bit s khu hao
c bn ó trớch thỡ phi ỏnh giỏ mc hao mũn thc t xỏc nh nguyờn giỏ mi
theo cụng thc:
Nguyờn giỏ = Giỏ tr mua thc t + Chi phớ vn
TSC 1- h s hao mũn chuyn lp t
b) Nguyờn giỏ TSC HH hỡnh thnh do u t XDCB theo phng thc
giao thu:
Nguyờn giỏ
TSC
=
Giỏ quyt toỏn
Cụng trỡnh XD +
L phớ
trc b
(nu cú)
+
Cỏc khon chi
phớ liờn quan trc tip khỏc
c)TSC t xõy dng hoc sn xut:
Nguyờn giỏ
TSC
= Giỏ thnh thc
t ca TSC
+
Cỏc chi phớ khỏc phi chi ra tớnh n thi

im a TSC vo trng thỏi sn sng
s dng
d) Nguyờn giỏ TSC c biu tng giỏ tr c biu tng (cú th tham
kho giỏ tr trng v cỏc chi phớ khỏc).
Nguyờn giỏ
TSC
=
Giỏ tr hp lý ban u
(theo ỏnh giỏ ca hi
ng giao nhn)
+ Cỏc chi phớ phi chi ra tớnh n
thi im a TSC vo trng
thỏi sn sng s dng

×