BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
LÊ THỊ THU HẬU
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SỬ DỤNG
THUỐC THEO DANH MỤC THUỐC
TẠI KHOA PHỤ UNG THƢ BỆNH VIỆN
PHỤ - SẢN TRUNG ƢƠNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
HÀ NỘI - 2014
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
LÊ THỊ THU HẬU
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SỬ DỤNG
THUỐC THEO DANH MỤC THUỐC
TẠI KHOA PHỤ UNG THƢ BỆNH VIỆN
PHỤ - SẢN TRUNG ƢƠNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn:
1. ThS. Cao Thị Bích Thảo
2. ThS. Trần Thị Thanh Hà
Nơi thực hiện:
1. Bộ môn Dƣợc Lâm Sàng
Trƣờng Đại học Dƣợc Hà Nội
2. Bệnh viện Phụ - Sản Trung Ƣơng
HÀ NỘI 2014
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn tới 2 giáo viên: ThS.
Trần Thị Thanh Hà – Trƣởng khoa Dƣợc bệnh viện Phụ Sản Trung Ƣơng và
ThS. Cao Thị Bích Thảo – Bộ môn Dƣợc Lâm Sàng trƣờng Đại học Dƣợc Hà
Nội đã trực tiếp hƣớng dẫn, động viên và tận tình chỉ bảo tôi trong suốt quá trình
học tập, thực hiện và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Đồng thời tôi cũng xin gửi lời cám ơn chân thành tới tất cả giáo viên tại
bộ môn Dƣợc Lâm Sàng trƣờng Đại học Dƣợc Hà Nội, những ngƣời thầy luôn
sẵn sàng lắng nghe, chia sẻ và giúp tôi giải quyết những vƣớng mắc trong quá
trình làm khóa luận.
Tôi xin trân trọng gửi lời cám ơn đến bệnh viện Phụ - Sản Trung Ƣơng,
toàn thể các bác sĩ, y tá, cán bộ công nhân viên công tác tại khoa Phụ ung thƣ và
các dƣợc sĩ tại khoa Dƣợc đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tôi
trong suốt quá trình làm nghiên cứu.
Cuối cùng, tôi xin gửi tới lời cám ơn tới tất cả anh/chị , bạn bè và gia đình
TND – những ngƣời luôn bên tôi và động viên tôi trong suốt quá trình làm khóa
luận. Lời cám ơn cuối cùng tôi muốn dành cho gia đình, bố mẹ - những ngƣời đã
sinh thành và dƣỡng dục tôi, đặc biệt là bố - ngƣời bạn đặc biệt nhất để tôi luôn
vững tâm thực hiện những ƣớc muốn của mình và có đƣợc thành công nhƣ ngày
hôm nay.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2014
Sinh viên
Lê Thị Thu Hậu
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN 2
1.1. M DANH MC THUNG DANH
MC THUC BNH VIN 2
1.1.1. m danh mc thuc 2
1.1.2. ng danh mc thuc bnh vin 2
1.2. MT S C THUC 3
1.2.1. 4
1.2.2. 6
1.2.3. n ABC/VEN 9
1.3. NG DANH MC
THUC. 10
1.3.1. ng p 10
1.3.2. 11
1.4. NG DU TR TRONG VI
DNG DANH MC THUC. 16
1.4.1. m v ng du tr chun 16
1.4.2. ng du tr chun trong ving danh mc
thuc 16
CHƢƠNG II. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 19
2.1. U 19
2.2. PU 19
2.2.1. ch ABC danh mc thuc 19
2.2.2. c thuc 20
2.3. U 22
2.3.1. 22
2.3.2. 22
2.4. LIU 22
CHƢƠNG III. THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN. 23
3.1. KT QU PC THUC 23
3.1.1. T l c 23
3.1.2. t cht. 24
3.1.3. Pdanh mc thuc theo hot cht 24
3.1.4. i trong danh mc
thuc. 25
3.2. KT QU 27
3.2.1. nh tt ti khoa Ph Bnh vin Ph Sn Trung
27
3.2.2. u tr bnh ph bin ti khoa 28
3.2.3. P loi thuc thit yt yu (N) trong danh
mc thuc 29
3.3. N KT QU U 31
3.3.1. KT QU 31
3.3.2. N ABC/VEN 32
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT 36
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CIN
Cervical intraepithelial
