1
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYN DỤNG CÔNG CHỨC
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
THI TUYN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi trắc nghim môn: Chuyên ngành Văn hóa, Th thao và Du lịch
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Anh, chị hãy đánh dấu nhân (X) vào đáp án đúng ca các câu hỏi sau:
Câu 1.
Theo anh (chị), “Điểm du lịch” là gì?
a. Là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn.
b. Là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn, phc v nhu cầu tham quan ca khách
du lịch.
c. Là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn với ưu th về tài nguyên du lịch tự nhiên
đáp ng nhu cầu đa dạng ca khách du lịch.
d. a và b đúng.
Câu 2.
Theo Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT/BVHTTDL-BNV ngày 06/6/2008
ca Liên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Bộ Nội v, biên ch hành chính ca Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch do cơ quan nào quyt định?
a. Ch tịch UBND cấp tnh.
b. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
c. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d. Giám đốc Sở Nội v.
Câu 3.
Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, cơ quan, tổ chc, cá nhân nào sau đây
có trách nhim tổ chc lập quy hoạch tổng thể phát triển du lịch ca tnh?
a. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
b. Hội đồng nhân dân tnh.
c. y ban nhân dân tnh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 4.
Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, cơ quan, tổ chc, cá nhân nào sau đây
có thẩm quyền quyt định quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tnh?
a. Th tướng Chính ph.
b. y ban nhân dân tnh.
c. Hội đồng nhân dân tnh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Đ CHÍNH THỨC
2
Câu 5.
Theo anh (chị), tài nguyên du lịch nhân văn gồm các yu tố nào sau đây?
a. Yu tố địa chất, địa hình, địa mạo có thể sử dng phc v mc đích du lịch.
b. Truyền thống văn hóa, các yu tố văn hoá, văn ngh dân gian có thể sử dng
phc v mc đích du lịch.
c. Di tích lịch sử, cách mạng, khảo cổ, kin trúc, các công trình lao động sáng
tạo ca con người và các di sản văn hoá vật thể, phi vật thể.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 6.
Trong Chin lược phát triển du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn đn năm
2030, mc tiêu tốc độ tăng trưởng ca ngành du lịch bình quân thời kỳ 2011 - 2020 đạt
bao nhiêu phần trăm (%) /một năm?
a. 11- 12%/năm.
b. 11,5 - 12%/năm.
c. 10,5 – 11,5%/năm.
d. 11,5 – 12,5%/năm.
Câu 7.
Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, tổ chc, cá nhân kinh doanh du lịch
có những quyền nào sau đây?
a. Được Nhà nước bảo hộ hoạt động kinh doanh du lịch hợp pháp.
b. Được thành lập doanh nghip, đăng kỦ kinh doanh theo quy định ca pháp luật.
c. Được kinh doanh du lịch theo đúng nội dung trong giấy đăng kỦ kinh doanh,
giấy phép kinh doanh du lịch đối với ngành, nghề cần có giấy phép.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 8.
Luật Thể dc, Thể thao năm 2006 quy định: “Khuyn khích tổ chc, cá nhân
tham gia phát triển sự nghip thể dc, thể thao, đáp ng nhu cầu tập luyn, vui
chơi, giải trí ca nhân dân, bảo đảm để các cơ sở thể thao công lập và tư nhân được bình
đẳng trong vic hưởng ưu đãi về thu, tín dng, đất đai theo quy định ca pháp luật.”
Anh (chị) hãy tìm đáp án đúng để hoàn chnh nội dung chính sách ca Nhà nước
về phát triển thể dc, thể thao nêu trên?
a. Thành lập cơ sở dịch v hoạt động thể thao.
b. Bảo tồn và phát triển các môn thể thao dân tộc.
c. Phát triển một số môn thể thao đạt trình độ th giới.
d. Nhằm nâng cao sc khoẻ, thể lực, tầm vóc người Vit Nam.
Câu 9.
