BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
VŨ THỊ THƠ
ĐỊNH LƢỢNG ĐỒNG THỜI
CEFOPERAZON VÀ SULBACTAM
TRONG CHẾ PHẨM
BẰNG QUANG PHỔ ĐẠO HÀM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
HÀ NỘI - 2013
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
VŨ THỊ THƠ
ĐỊNH LƢỢNG ĐỒNG THỜI
CEFOPERAZON VÀ SULBACTAM
TRONG CHẾ PHẨM
BẰNG QUANG PHỔ ĐẠO HÀM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn:
1. TS. Vũ Đặng Hoàng
2. DS. Nguyễn Thị Loan
Nơi thực hiện:
Bộ môn Hóa phân tích - Độc chất
Trường Đại học Dược Hà Nội
HÀ NỘI - 2013
i
LỜI CẢM ƠN
TS. Vũ
Đặng Hoàng và DS. Nguyễn Thị Loan,
lòng
mang tên
.
giáo và -
em trong quá trình làm
Hà Nội, tháng 05 năm 2013
Sinh viên
VŨ THỊ THƠ
ii
MỤC LỤC
i
ii
iv
v
vi
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 2
1.1. 2
2
3
3
1.1.3 3
6
7
-
(UV-Vis) 10
-Beer 10
11
11
13
14
1.3.1. 14
1.3.2. Các thô 14
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 19
19
19
iii
20
22
sul 22
trong 23
23
CHƢƠNG 3: THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 24
3.1. 24
24
24
24
26
A. 26
a. 26
b. 27
c. 28
B. 30
30
32
v 35
36
3.1.2.1 36
3.1.2.2 36
3.1.3. 38
3.2. 39
41
TÀI LIỆU THAM KHẢO I
iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ACN
BQ
CP
HD
HPLC
MeOH
NSX
P
Ptl
RSD
SB
SD
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
Acetonitril
Cefoperazon
dùng
(High Performance Liquid Chromatography)
Methanol
Standard Deviation)
Sulbactam
Standard Deviation)
SKS
STT
TBAH
:
:
:
Tetrabutyl ammonium hydroxid
TEAA
TLTK
:
:
Tetraethyl ammonium acetat
TMAH
:
Tetramethyl ammonium hydroxid
TNHH
:
UV
:
UV-Vis
:
- (Ultra Violet - Visible)
[1]
(1.1)
:
:
(2.1)
:
v
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. efoperazon 2
Bảng 1.2. ulbactam 3
Bảng 1.3. 3
Bảng 1.4. P 6
Bảng 1.5. 7
Bảng 2.1. 19
Bảng 3.1. 30
Bảng 3.2. 31
Bảng 3.3.
1 32
Bảng 3.4.
1 33
Bảng 3.5. 34
Bảng 3.6. o hàm 35
Bảng 3.7. 37
Bảng 3.8.
HPLC 38
vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Hình 1.1.
trans-stilbene trong cyclohexane
12
Hình 1.2. S 17
Hình 3.1.
SB 20 mg/l + CP 20 mg/l 26
Hình 3.2. - 35 mg/l)
và c- 35 mg/l) 27
Hình 3.3. - 35 mg/l) + SB
20 - 35
28
Hình 3.4. - 35 mg/l) + CP
-
29
Hình 3.5. -
30
Hình 3.6. -
31
Hình 3.7. -
32
Hình 3.8. -
33
Hình 3.9. S 36
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
T
sin
,
an toàn và h mang tính .
III,
n. Cefope ctam trong cùng
. Sulbactam là -
lactam- và
enzym này. D, sulbactam -
này
perazon trên lâm sàng. H
-),
Gram (+) g các kháng sinh beta-lactam khác.
"Định lượng đồng thời cefoperazon và sulbactam trong chế phẩm bằng quang
phổ đạo hàm" v hai
- cefoperazon v quang
pháp HPLC
- cefoperazon và
sulbactam trong
2
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
1.1.1. Tổng quan về cefoperazon
Bảng 1.1.
Đặc điểm
Cefoperazon
.
C
25
H
27
N
9
O
8
S
2
Ptl: 667,65
5 - thia - 1 - azabicyclo [4.2.0] octo - 2 - ene - 2 - cacboxylic, 7 -
[[[[4 - ethyl - 2,3 dioxo - 1 - pyperarizyl) carbonyl] amino] - 4 -
hydroxyphenyl)acetyl]amino] - 3 - [[(1 - methyl - 1H - tetrazol -
5 - yl) thiol] methyl] - 8 - oxo, monosodium salt (6R, (6,7 R*))
3
1.1.2. Tổng quan về sulbactam
Bảng 1.2.
Đặc điểm
Sulbactam
Là kháng sinh nhóm beta-lactam.
C
8
H
10
NNaO
5
S Ptl: 255,22
sodium (2S,5R) - 3,3 - dimethyl - 7 - oxo - 4 - thia - 1 -
azabicyclo [3.2.0] heptane - 2 - carboxylate - 4,4 -
dioxide
1.1.3. Một số phƣơng pháp định lƣợng cefoperazon và sulbactam
1.1.3.1. Phƣơng pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Bảng 1.3.
STT
Chất phân tích
Đặc điểm phƣơng pháp
TLTK
1
Cefoperazon
-
2
O : ACN : acid acetic 1 N : (14 ml
triethylamin và 5,7 ml gracial acetic trong 1000
ml) (876 : 120 : 2,8 : 1,2)
- mm x 300 mm
- : 2 ml/phút
[29]
4
- Detector UV: 254 nm
2
Sulbactam
- 0,005 M TBAH : ACN (1650 : 350)
- mm x 300 mm
- ml/phút
- Detector UV: 230 nm
[29]
3
Sulbactam
Cefoperazon
- P : ACN (35
: 65)
- 0 mm x 4,6 mm
-
-
- Detector UV: = 215 nm
[11]
4
Sulbactam
Cefoperazon
- phosphate 20 mM pH 3,5 :
ACN (35 : 65)
- phenyl hexyl 5 µm, 250
mm x 4,6 mm
-
- ml/phút
- = 190 nm
[30]
5
Sulbactam
Cefoperazon
- 3,2 : ACN (40 : 60)
- µm, 250
mm x 4,6 mm
- topril
- ml/phút
- Detector UV: = 210 nm
[23]
6
Sulbactam
Sultamicillin
Ampicillin
- Pha 005
3,
3
PO
4
,
siêu âm ng 10 phút
[7]
5
Cefoperazon
Cefaclor
Tosylat
- 5 µm, 120 mm × 4,0
mm
- salicylamid
- Detector UV: 230 nm
- ml/phút
7
Cefoperazon
- tate pH 5,5 :
MeOH (30 : 70)
- mm x 4,6 mm
- dòng: 0,5 ml/phút
- = 250 nm
[25]
8
Các penicillin
Cefoperazon
-
65 : 35)
- mm x 4,6 mm
- - 2,2 ml/phút
-
-
mg/ml
[26]
9
Ampicillin
Cefoperazon
Sulbactam
- -cyclodextrin
Cyclobond I, 5 µm, 250 mm x 4,6 mm
- MeOH TEAA 5mM pH 4,5
(35 : 65)
- Detector UV: = 280 nm
-
[28]
10
Cefalexin
Cefoperazon
Ceftriaxon
Ceftazidim
-
2
PO
4
(50 mM, pH 4,6) : ACN
(80 : 20)
- Bondapak C18 10 µm, 250
[12]
6
Cefepim
Cefoperazon
Sulbactam
mm x 4,6 mm
-
- Detector UV: 230 nm
1.1.3.2. Phƣơng pháp quang phổ UV
Bảng 1.4.
STT
Chất phân tích
Đặc điểm phƣơng pháp
TLTK
1
Cefoperazon
- Dung môi: MeOH
-
-
- 235 nm
[31]
2
Cefoperazon
Sulbactam
-
-
ng 277,5; 267,5; 272,5;
290 nm
272,5 nm / 290 nm
[8]
3
Cefoperazon
-Ciocalteau trong môi
2
CO
3
max
[20]
4
Cefoperazon
-Ciocalteau phenol
2
CO
3
max
[27]
5
Cefoperazon
-
(I): 390 nm
-
[19]
7
nm
-
-
6
Cefoperazon
- -
-
- dicloro - 5,6 -
dicyano - p - benzo - quinon
-
-
tetracyanoquinodimethan
[14]
7
Cefoperazon
-
bromosuccinimide
[15]
1.1.3.3. Một số phƣơng pháp khác
Bảng 1.5.