neoplasia
t cung
CTC
C t cung
DMT
Danh mc thuc
FIGO
International Federation
of Gynecology and Obstetrics
Hip hi quc t v Sn Ph
khoa
ng du tr
Hng thuu tr
MKRM
NMTC
c t cung/ Ni mc t
cung
WHO
World health organization
T chc y t th gii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng 1.1. Mt s ng dn v i VEN 8
Bng 1.2. Ma trn ABC/VEN 9
Bng 1.3i VEN trong mt s u Vit Nam 15
Bng 2.1. Kt qu 22
Bi ABC danh mc thut cht 24
Bng 3.i ABC danh mc thuc theo hot cht 25
Bi 26
Bnh ph bin ca khoa Ph Bnh vin Ph Sn Trung
28
Bt cht v s c trong DMT 30
B 30
Bng 3.7. Kt qu c thuc trong mt s u 31
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
1.1. Mi quan h gia vic s dt yu . 17
l v cc 23
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Theo tha WHO (2008), c cha
bnh chim 25-c kh c n,
c chim 10% [41]. Vit Nam, hi c th v t l
ca qu Bo him y t Vit Nam, tng tin thuc ca qu
2010 chim 60% tng ch cha b v
[6].
tit ki thuc, theo kt qu t 1 u titi bnh vin,
vic ng kic s gic 20%
c [30]. thc hi bnh vin
rt quan trng. n, ho ng ca
c chu qu trong vim bo mua sm s dng thuc
hu qu [23].
Theo t 21/2013 ca B Y T nh v t ch
hong cnh vi1 trong nhng nhim v quan trng
ca hng n s dng thuc. Mt
trong nh dng thuc theo danh mc
liu tng h VEN [1]. Vit Nam
ABC c thc hin mt s bnh vi
m quan trng nhc thit yt yu s
dng ti bnh vin c ti trong mt s u [13] [9].
Bnh vin Ph - Snh vin tuy
t ln. Hin nay bnh viu
nhng v s dng thuc theo danh mc thuc t
ng danh mc thum thuc hiu qu c khi
tic thuc cnh vin, vic c
ti nghim 1 m. V
thc hin Phân tích thực trạng sử dụng thuốc theo danh mục thuốc tại
khoa phụ ung thƣ bệnh viện Phụ Sản Trung Ƣơng” vi 2 m
1. C danh mc thuc ti khoa Ph ung t Bnh vin Ph Sn
.
2. c thuc ti khoa Ph Bnh
vin Ph S
2
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN
1.1. KHÁI NIỆM DANH MỤC THUỐC VÀ XÂY DỰNG DANH MỤC
THUỐC BỆNH VIỆN
1.1.1. Khái niệm danh mục thuốc
Danh mc thuc c s dng trong h
thc kh s c trong danh m [38].
DMT ca bnh vic la cht
s dng trong bnh vin [10].
1.1.2. Các bƣớc xây dựng danh mục thuốc bệnh viện
Ving danh mc thuc trong bnh vin phm bc
sau: bp vnh t thunh
vip v thu ng dn hoc
u tr ng ti bnh vin ho
bnh, cha bc vi, k thut mi trong
u tr; p vi pha bnh vin; thng nht vi DMT
thit yu, DMT ch yu do B Y T c la chng danh
mc thum v c [1].
s 21/2013/TT-BYT a B Y T nh v
t chc ng cnh ving danh
mc thuc ti
c 1. Thu th dng thuc cc, trong
s dng thuc.
P i t
n thp t c nhng thuc chim phn ln .
m ln nht c
u qu u tr ca c [23]. Vic phi hp
v khc ph. Kt qu
c nhn thc nhng vn
s dng thuc ti bnh vin c bnh vin ng
3
trong mua sm, d tr o qun thuc. Theo khuy
ca WHO, ng danh mc thuc cn phng
mt bn th nh nhng thuc quan trng nht, thuc t yu
thuc t nht. S d c nhng v
[23].
ngh b c loi b t c
thuc b c loi b c t danh mn
phi ln t tt c ng thuc cn phi tng
h r n phn hi. Mu phi
o lun dc s dng thung
du tr hiu qu ca thuc chng minh. Cu
c thua chn [23].
ng danh mc thuu tr
i VEN
ng dn s dng danh mc thuc [1]
1.2. MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DANH MỤC THUỐC
gii quyt v n s dng thuc trong bnh viu
n phn
. Theo t chc Y t th gi s
dng thuc ti bnh vi d
++ Thu thg tin m : nhng d lic thu thp t
c nhng v
n s dng thu m c ng
u chnh thuc s dp vi chn
.
tp trung tho lung vn
b i s h
ca v s dng thuc.
