Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử quốc gia số 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.55 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ SỐ 26 NĂM 2015
Họ, tên thí sinh: Lớp……………
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; F =19; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag =
108; Ba = 137; Be=9; Sr= 88, Cr=52, Mn=55, Zn=65)
Câu 1: Trong công nghiệp để tráng bạc vào ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá
học nào sau đây?
A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 2: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
Cu
63
29



Cu
65
29
. Nguyên tử khối trung
bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên tử của đồng vị
Cu
63
29
trong
CuCl
2
( Cl = 35,5) là
A. 27%. B. 34,18 %. C. 12,64%. D. 73%.
Câu 3: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh” thi hào Nguyễn Du đã viết:
“Lập loè ngọn lửa ma trơi
Tiếng oan văng vẳng tối trời còn thương”
Vậy khí nào tự bốc cháy tạo ra hiện tượng “ma trơi” mà nhà văn Nguyễn Du đã đề cập tới
A. H
2
S, NH
3
B. NH
3
, PH
3
C. CH
4
, C
2

H
4
D. PH
3
và P
2
H
4
Câu 4: Công thức hóa học nào sau đây là của thạch cao sống:
A. CaSO
4
.3H
2
O. B. CaSO
4
.2H
2
O C. CaSO
4
D. CaSO
4
.H
2
O
Câu 5: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH thu được 19,1 gam
muối. Mặt khác, 2,94 gam X tác dụng với HCl (vừa đủ) cho 3,67 gam muối Y. Vậy X là:
A. CH
3
CH(NH
2

)COOH B. H
2
N(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH
C. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH D. HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 6: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam etanol với m gam axit acrylic (xt H
2
SO
4
đặc),
người ta thu được m gam este. Vậy hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 46,0% B. 81,3% C. 66,7% D. 72,0%
Câu 7: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. H
2

SO
4
B. H
2
S C. NH
4
Cl D. (NH
2
)
2
CO
Câu 8: Có các dung dịch sau: etyl amin, benzyl amin, glyxin, lysin và anilin. Số dung dịch làm
đổi màu quỳ tím sang màu xanh là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 9: Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2

=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin),
C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
CH
3
(toluen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 10: Cho các chất sau: propen; but-1-en; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng
với HBr theo tỷ lệ mol 1:1 cho 2 sản phẩm dẫn xuất monobrom là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 11: Cho cao su buna-S tác dụng với Br
2
/CCl
4
người ta thu được polime X. Trong polime X,
% khối lượng brom là 64,34%. Hãy cho biết tỷ lệ mắt xích butađien : stiren trong cao su buna-S
đã dùng là :
A. 3 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2

Câu 12: Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
thì
A. thu được kết tủa màu trắng dạng keo.B. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết.
C. thu được kết tủa màu đỏ nâu. D. không có hiện tượng gì.
Thầy Lương văn tri – Lê Lợi – Pleiku – Gia Lai
1
Câu 13: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3
với 100 ml dung dịch NaOH
nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,30. B. 0,03. C. 0,15. D. 0,12.
Câu 14: Dãy các kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch chứa Fe
3+
mà không tác
dụng được với dung dịch chứa ion Fe
2+
A. Zn, Pb, Sn B. Fe, Cu, Ni C. Mg, Al, Zn D. Cu, Al, Fe
Câu 15: Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu
được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. Vậy tên gọi của este là:
A. metyl fomat B. etyl propionat. C. etyl axetat D. metyl axetat
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H
2
(ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị
của m là:
A. 2,7. B. 6,17. C. 10,80. D. 21,60.
Câu 17: Hãy cho biết chất nào sau đây tan kém nhất trong nước :

A. CH
3
CH
2
OH B. HCHO C. CH
3
COOH D. HCOOCH
3
Câu 18: Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được V
1
(lít) khí và
trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được V
2
lít khí (thể tích khí sinh ra trong cùng điều
kiện). So sánh V
1
và V
2
:
A. V
2
= 1,5V

1
B. V
1
= V
2
C. V
1
= 2V
2
D. V
2
= 3V
1
Câu 19: Thực hiện phản ứng oxi hóa m ancol đơn chức X thu được 1,5m gam hỗn hợp Y gồm
anđehit và H
2
O. Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng với AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng thu được
43,2 gam Ag. Vậy giá trị m là :
A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 1,6 gam D. 4,8 gam
Câu 20: Trong một cốc nước cứng có chứa Ca
2+
0,1 mol; Mg
2+
0,15 mol; HCO
3
-

0,35 mol và Cl
-
.
Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch nước cứng đó để kết tủa hết các cation.
Giả thiết rằng kết tủa thu được gồm MgCO
3
và CaCO
3
?
A. 0,25 lít B. 0,35 lít C. 0,30 lít D. 0,40 lít
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, axit axetic và axit acrylic cần
V lít O
2
(đktc) thu được CO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng vôi trong dư thu được 35
gam kết tủa. Vậy giá trị của V là:
A. 6,72 lít B. 8,4 lít C. 8,96 lít D. 7,84 lít
Câu 22: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện và nhiệt, khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
C. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
Câu 23: Trong cơ thể của loài kiến có chứa axit fomic, khi bị kiến đốt nó tiết ra axit đó nên ta
thường bôi vào vùng da chất nào sau đây để đỡ bị đau, buốt ?
A. Muối ăn B. Nước oxi già C. Vôi D. Cồn
Câu 24: Cho phản ứng: Br
2

+ H
2
→ 2HBr
Nồng độ ban đầu của Br
2
là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br
2
còn lại là 0,01
mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br
2
là 4.10
-5
mol/(l.s).
Giá trị của a là
A. 0,018. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,012.
Câu 25: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
7
H
8
O. Chất X tác dụng với Na . Hãy cho biết X
có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Thầy Lương văn tri – Lê Lợi – Pleiku – Gia Lai
2
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO
3
, sau phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N
2
O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung

dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO
3
đã bị khử trong phản ứng
trên là :
A. 0,30 mol B. 0,45 mol C. 0,40 mol D. 0,35 mol
Câu 27: Cho các hợp chất đơn chức mạch hở có công thức phân tử là C
2
H
4
O
2
tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO
3
, dung dịch Br
2
trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng xảy ra là :
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 28: Hòa tan hết 20,9 gam hỗn hợp gồm M và M
2
O (M là kim loại kiềm) vào nước, thu được
dung dịch X chứa 28 gam chất tan và 1,12 lít khí H
2
(đktc). Kim loại M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 29: Hợp chất của crom đều thể hiện tính chất lưỡng tính là
A. CrO
3
và Cr(OH)
2

. B. CrO và Cr(OH)
2
.
C. CrO
3
và Cr(OH)
3
. D. Cr
2
O
3
và Cr(OH)
3
.
Câu 30: Cho dãy các chất: KHCO
3,
CH
3
COONH
3
CH
3
, Cr(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3

, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO,
CrO
3
, Al
2
O
3
. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A.5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 31: Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O
2
?
A. NH
4
NO
3
B. AgNO
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. NaNO
3
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 15 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Al trong dung dịch H
2

SO
4
đặc, nóng
dư thu được 8,96 lít khí SO
2
(đktc). Tính khối lượng muối khan thu được. Biết SO
2
là sản phẩm
khử duy nhất của H
2
SO
4
?
A. 54,3 gam B. 53,4 gam C. 52,8 gam D. 51,5 gam
Câu 33: Nguyên tử X
2+
có cấu hình electron là: [Ar]3d
6
. Số electron ở lớp ngoài cùng của
nguyên tử X là:
A. 8 B. 10 C. 2 D. 6
Câu 34: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. NH
3
, CO
2
, SO
2
, Cl

2
B. CO
2 ,
O
2
, N
2
, H
2
C. H
2
, N
2
, O
2
, HCl D. O
2
, N
2
,
HBr, CO
2
Câu 35: Một loại supephotphat kép có độ dinh dưỡng là 53,25%. Vậy hàm lượng Ca(H
2
PO
4
)
2

trong loại phân đó là:

A. 96% B. 70,2% C. 84% D. 87,75%
Câu 36: Cho Na dư vào 20 ml cồn etanol thấy thoát ra 8,512 lít H
2
(đktc). Xác định độ của cồn
đó. Biết rằng khối lượng riêng của etanol là 0,8 gam/ml; của nước là 1,0 gam/ml.
A. 46
0
B. 41,4
0
C. 87,4
0
D. 13,8
0
Câu 37: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO

3
)
3
, FeSO
4
,
FeI
3
, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá -
khử là
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol axit axetic và 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức. Cho hỗn hợp
X vào 200 ml dd NaOH 1,5M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 21,6 gam chất rắn khan.
Vậy công thức của axit cacboxylic đơn chức đã cho là :
Thầy Lương văn tri – Lê Lợi – Pleiku – Gia Lai
3
A. HCOOH B. C
2
H
3
COOH C. C
3
H
5
COOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 39: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, protein, etilen

glicol. Số chất tác dụng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là:
A. 5 chất. B. 3 chất. C. 6 chất. D. 4 chất.
Câu 40: Từ 2 tấn xenlulozơ với lượng HNO
3
đặc lấy dư (xt H
2
SO
4
đặc) người ta sản xuất được
2,97 tấn xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất phản ứng là:
A. 81% B. 90% C. 84% D. 75%
Câu 41: Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi
ngày nhà máy đốt hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO
2
thải vào khí
quyển là:
A.
1530 tấn.
B.
1420 tấn.
C.
1460 tấn.
D.
1250 tấn.
Câu 42: Một mẫu khí thải có chứa CO
2
, NO
2

, N
2
và SO
2
, H
2
S được sục vào dung dịch Ca(OH)
2
dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 43: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit.
Câu 44: Cho m gam tetrapeptit X mạch hở cấu tạo từ hai α-amino axit dạng H
2
NC
x
H
y
COOH
phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 28,5
gam muối. Giá trị m (g) là:
A. 12,525 B. 12,252 C. 11,252 D. 11,525
Câu 45: Cho cân bằng sau: N
2
(k) + 3H
2
(k)
→
¬ 
2NH

3
(k) ΔH < 0. Hãy cho biết trong các
yếu tố sau: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ N
2
, H
2
; (3) tăng áp suất chung; (4) tăng lượng xúc
tác; (5) giảm thể tích bình phản ứng. Những yếu tố nào làm cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận?
A. (2), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (5) D. (2), (3), (4)
Câu 46: Cho hỗn hợp gồm 8 gam Cu và 8 gam Fe
2
O
3
vào 400 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M.
Tính khối lượng chất rắn chưa tan?
A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 4,8 gam D. 8,0 gam
Câu 48: Cho phản ứng: H
2
(k) + I
2
(k)⇌ 2HI (k)
Ở nhiệt độ 430°C, hằng số cân bằng K
C
của phản ứng trên bằng 53,96. Đun
nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H

2
và 406,4 gam
I
2
. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C, nồng độ của HI là:
A. 0,275M. B. 0,320M. C. 0,151M. D. 0,225M.
Câu 49: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch
fructozơ ?
A. Cu(OH)
2
/OH
-
, t
0
B. quỳ tím C. AgNO
3
/NH
3
, t
0
D. dung dịch brom
Câu 50: Dẫn khí CO
2
điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl
dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối trong dung dịch là (cho Ca = 40,
C=12, O =16):
A. 8,4 gam. B. 9,5 gam. C. 5,3 gam. D. 10,6 gam.
Thầy Lương văn tri – Lê Lợi – Pleiku – Gia Lai

4

×