STT
Tên phƣơng pháp
Đặc điểm phƣơng pháp
TLTK
1
ng cefoperazon trong ch phm
-
- ng: ethyl acetat - methanol - c
-aceton (3 : 1 : 1 : 2)
- Phát hi 220V
50Hz sau khi phun thuc th Dragendorff
[13]
2
S ng
mixen
ng thi cephazolin,
cefuroxim, ceftriaxon, cefoperazon và
[16]
8
ceftazidim
- Ct: mao qun silica nung chy có lp
bao polyimid 60cm 75µm
- m phosphate - borat pH 6,5
có cha 10 g/l natri dodecylsulfat và 17,4
g/l pentanesulfonic acid
- Detector UV: 214 nm
3
quang
-
3+
8,0
-
kích thích
= 240 nm
= 485 nm
[22]
4
quang
-
-
kích thích
= 412 nm;
= 465 nm
[6]
5
- 52
phân tí môi
- Dung môi: aceton
[18]
6
:
Von-ampe sóng vuông
-
- 150 s
[17]
9
- 0 ,3 V
-
-
-
-
7
Von-ampe sóng vuông
-
-
-
-
-
-
- -
Robinson, pH 4,4
[24]
8
:
Von-ampe đo dòng trực tiếp và xung vi
phân
-
- ích góp: 0,4 V
-
vi phân)
- 0,4 ÷ 1,0V
-
-
-
4
0,03 M; pH =
2,0
[9]
10
9
:
Von-ampe xung vi phân
- ì
- ,0
- mV/s
-
-
Von-ampe sóng vuông
-
- Hz
- mV
[10]
1.2. PHƢƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ TỬ NGOẠI - KHẢ
KIẾN (UV-Vis)
1.2.1. Định luật Lamber-Beer [1, 3]
-
A (D, E) = lg
T
1
= lg
I
I
0
= K.C.l
)1.1(
A:
T:
T =
0
I
I
x 100 (%)
)2.1(
11
I
0
:
I:
K:
vào
) và
l:
C:
Điều kiện áp dụng định luật Lamber-Beer:
-
-
-
- -Vis.
1.2.2. Định lƣợng dung dịch nhiều thành phần bằng phƣơng pháp quang phổ
đạo hàm
1.2.2.1. Phƣơng pháp quang phổ đạo hàm [1, 2]
.
Cơ sở của phương pháp phổ đạo hàm:
Th-Beer ta có:
lCKA
(1.3)
lC
d
dK
d
dA
(1.4)
lC
d
Kd
d
Ad
2
2
2
2
(1.5)
12
K
,
Phổ đạo hàm của hỗn hợp nhiều chất:
tính:
nhh
AAAA
21
(1.6)
d
dA
d
dA
d
dA
d
dA
nhh
21
(1.7)
2
2
2
2
2
2
1
2
2
2
d
Ad
d
Ad
d
Ad
d
Ad
nhh
(1.8)
Hình 1.1.
trans-stilbene
trong cyclohexane [21]
13
Hình 1.1 -Vis
tính.
A
sóng
-
-
làm
.
làm
1.2.2.2. Phƣơng pháp phổ đạo hàm tỷ đối [4]
-Vis
x
và
0
0
X
0
0
.
y
0
theo
14
lý th
0
00,
,
C
C
d
d
Clk
Clk
d
d
y
y
yy
i
i
(1.9)
i
y
k
,
i
l
x
và Y có
y
0
0,
,
0,
,
0,
,
Clk
Clk
d
d
Clk
Clk
Clk
Clk
d
d
i
i
i
i
i
i
y
xx
y
xx
y
yy
(1.10)
0
0
1.3. PHƢƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) [1]
1.3.1. Nguyên tắc chung của HPLC
i
1.3.2. Các thông số đặc trƣng cho quá trình sắc ký
15
a) Hệ số phân bố K
K:
K =
M
S
C
C
(1.11)
Trong đó: C
S
C
M
K
b) Thời gian lƣu t
R
-
R
-
M
-
= t
R
t
M
(1.12)
R
c) Hệ số dung lƣợng k’
M
MR
M
S
M
S
t
tt
V
V
K
Q
Q
(1.13)
S
, Q
M
V
S
, V
M
t
R
, t
M
16
d) Hệ số chọn lọc α
=
A
B
K
K
(1.14)
=
MAR
MBR
A
B
tt
tt
k
k
)(
)(
'
'
(1.15)
(K
B
> K
A
)
=
1,05
2,00.
e) Hệ số bất đối AF
AF =
a
b
(1.16)
f) Số đĩa lý thuyết (N) và chiều cao của đĩa (H)
N = 16 x
2
W
t
R
(1.17)
17
N = 5,54 x
2
2/1
W
t
R
(1.18)
W:
W
1/2
pic
(H)
N
L
H
(1.19)
N, H: cao.
g) Độ phân giải R
S
của cột
Hình 1.2.