4
ng hp d li
d liu tng h li thu thp d
nh liu DDD,
c s d ln
n s dng thuc [23].
Trong s c thuc g
nh
ln s dng thuc. P tr
cho qunh mc thuc [23].
1.2.1. Phƣơng pháp phân tích ABC
c t, 70-80% c ca bnh vin c chi mua
10-20% sn phm thuc cao nht. P
c chim t l ln v cho thuc ca bnh vin [23].
a) Khái niệm phân tích ABC
ng thu
th nh ra nhng thum t l ln
trong cho thuc ca bnh vin [1],[23].
b) Các bƣớc thực hiện
s 21/2013/TT-BYT ng dn hong ca
c tic sau:
c 1. Lin phm thuc.
c 2. i sn phm thuc:
a sn phm (s dm nhnh nu sn
phi theo thi gian);
S cn phm thuc ti bnh vin.
c 3. tng tin cho mi sn phm bi s
ng sn phm. Tng s tin s bng tng tin ca mi sn phm.
c 4. % ca mi sn phm by s tin ca mi sn
5
phm thuc chia cho tng s tin.
c 5. Sp xp ln phm theo th t ph gim dn.
c 6. pha t cho mi sn phm;
bu vi sn phm th nhtng vi sn phm tip theo trong danh
c 7.
A: Gm nhng sn phm chim 75 - 80 % t tin;
B: Gm nhng sn phm chim 15 - 20 % t tin;
C: Gm nhng sn phm chim 5 - 10 % t tin.
V s lng, chim 10 20% tng s sn phm, chim 10
C chim 60 -80% [1],[23].
c) Vai trò và ý nghĩa của phân tích ABC
T ch ra c c s dng nhiu c thay
th sn trong danh mc ho ng, la chn
c thay th ch s -hiu qu tt , hoc x
u tr thay th, ti vi cung cp vi m
th [23].
ng m thuc, ph
nhu cc khe c c vic s dng
thuc chng thu nh tt [23].
xnh vic mua sm thu
nm trong DMT thit yu ca bnh vi c m trong DMT
bo him [23].
n kim tra li tng thuc bit
thuc c s dtrong DMT bo hic
t ti thay th c r u qu u tr
[23].
6
c nhng thu
chim phn ln cm ln nht c
c v s
t hiu qu u tr [23].
1.2.2. Phƣơng pháp phân tích VEN
a) Khái niệm phân tích VEN
ng mua
sn tr thuc trong bnh vin khi ngu
b i thun [1],[23].
loi 3 c th
+ Thuc V (Vital drugs) - c sng hp cp
cu hoc quan trng, nht thit ph phc v
bnh, cha bnh ca bnh vin.
+ Thuc E (Essential drugs) - c thit yu ng hp
b
bnh tt ca bnh vin.
+ Thuc N (Non-Essential drugs) - c t yu
ng hp bnh nh, b t kh bao gu qu
u tr c khng
vi la thuc [1],[23].
b) Các bƣớc thực hiện phân tích VEN theo Bộ Y Tế
a 21/2013/TT-BYT ca B Y T
c tip mt h, gc:
c 1. Thng sp xc theo 3 loi V, E
.
c 2. Tp hng nht kt qu cn trong hng.
c 3. La chi b nhu tr p.
c 4. ng thuc thun ch mua hoc loi b
7
nhng thung hp khu tr.
c 5. Xem li s ng mua d kic
m thung d tr
c 6. ng tn kho ct ch
[1], [23].
c) Tiêu chí phân loại V, E, N.