Khi thực hin Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn
2030 phải xây dựng các đề án nào sau đây?
a. Đề án nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ các cấp đn năm 2030;
b. Đề án về công tác an sinh xã hội giai đoạn 2012 - 2020;
c. Đề án tuyên truyền về phòng, chống bạo lực gia đình đn năm 2020;
d. Đề án xây dựng cơ sở dữ liu về gia đình đn năm 2030.
3
Câu 10.
Theo anh (chị), tài nguyên du lịch tự nhiên gồm các yu tố nào sau đây?
a. Yu tố địa chất, địa hình, địa mạo có thể sử dng phc v mc đích du lịch.
b. Yu tố truyền thống văn hóa, các yu tố văn hoá, văn ngh dân gian, di tích
lịch sử.
c. Yu tố địa chất, địa hình, địa mạo, khí hậu, thuỷ văn, h sinh thái, cảnh quan
thiên nhiên.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11.
Theo anh (chị), "Đô thị du lịch" là:
a. Là đô thị có lợi th phát triển du lịch và du lịch có vai trò quan trọng trong
hoạt động ca đô thị;
b. Là đô thị phát triển du lịch và du lịch có vai trò quan trọng trong hoạt động
ca đô thị;
c. Là đô thị có lợi th và có vai trò quan trọng trong hoạt động ca du lịch;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 12.
Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030 đưa ra
ch tiêu: Phấn đấu đn năm 2020 đạt bao nhiêu phần trăm (%) hộ gia đình có người
trong độ tuổi sinh đẻ được tuyên truyền và thực hin đúng chính sách dân số và k
hoạch hóa gia đình, không phá thai vì giới tính ca thai nhi?
a. T 85% trở lên;
b. T 90% trở lên;
c. T 98% trở lên;
d. 80 % trở lên.
Câu 13.
Theo Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT/BVHTTDL-BNV ngày 06/6/2008 ca
Liên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Bộ Nội v, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
nhim v và quyền hạn nào sau đây trong vic quản lỦ nhà nước về di sản văn hoá?
a. Quyt định quy ch, giải pháp huy động, quản lỦ, sử dng các nguồn lực để
bảo v và phát huy giá tri di sản văn hoá tại địa phương.
b. Hướng dẫn các dự án bảo quản, tu bổ và phc hồi di tích thuộc địa phương
quản lỦ.
c. Tổ chc điều tra, phát hin, thống kê, phân loại và lập hồ sơ di sản văn hoá
phi vật thể thuộc địa bàn vùng.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 14.
Mc tiêu 1, trong các mc tiêu c thể ca Chin lược phát triển gia đình Vit
Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030 có mấy ch tiêu?
a. 3 ch tiêu.
b. 4 ch tiêu.
c. 5 ch tiêu.
d. 6 ch tiêu.
4
Câu 15.
Hip hội du lịch được thành lập trên cơ sở nào?
a. Tự nguyn ca tổ chc, cá nhân có hoạt động du lịch,
b. Bảo v quyền, lợi ích hợp pháp và góp phần thúc đẩy sự phát triển ca các
thành viên.
c. Cả a, b đều đúng;
d. Cả a, c đều sai.
Câu 16.
Nội dung nào sau đây thuộc giải pháp "Giáo dc, cung cấp kin thc về xây
dựng gia đình" trong Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn
2030?
a. Chú trọng ngăn nga thông tin và sản phẩm văn hóa xấu tác động vào gia đình;
b. Tích cực đẩy mạnh tuyên truyền nêu gương người tốt, vic tốt trong vic xây
dựng gia đình Vit Nam no ấm, tin bộ, hạnh phúc;
c. Huy động và sử dng có hiu quả các nguồn lực tài chính cho công tác gia đình;
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 17.
Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030 được
Th tướng Chính ph phê duyt tại Quyt định số mấy, vào ngày, tháng, năm nào?
a. Quyt định số 629/2012/QĐ-TTg, ngày 29/5/2012.
b. Quyt định số 629/QĐ-TTg, ngày 29/5/2012.
c. Quyt định số 629/QĐ-TTg, ngày 19/5/2012.
d. Quyt định số 629/2012/QĐ-TTg, ngày 19/5/2012.
Câu 18.
Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, cơ quan, tổ chc, cá nhân nào sau đây
có thẩm quyền phê duyt quy hoạch tổng thể phát triển ngành, vùng du lịch, địa bàn du
lịch trọng điểm, khu du lịch quốc gia?
a. Cơ quan quản lỦ nhà nước về du lịch ở trung ương.
b. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
c. Chính ph, Th tướng Chính ph.
d. b và c đúng.
Câu 19.
Mc tiêu chung ca Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm
nhìn 2030 là:
a. Xây dựng gia đình, t bào ca xã hội, là môi trường quan trọng hình thành,
nuôi dưỡng và giáo dc nhân cách;
b. Xây dựng gia đình Vit Nam no ấm, tin bộ, hạnh phúc, thực sự là tổ ấm ca
mỗi người, là t bào lành mạnh ca xã hội;
c. Xây dựng gia đình no ấm, tin bộ, hạnh phúc;
d. Là trách nhim ca mọi gia đình trong thời kỳ đẩy mạnh công nghip hóa,
hin đại hóa đất nước.
5
Câu 20.
Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, tổ chc, cá nhân kinh doanh du lịch
có những nghĩa v nào sau đây?
a. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh du lịch; đăng kỦ một hoặc nhiều ngành,
nghề kinh doanh du lịch.
b. Được Nhà nước bảo hộ hoạt động kinh doanh du lịch hợp pháp.
c. Tổ chc, tham gia các hoạt động xúc tin du lịch; được đưa vào danh mc
quảng bá chung ca ngành du lịch.
d. Thành lập doanh nghip, đăng kỦ kinh doanh theo quy định ca pháp luật.
Câu 21.
Theo Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT/BVHTTDL-BNV ngày 06/6/2008
ca Liên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Bộ Nội v, Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch nhim v và quyền hạn nào sau đây trong vic quản lỦ nhà nước về ngh thuật
biểu diễn?
a. Hướng dẫn và tổ chc sắp xp các đơn vị ngh thuật biểu diễn theo quy hoạch
phát triển ngành ngh thuật biểu diễn ca Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
b. Tổ chc thực hin quy ch tổ chc liên hoan, hội thi, hội diễn về ngh thuật
biểu diễn do địa phương tổ chc trên địa bàn tnh.
c. Thẩm định, cấp phép công diễn chương trình, tit mc, vở diễn; chương trình
biểu diễn thời trang ở trong nước ca các đoàn ngh thuật nước ngoài.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 22.
Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030 đưa ra
ch tiêu: Hằng năm, trung bình giảm bao nhiêu phần trăm (%) hộ gia đình có bạo lực
gia đình?
a. Giảm t 5 - 10% hộ gia đình có bạo lực gia đình;
b. Giảm t 10 - 15% hộ gia đình có bạo lực gia đình;
c. Giảm t 15 - 20% hộ gia đình có bạo lực gia đình;
d. Giảm t 20 - 25% hộ gia đình có bạo lực gia đình.
Câu 23.
Theo anh (chị), “Bạo lực gia đình” là gì?
a. Là hành vi cố Ủ ca thành viên gia đình gây tổn hại hoặc có khả năng gây tổn
hại về thể chất, tinh thần, kinh t đối với thành viên khác trong gia đình.
b. Là hành vi lăng mạ hoặc hành vi cố Ủ khác xúc phạm danh dự, nhân phẩm.
c. Là hành vi cô lập, xua đuổi hoặc gây áp lực thường xuyên về tâm lỦ gây hậu
quả nghiêm trọng.
d. Là hành vi ngăn cản vic thực hin quyền, nghĩa v trong quan h gia
đình giữa ông, bà và cháu; giữa cha, mẹ và con; giữa vợ và chồng; giữa anh, chị,
em với nhau.
6
Câu 24.
Nội dung nào sau đây thuộc giải pháp "Lãnh đạo, tổ chc, quản lỦ" trong Chin
lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030?
a. Chú trọng ngăn nga thông tin và sản phẩm văn hóa xấu tác động vào gia đình;
b. Đẩy mạnh giáo dc, cung cấp cho các thành viên gia đình về ch trương,
chính sách, luật pháp liên quan đn gia đình;
c. Huy động và sử dng có hiu quả các nguồn lực tài chính cho công tác gia đình;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 25.
Theo anh (chị) "Tuyn du lịch" là:
a. Là lộ trình liên kt các khu du lịch, điểm du lịch, cơ sở cung cấp dịch v du
lịch, gắn với các tuyn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường hàng
không;
b. Là các khu du lịch, điểm du lịch, cơ sở cung cấp dịch v du lịch, gắn với các
tuyn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường hàng không;
c. Là lộ trình các khu du lịch, điểm du lịch, với các tuyn giao thông đường bộ,
đường sắt, đường thuỷ, đường hàng không;
d. Cả a, b đúng.
Câu 26.
Phạm vi ca Chin lược phát triển văn hoá bao gồm những lĩnh vực ch yu nào
sau đây:
a. Tư tưởng, đạo đc, lối sống, đời sống văn hoá; Thể ch và thit ch văn hoá;
b. Văn học, ngh thuật; Giao lưu văn hoá với th giới; Di sản văn hoá;
c. Cả a, b, c đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.
Câu 27.
Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030 chia mấy
giai đoạn thực hin?
a. 2 giai đoạn;
b. 3 giai đoạn;
c. 4 giai đoạn;
d. 5 giai đoạn.
Câu 28.
Chin lược phát triển du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn đn năm 2030
xác định: "Tham quan tìm hiểu các di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, du lịch biển,
du lịch sinh thái, tìm hiểu văn hóa - lịch sử" là sản phẩm du lịch đặc trưng ca những
tnh nào?
a. Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Quảng Bình,
b. Quảng Trị, Tha Thiên Hu, Bà Rịa - Vũng Tàu,
c. Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận,
d. Cả a, b, c đều đúng.
7
Câu 29.
Theo Luật Di sản văn hóa năm 2009, Di sản văn hóa vật thể được hiểu là?
a. Là sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, bao gồm di tích lịch
sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
b. Là công trình xây dựng các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, có giá trị lịch sử,
văn hoá, khoa học.
c. Là sự kt hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kin trúc có giá trị
thẩm mỹ.
d. Là hin vật được lưu truyền lại, có giá trị khoa học.
Câu 30.
Theo Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT/BVHTTDL-BNV ngày 06/6/2008
ca Liên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Bộ Nội v, biên ch sự nghip ca các
đơn vị sự nghip trực thuộc Sở do ai quyt định?
a. Sở Nội v
b. Uỷ ban nhân dân cấp tnh.
c. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
d . Ban Tổ chc Tnh uỷ.
Câu 31.
Trong Chin lược phát triển du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn đn năm
2030, mc tiêu năm 2030 tổng thu t khách du lịch tăng gấp mấy lần so với năm 2020?
a. Tăng gấp 1,5 lần năm 2020.
b. Tăng gấp 2 lần năm 2020.
c. Tăng gấp 2,5 lần năm 2020.
d. Tăng gấp 3 lần năm 2020.
Câu 32.
Theo Luật Di sản văn hóa năm 2009, Di sản văn hóa phi vật thể được hiểu là?
a. Là sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, bao gồm di tích lịch
sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
b. Là công trình xây dựng các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, có giá trị lịch sử,
văn hoá, khoa học.
c. Là sự kt hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kin trúc có giá trị
thẩm mỹ.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 33.
Theo quy định tại Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007, nạn nhân bạo
lực gia đình có nghĩa v nào sâu đây?
a. Yêu cầu cơ quan, tổ chc, người có thẩm quyền bảo v sc khỏe, tính mạng,
nhân phẩm, quyền và lợi ích hợp pháp khác ca mình.
b. Được cung cấp dịch v y t, tư vấn tâm lỦ, pháp luật.
c. Được bố trí nơi tạm lánh, được giữ bí mật về nơi tạm lánh và thông tin khác
theo quy định ca Luật này.
d. Cung cấp thông tin liên quan đn bạo lực gia đình cho cơ quan, tổ chc, người
có thẩm quyền khi có yêu cầu.
8
Câu 34.
Theo quy định tại Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007, những hành vi
nào sau đây là hành vi bạo lực gia đình?
a. Hành hạ, ngược đãi, đánh đập hoặc hành vi cố Ủ khác xâm hại đn sc khoẻ,
tính mạng.
b. Cưỡng ép quan h tình dc.
c. Cưỡng ép tảo hôn; cưỡng ép kt hôn, ly hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyn,
tin bộ.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 35.
Trong Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030 có
đưa ra ch tiêu: "Hằng năm, tăng 10% hộ gia đình, thành viên trong gia đình được th
hưởng các dịch v y t, văn hóa, giáo dc và dịch v hỗ trợ gia đình, hỗ trợ thành viên
gia đình". Theo anh (chị) ch tiêu nêu trên thuộc mc tiêu nào?
a. Mc tiêu 3
b. Ch tiêu 3.
c. Mc tiêu 2.
d. Mc tiêu 4.
Câu 36.
Quan điểm ca Chin lược phát triển du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn
đn năm 2030 là:
a. Phát triển du lịch chim tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu phát triển kinh t
- xã hội.
b. Phát triển du lịch theo chiều sâu đảm bảo chất lượng thương hiu và khả năng
cạnh tranh.
c. Phát triển đồng thời cả du lịch nội địa và du lịch quốc t; chú trọng du lịch
quốc t đn; tăng cường quản lỦ du lịch ra nước ngoài.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 37.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh nội dung quan điểm ca Chin lược phát triển
du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn đn năm 2030: Phát triển du lịch bền vững
gắn chặt với vic bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc; " " ; bảo
đảm an ninh, quốc phòng, trật tự an toàn xã hội.
a. Cạnh tranh được với các nước trong khu vực và th giới;
b. Giữ gìn cảnh quan, bảo v môi trường;
c. Phát triển đồng thời cả du lịch nội địa và du lịch quốc t;
d. Sản phẩm du lịch có chất lượng cao, đa dạng;
9
Câu 38.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh nội dung mc tiêu tổng quát ca Chin lược phát
triển du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn đn năm 2030: Đn năm 2020, du lịch
cơ bản trở thành ngành kinh t mũi nhọn, có tính chuyên nghip, có h thống cơ sở vật
chất kỹ thuật tương đối đồng bộ, hin đại; " ", có thương hiu, mang đậm bản
sắc văn hóa dân tộc, cạnh tranh được với các nước trong khu vực và th giới.
Phấn đấu đn năm 2030, Vit Nam trở thành quốc gia có ngành du lịch phát triển.
a. Sản phẩm du lịch có chất lượng cao, đa dạng,
b. Có trọng tâm, trọng điểm,
c. Sản phẩm du lịch chất lượng, đặc sắc, đa dạng và đồng bộ,
d. Sản phẩm du lịch đặc sắc, đồng bộ.
Câu 39.
Đáp án nào sau đây thuộc nội dung quản lỦ nhà nước về du lịch được quy định
tại Luật Du lịch năm 2005?
a. Tuyên truyền, phổ bin, giáo dc pháp luật về thông tin du lịch.
b. Cấp, thu hồi giấy phép, giấy chng nhận về hoạt động du lịch.
c. Kiểm tra, thanh tra, khiu nại, tố cáo vi phạm pháp luật về du lịch.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 40.
Chin lược phát triển du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn đn năm 2030
xác định "Du lịch văn hóa, sinh thái gắn với tìm hiểu bản sắc văn hóa các dân tộc
thiểu số" là sản phẩm du lịch đặc trưng ca những tnh nào?
a. Hòa Bình, Sơn La, Đin Biên, Lai Châu, Kon Tum, Gia Lai,
b. Yên Bái, Phú Thọ, