BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
DƯƠNG THỊ PHƯƠNG THẢO
KHẢO SÁT THỰC TRẠNG SỬ DỤNG
THUỐC GIẢM ĐAU ĐỂ KIỂM SOÁT
ĐAU SAU MỔ
TẠI VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
HÀ NỘI – 2013
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
DƯƠNG THỊ PHƯƠNG THẢO
KHẢO SÁT THỰC TRẠNG SỬ DỤNG
THUỐC GIẢM ĐAU ĐỂ KIỂM SOÁT
ĐAU SAU MỔ
TẠI VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
Người hướng dẫn:
1. ThS. Nguyễn Thị Hương Giang
2. ThS. Nguyễn Thị Thu Hà
Nơi thực hiện:
1. Bộ môn Dược lực
2. Bệnh viện Nhi Trung ương
HÀ NỘI – 2013
i
LỜI CẢM ƠN
c nht ti th
trc ting dc hin tt nghi
- ThS. Bs. Nguyễn Thị Thu Hà – Bác sĩ gây mê – Khoa Phẫu thuật - Gây
mê hồi sức Bệnh viện Nhi Trung ương.
- TS. Bs. Dương Thị Ly Hương – Giảng viên khoa Y Dược – Đại học Quốc
gia Hà Nội.
- ThS. Bs. Nguyễn Thị Hương Giang – Giảng viên Bộ môn Y học cơ sở -
Đại học Dược Hà Nội.
c lng
ti Khoa Phu thut i si Bnh vin Nhi T
u kic hi
Cuc gi li c, b nh
n.
013
Dương Thị Phương Thảo
ii
MỤC LỤC
i
ii
iv
v
vi
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 3
1.1. 3
1.1.1. 3
1.1.2. 3
1.1.3. 4
1.1.4. 4
1.1.5. 5
1.2. 7
1.2.1. 7
1.2.2. 9
1.3. 10
1.3.1. 10
1.3.2. 11
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 19
2.1. 19
2.2. 19
2.2.1. 19
2.2.2. au 19
2.2.3. 20
iii
2.3. 20
2.3.1. 20
2.3.2. 20
2.3.3. 20
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 21
3.1. 21
3.1.1c . 21
3.1.2. 21
3.1.3. 22
3.1.4. 22
3.1.5. 23
3.2. 24
3.2.1. 24
3.2.2. 24
3.2.3. 25
3.2.4. 26
3.3. 27
3.3.1. 27
3.3.2. 28
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 29
4.1. 29
4.2. 32
4.3. 34
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 36
TÀI LIỆU THAM KHẢO I
PHỤ LỤC VI
iv
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
BN B
FEV1 Th ra gng s
(Forced Expiratory Volume in the First second)
Gii vi
Gi
NKQ Nn
NSAIDs Thuc gi
(Non-steroid anti-inflammatory drugs)
PT Phu thut
PTNS Phu thut ni soi
TD KMM n
TKTW Th
v
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: 8
Bảng 1.2: 9
Bảng 1.3: 12
Bảng 1.4: 14
Bảng 1.5: 16
Bảng 1.6: 17
Bảng 3.1: 21
Bảng 3.2: 21
Bảng 3.3: P 22
Bảng 3.4: 23
Bảng 3.5: 23
Bảng 3.6: 24
Bảng 3.7:
24
Bảng 3.8: 25
Bảng 3.9: 26
Bảng 3.10: 26
Bảng 3.11: 27
Bảng 3.12: 28
vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Hình 1.1: -Baker 7
Hình 1.2: 9
Hình 1.3: NRS 9
Hình 1.4: 11
Hình 1.5: 12
Hình 1.6: 13
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
sau m nh ca b
thut, phu thuu ci sc
i khoa. au sau m nc kit s ng
rt la bm phc hi ch
t m [27].
S tin b ln nht trong u tr tr n ra r
u tr vong sau ch, phu
thut [51].
V c bin t
trc bit. Tuy nhi ki tt, vu
c gic, thiu hiu bit
v i c thiu ha phu thus thiu hiu bit
ca b (s bin ch
nh, ri loi tri
ho u t ch quan l
n khi m vc qut
: vn mc cao th
u n r) [15, 53].
Tm quan trng c gic kh
thc t, ngay c gi
trong bnh vin t phh trong s vng
chng. u, t l gi trong
bnh vin ca mt s in ln lAnh (83%) 69% trong s
c hic hoc kn tic (50%
git ch ngn (32%), Hng
2
u tr 20% b ln), Italia (gi ti sc
cp cu) [42], [48].
Vit Nam, v qu mi bn, nhiu
bnh vi gip nhin.
Bnh vin Nhi Trung mt bnh vi
gi, t vi gi
u thung lp tp
hung u bit
c i v v cho bnh
thc trng ch bnh vin Nhi Trung
ng gin cho vic ki
m i m
1. Kho c trng s dng thuc gi kiu thut ti
Hi tkhoa Ngoi bnh vi v: danh mc thuc,
, th
2. u qu gia thu.
3
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. SINH LÝ CẢM GIÁC ĐAU SAU PHẪU THUẬT
1.1.1. Định nghĩa về đau
Theo Hip hi quc t
Study of Pain IASP):
[1].
1.1.2. Giải phẫu học của đau
Các dây thần kinh ngoại biên
Đường dẫn truyền cảm giác đau gm 3 neuron:
- Neuron 1: Dn truyn c ngon ty s m ti
hch sng.
- Neuron 2: Dn truyn c ty si th, h
ng bi ty sng, i th
- Neuron 3: Dn truyn c i th, h vin
c
H thi th - v n bit,
, th
H thni th, h vin c
to c phn ng.
Các thụ thể đau i: th th t A
, th th th
da m g th b
4
- Th th A
: dn truyn cn si nh myelin A
,
ng ch yu vc, dn truyn c
th A
- Th th C: dn truyn cm gn s
ng vi nhi c, nhi
hc), dn truyn cm.
- Th th c: th
bng. Th th n
kinh [36].
1.1.3. Nguyên nhân đau sau phẫu thuật
- Ct chi da
- C, ch
- Ti chn kinh
- Ch n: t chch, chch ven, t
- ng dn: d
- p: nn, ho, th
- C ng, di chuyn, lit li phc
- Bin chng phu thut: xon, tc mch
- t [24].
1.1.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến đau sau phẫu thuật
Yếu tố thuộc về bệnh nhân: tui, gi s
lng, tin s , nh m, tin s lm dng thuc [14], [22],
[44], [57].
Yếu tố thuộc về phẫu thuật:
- V t ca phu thut:
M c > b.
- phu thut, thi gian phu thut, k thum
5
- Bin chng: nhit trong bng
bng [14], [22], [47].
Yếu tố khác: chun b cho bc m (gi
cho bt v u tru tr d
m, ch ng qu sau m i thuc, liu
[14], [47].
1.1.5. Ảnh hưởng của đau sau phẫu thuật đối với các cơ quan
Đáp ứng tâm lý
t trong nh
bu tr ti bnh vin du
hii nghch v trc tiu tr. Bng mt ng,
u tr hi phc [13], [16], [33].
Đáp ứng sinh lý
i vi chbao gm: ri lon chc
h p, h tim mch, h tit niu; mi trong chuyn
; nhi v thn kinh ni ti n
. Phn ln nhng c loi b bng
k thut gic gin [13], [16], [33].
Hệ hô hấp
Phu thut lng ngc hoc i v p
ng, th n, th n
ch ra gng sc tr
1
).
v t, r trong khi phu thut b
ng trong m ch. Hu qu
gim si ca phi, thing b dn b th
nh, trong mt s ng hp u oxy th
ng cht tit, xp phi.
6
ph n sinh acid lactic. Rung do lit rut sau
m hon ch. t hin ho
th c hin nhng c
Thumorphin i nhi gii
thin ch
thuc gi ng h p [13], [16], [33].
Hệ tim mạch
n kinh giao cm p tim, t
, t u qu
. M
tr mu cu dc ch [13], [16],
[33].
Hệ tiêu hóa và tiết niệu
Lit rut, buu thu xut hin sau mt s nhng
ng thn kinh nguy hi xu
u. Nhng v
cho bu, nhng hp lit rui gian nm vin
[13], [16], [33].
Đáp ứng stress: Thần kinh, nội tiết và chuyển hóa
a thn kinh ni tii vc
h i tuy ng thm ng thng phn x
vc giao c
t hormon d m hormon
trng ng huy do, th .
M chuy oxy c ng d
bxut hin n [13], [16], [33].
7
1.2. ĐÁNH GIÁ ĐAU
tr mu qu
nhn then ch kim t nht
[17], [30], [49], [52].
Tr n th t a b
[19].
1.2.1. Các thang đánh giá đau
Thang khuôn mặt Wong-Baker
Hình 1.1: Thang đánh giá đau theo nét mặt Wong-Baker [56]
Thang COMFORT: xem ph lc 2
Thang FLACC:
8
Bảng 1.1: Thang đánh giá đau FLACC [39]
NGÀY/THỜI GIAN
Khuôn mặt (Face)
0- u hii
1- Thnh thot ho
2- n cht
Chân (Legs)
0- ng hoc
1- u, bn chng
2- c co li
Hoạt động (Activity)
0- N ng, di chuyn d
1- Vn vng
2- Un cong, cng nhc hoc co git
Khóc (Cry)
0- c hoc ng)
1- rnh tho
2- c, nc n
An ủi (Consolability)
0- Tho
1- D b v, b hon
2- R
TỔNG ĐIỂM
9
Thang điểm đau hình đồng dạng VAS (Visual analogue scale)
Hình 1.2: Thang điểm đau hình đồng dạng VAS [55]
Thang điểm đau trả lời bằng số (NRS - Numberical rating scale)
Hình 1.3: Thang điểm đau trả lời bằng số NRS [37]
1.2.2. Lựa chọn công cụ đánh giá đau trên trẻ em
Bảng 1.2: Lựa chọn các thang đánh giá đau theo tuổi trên trẻ em [17]
Tuổi
Loại thang đánh giá nên lựa chọn
i 3 tui
Thang COMFORT hoc FLACC
3-4 tui
t Wong- i) + COMFORT hoc
FLACC
5-7 tui
t Wong-i)
i
Thang VAS hoc NRS hot Wong-Ba
i)
10
1.3. ĐIỀU TRỊ ĐAU SAU PHẪU THUẬT
1.3.1. Phòng ngừa đau sau phẫu thuật
Chuẩn bị tâm lý
Nhng bc chun b t v cuc m c giv
s u tr u thui
sng cn an i bi b u
thu. Bn bit rng: u ch
u tr hin ti. Gii thiu cho b,
b tho lun vi phu thu i s
u tr p nht.
Đánh giá đau thường xuyên sau mổ
Dự phòng đau sau mổ bằng can thiệp trước và trong mổ (Preemptive
Analgesia)
gi ph[31].
u tr t nhiu so vi viu tr t
rt sm, ngay khi s n mi xut hin. Nhng b p li
nhiu ln nhn thy rng: nu h u tr
. Nhng b
tnh d vi thuc gi
nhng bnh d u g cho
thu tr t hing thuc gi
m. Trong mt s git trong
chi ma sau khi bc m.
Mục đích sử dụng thuốc dự phòng trước và trong phẫu thuật
- Gim ling thu
- Gim liu thuc giu thut
11
- Ci thing bn (gim lo lng), gim t l mc sau phu
thut, thi gian nm vin ng
Các thuốc dự phòng:
- Ketamin: nh mch 1-2mg/kg [21], [23]
- morphin trong m [35].
- NSAIDs: pirocicam, diclofenac [11], [32], [40], [45].
- Dexamethason [29]
- Dexmedetomidin [26]
- Paracetamol c hoc trong m [38].
1.3.2. Điều trị đau sau phẫu thuật
Nguyên tắc chung:
- S dng thuc theo thang gi WHO
- S d:
- Thuc giu qu
u quan trc gin [20].
Hình 1.4: Thang giảm đau WHO
12
Bảng 1.3: Sử dụng thuốc theo thang giảm đau WHO
c 1
-3
Thuốc giảm đau đơn giản
c
ch COX-2; kt hp ho t
hp vi thuc gi tr (co-
analgesics).
c 2
trung
-6
Opioid yếu
: dihydrocodeine, dextroproxyphene kt
h t hp vi thuc gi
tr .
c 3
nng
-10
Opioid mạnh
: morphin, fentanyl kt h t
hp vi thuc gi tr
gabapentin. Trong thc
gi tr n giu
c gi n
c chng co gi
Hình 1.5: Giảm đau đa phương thức “multimodal analgesia”[55]
13
Hình 1.6: Dẫn truyền cảm giác đau và cơ chế các thuốc giảm đau [25]
1.3.2.1. Thuốc giảm đau trung ương
Nguyên tắc sử dụng:
- Ch s dng h m n
ngo hiu lc.
- S dc hoc phi h .
- tr gi mong mun.
- c bi lo ngi kh
thuyt v s ph thun) [5], [21].
Cơ chế: c gic ch trung n
ng dn truyn c ty s [5].
Tác dụng không mong muốn (ADR):
- T
- c ch n [5].
14
Chống chỉ định:
- Tr i
- p
- Suy gan nng
- Chc ni s
- Trt
- t c ch monoaminoxidas (IMAO).
- Triu chng c
- Nhiu cp hou cp [1].
Bảng 1.4: Một số thuốc giảm đau trung ương dùng trên trẻ nhỏ [21]
Thuốc
Liều
Morphin
Tr
0.02 mg/kg/8h
Tr c)
5-
Tr nh
0.05-0.1 mg/kg/6h
Tr nh (truyc)
0-
Fentanyl
Theo phu thut
2-
bc bit
2-
Ko transmucosal fentanyl citrate
15-
Remifentanil
Phu thut
0.5-
Bc bit
0.1-
Codein
Ch yu s dng dng kt hp vi
paracetamol (thun hoc siro)
0.5-1 mg/kg/4h
c gia theo mc liu
gii hn. Morphin c l c gi
i mc liu 10mg dmorphin ng hp
c kh ng morphinc liu
ng [5].
15
ng ung: morphin ng dung dch ung hon
g ngay lp tn mi 4h, liu ph thuc rt lu tr
u 5- thay th thuc gi
liu 10-20 mg hou thay th cho thuc gi
i bmorphin). Nu liu ca morphin u qu c
giu ti-50%, mn liu thp
nh ngu phu chnh b
c s dc gim tr
ng liu morphin 5- trong viu bc
ng ti 100 mg hoi 500 mg hou cn
thi b qua li u g [20].
Các đường dùng:
Tiêm bắp hoặc dưới da
o Liu: 5-10 mg/2-4-6h
o m: rng t t
o m: hch, tt nhi), chm so vu,
huynh, bt tin v thi gian.
Tiêm tĩnh mạch
o h
o 1-n VAS < 4
o 0,1 -0,2 mg/kg n
Truyền tĩnh mạch liên tục
o Morphin pha 1mg/ml, 1ml/h
o c ch u thp)
Các đường khác
o ng ung hc
o u/h
16
1.3.2.2. Thuốc giảm đau ngoại vi
Nguyên tắc sử dụng:
- Lu chn thup vi bnh: kh n cm ca bi
thuu kin kinh t
- c liu gii hn
- c phi hp thuc gi
- c ho gi
mong mun.
Cơ chế: c gii vi c ch s to cht trung
c khn c tt trung gian
, bradikinin, histamin ngn si ci vi)
[5].
Tác dụng giảm đau: t nh n vng tt vc bi
i tc ch
thuc thu [7].
Bảng 1.5: Các thuốc giảm đau ngoại vi sử dụng trên trẻ nhỏ [21]
Thuốc
Liều
Diclofenac
Ut tr
1 mg/kg/8h
Ibuprofen
Ung
10 mg/kg/8h
Ketorolac
0.5 mg/kg/8h hoc truyc
Paracetamol
t tr
Ung
Tr t trc t
30 mg/kg/12h
Tr ng
20 mg/kg/8h
NSAIDs n s
dng gia [20].
17
1.3.2.3. Thuốc an thần [21]
Nhng thu gim bt ni s ng trong giai
c phu thu gi ng ca thu
La chn thuc ph thuc tng tngu
dng ung tr s dng hc
bit.
Bảng 1.6: Các thuốc an thần sử dụng giảm đau sau phẫu thuật cho trẻ
Thuốc
Liều
Diazepam
Đường uống (45 – 60 phút trước phẫu thuật)
12 tui 200-300
12-18 tui 200-300 g/kg (t
Tiêm tĩnh mạch (trong vòng 2-4 phút ngay trước phẫu thuật)
12 tui 100-200 mg)
12-18 tui 100-200 g/kg (t
Đường trực tràng (30 phút trước phẫu thuật)
1-3 tui 5mg
3-12 tui 5-10 mg
12-18 tui 10 mg
Midazolam
Đường uống (15 – 30 phút trước phẫu thuật)
18 tui 500 0mg)
Đường trực tràng (15 - 30 phút trước phẫu thuật)
12 tui 300-500 g/kg
Tiêm tĩnh mạch
12-18 tui 25-200 mg)
Lorazepam
Tiêm tĩnh mạch (trong vòng 2-4 phút ngay trước phẫu thuật)
12 tui 100-200 mg)