Theo T chc Y t th gii vic i thuc
i thu i
thuc thit yu t yu [23]c thit yc
m bng nhu cu cha bnh c b[36], [40]. T
ln th 9 ca h
la chn thuc thit yu trong danh mc [36]c la chc
thit yu ph thuu yu tnh tnh ph bi
u tr, ch, ngun lu t thuc
v di truyng [36], [40]. C th
+ V mt hiu qu: thuc thit yu s c la chn d ng
chng khoa hng thuc la ch d
liu v hiu qu
+ V vn la chn tr: thuc thit yc la chn phng
m bo chi u
kin bo qu ng hp 2 hoc nhiu thuc ging nhau v u
kin phu qut l
a sn phm. V
loi thun phn tu tr ch
c thit yng t dt, thu
c la chn khi ling mu tr
khi kt hng chng chng minh hiu qu t tri so vt v
u qu u tr n ch[36].
T i thuc thit yu n
8
i thu.
mt s ng d th vic thc hii VEN.
Bảng 1.1. Một số hƣớng dẫn về phân loại VEN [24, 28]
Đặc tính của thuốc và điều kiện mục
tiêu
Sống còn
(V)
Thiết yếu
(E)
Không thiết
yếu (N)
Tần suất bệnh lý
% s i mc bnh
>5%
1-5%
<1%
S u tr
t a bnh
>5
1-5
<1
Mức độ nặng của bệnh
ng
Him khi
t
Him khi
Hiệu quả điều trị của thuốc
a bnh nng
u tr c bnh nng
u tr bnh nhm triu chng
bnh
u qu c chng minh
ng
th hoc
Hiu qu u tr
bao gi
Him khi
th
d) Ý nghĩa của phân tích VEN
c bit nh vin
tr thuc. [23].
Kt qu ca nh nhc
la chn, mua thu dng trong h thng, qu
nh s dng thuc vc p. C th:
Về lựa chọn thuốc, c a chc
bin hp.
Về mua sắm thuốc: c V E cn phc ki
9
d tr m d tr c
n thit. Nu n hc s dc
m bo s
Sau khi ti la chn y mua
thuc thit yu. i vi nung cp m th bt hp
t yu.
Về sử dụng thuốc: t kt qu n ngh s
di v s dc
hit yu.
Về dự trữ thuốcc bi ng mc thu t
kho [27].
1.2.3. Phƣơng pháp phân tích ma trận ABC/VEN
c thc hit hp v
nh mi quan h gi p,
c bi hn ch ho i
[23]. S kt h to
n ABC/VEN
Bảng 1.2. Ma trận ABC/VEN
Nhóm
A
B
C
V
AV
BV
CV
E
AE
BE
CE
N
AN
BN
CN
*Chú thích: chữ cái đầu tiên biểu thị vị trí trong phân tích ABC, và chữ cái
thứ hai biểu thị cho phân tích VEN.
T :
- m AV, BV, CV, AE, AN
- m BE, CE, BN
- [22] [39] [19] [14]
10
a ma trn ABC/VEN
c i m . N
i m n nhic cu tr). Thuc
i m th [26]. c bi
t y n hn ch s dng
ho khi danh mc [23].
1.3. ÁP DỤNG CÁC PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DANH MỤC
THUỐC.
1.3.1. Áp dụng phƣơng pháp phân tích ABC
a) Trên thế giới
Vilfredo Pareto t Pareto 20/80 trong qun tr doanh
nghip, tng ti mua sm 20% ng
lo[20]. c d
t l
th[26]. Nh
th n tc
d
c png t i
nhiu bnh vi gii. t quan
trng trong la chn mua, c dng thuc hnh vin
tit ki.
t s qu, c thc hin qua nhiu
u tit tin (60- thc hin
tt hc bi
u ch nh vi c
a cha ra u thu cnh tranh [3].
nh
c la chn thu thay th bc r nh tn
su s gia bt
11
loi thuc nc tit ki [42]. Mt
u ti bnh vin d
y
mt loi thu xut vi bnh vin
a chn hthu m bo
tit kin hiu qu [29].
Mt nu ca M (1982) tit kim
nhng thu (chim 80% tng s ti
th vi [31]. M
cu M (1976) t hp t t kinh t
s u qu trong qun kho [16]. Trong
mu ti Canada (1986), i c
n thui tn sui t th c
c i tn sut
tht qu u qu ki (50%) sau
khi tican thip [24].
b) Tại Việt Nam
Vit Nam, pABC c thc hin trong mt s
u. Nu ca Nguyn Hng Nga (2008) c hi
ABC 3 bnh vinu Ngh, BV Lao phi Trung
. Kt qu: t l theo chng lo Bnh vi
(9,6%), Lao phi bnh vin Hu Ngh
[11]. Trong u c danh mc
thuc ti bnh vin 87 tng cc hu cn tip cho thy t l
tr ca tng thu A, B, C
thc t t nhiu qua ta, t l mt
l gim
[5].
1.3.2. Phƣơng pháp phân tích VEN
Trong phn lng hp, vi s c kt
12
hp v nh mi quan h gia
m c bi g
c m m A [23]c ng
d nh vi
cu:
a) Trên thế giới
ng i Sri Lanka
sau khi cun c xut bn ln
ng nhiu qu gii [27].
tin phi tip mt hng
chuyn gia [27]. Mu ti (2003) c hi
c trong danh mc thu c gi tm 10
i bao gu thu
nh h y t . c phng
v i c trong danh mc c t , thit y
t yu. Thuc s VEN n
cng thun [22]. Mu ti (2012), vi
loc thc hin bi m gc
u thuu thut tim m
mch. Danh mc thuc g i thu
t qu ng thun[25].
K c thc hin c s dng kt h
n ABC/VEN s c lc
nh vin kia chc bit
vi nhng thu b hn ch hoc loi b khi
danh mc thit yu ho
m phn lc thit yu (BE, CE,
[23].
Trong mu ti , c thc hii ng
dn ca chm v cc c
13
d n ca bnh vin. Sau khi ti
c kt qu t l thuc
ng 85,3%, 14,,5%. Cc
phc qu m bo v
nhng thuc t tin hoi c
i tn su tit kic chi
m bo vng. Kt qu c gi ti
a c phi hp s d nh
trong mua sm, tn phm thuc [39].
Mc ti (2013) ti mt bnh vii
hc ln, kt qu cc
nh, c AV, AE, BV chim
c. V c V ho m bo cht
c khe nu thu ht. Vy cn phn
phm nng th dng
thung thuc thit y
mua thuc tr thuc trong kho. Vc
t mua 1 hoc 2 l tit ki
c nhng v phc tp trong qu m
ng nhi c nh
l[14].
Trong m ma trn ABC/VEN c
i bnh vi nhn thy rng nu ch
kiu qu ng
thuc s (V) u
thc hin ki
th thu
thit y b hi kt hp c thuc nh
c cn pht hp ma trn
ch c chi ng
sn phm cc s c qu
14
hiu qu c ra ni thuc)
thp u qu u tr cao. T khuy
m b
d tr thp. m t
vi u chm bo hc
[35].
M u qu c ti mt bnh vin Nam Phi (1992),
c s dng thuc hi vi
thut ti bc r i b t
yu ra khi danh mc, mt s thuc b gii hn trong m nh. Kt
qu c b loi khi danh mc gim
[30].
a) Tại Việt Nam
Vic thc hin ch th 05/2004 v chn chc bnh vin ca
B Y T c kt qu nh ving danh mc
thuc s dng trong bnh vim b thuc cha bnh ch yu [4]. Tuy
n thu ti Vit Nam s
d ng la chn
thuc. yu dm bo
cung ng thuc cho bnh vic [13]. Ving
nh vin ti Vit Nam u hn ch.
Trong mu c n h
vic s d ti mt s bnh vinc
biu hnh viu hot
s d th u h a
tuyn tn huyn không biếtc
Chưa biếtt s c bnh vin tuy đã nghe
nói qua nhưng chưa biết áp dụngc t,
mt s đã được tập huấn về phương pháp ABC/VEN qua
khóa học của Bộ Y tế nhưng chưa có quy định bắt buộc áp dụng phương pháp
15
này tại bệnh viện nên chưa tiến hànhn ca mc BV
tuyphân tích VEN cho một bệnh viện Trung Ương với hơn 20
khoa lâm sàng là rất khó và chưa có hướng dẫn cụ thể [10].Vi
u g.
ti t mt s u
loi thu
Bảng 1.3. Tiêu chí phân loại VEN trong một số nghiên cứu ở Việt Nam
Ngh
cu
Hunh Hin Trung (2012) ti bnh
vin 115 [13]
Minh Hin (2012) ti
bnh vin Hu Ngh [9]
V
t cht cn cho s s
ca bn phi s
bnh vin.
Thuc ti cu tr,
c cp cu.
t chu th
n phi s bnh
vin.
Thuc quan trng, cu
tr.
N
t chi vi m
quan trng thp nht, thiu h
thun
sc khe.
Thuc h tr
vitamin), thuu qu
u tr ng ph
Vi tham gia ca
Vi c ln
c th
c c th tic
Theo nu c Minh Hin (2012) kt qu
c thuc bnh vin Hu Ngh c
Glucos
21 Microkatal, Vitamine E 1000 UI, Raubasine + Almitrine (Duxil). T kt qu
khuy v s dng thu
n ch [9].
16
u ca Hunh Hin Trung (2012) v ving mt s bi
can thi ci thin chng cung ng thuc ti bnh vin
c thuc p bng vic s d
t cht , kt qu c
sau: t cht b loi b khi danh mt cht
b loi khi danh mt cht b loi khi danh mc
can thip nm 10,8% v , sau can thi t
th kt hn ABC/VEN,
gm 80 hot cht chim 14,8% v c can thip gim
xu 14 hot cht b loi khi danh mc [13].
thng kt qu ri vi bnh vin,
nhng thun thii vi bnh vic loi khi danh mc, tit
ki c ca bnh vin.
1.4. VAI TRÒ CỦA HƢỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ TRONG VIỆC XÂY
DỰNG DANH MỤC THUỐC.
1.4.1. Khái niệm về hƣớng dẫn điều trị chuẩn
ng du tr n h
thng nhm mu tr p
v th [15],[23]t qu ca
ng thun v a chn tu tr trong h thng y t
mm bo thc p vi mi
m c khe [28]n s
b y t chung c khe mp nht [28].
1.4.2. Vai trò của hƣớng dẫn điều trị chuẩn trong việc xây dựng danh mục
thuốc
Theo WHO, vic la chn li u tr p a chn thuc
hiu qu - chng tng chc kho tt
hiu qu u tr s tt Vic ch t DMT s
i thi c th u tr nu la chn thu d
, t thng nht gia danh mc thu. Mt danh
17
nh ph bin ti bnh vin. nhi c, h
nhc gia u tr chu c s
dng ti thm bu khi ng DMT bnh vin [23].
Sơ đồ 1.1. Mối quan hệ giữa việc sử dụng HDĐT và DMT thiết yếu [24].
c 1 danh mc thu s dng DMT
h v xy ra. n ho u tr chun
bng chng chic hiu qu hp v
[23].
ng i ngay t ban
n nhiu th
th p cho nhiu bnh vin l ng dng
a quc gia hoc t ch
p vi bnh vin c d ca t chc
[23] thung bnh vi
cp vu tr ti bnh vi
nh ph bin chng
La chu tr
ng du tr
DMT thit y
ng dn s dng thuc
Tp hu
Kh
cp thuc
Ci thi
vic s dng thuc
18
ng trong vi dng thuc
trong danh mc mm bo hiu qu u trc
DMT c thit yu
qu c chng minh. Vi thuc trong danh mng
t yu, b hn ch v s ng ch ng bnh
u tr c bit [43].
Ti Vit Nam, ving DMT bnh vi yu d
s dng cc, DMT ch yu ca B Y T m ca
th, s ng hoat chng vi nhiu bit
c s dng ti bnh vin, ch u tr
ng du tr khoa hc [12],[9]
u cng Hi (2008)nh(2010) cho thy bnh
vin v u tr chu yu
tr theo kin thm c [8],[7].
n thi bnh vin Ph S
ch bn tho v u tr nh ph
bin ca bnh vin th th
i khoa
Ph BV Ph Sn tham kho nhi nhiu nguu
: i bnh vip h gii
chc quc t v sn ph khoa (FIGO), hip hi ph khoa c
u ngu. Tn thc
ng DMT bnh vin ca bnh vioa ph
yu ddanh mc s dng cc, DMT ch
yu ca B y t c theo d t ch t
s nh t ng du tr.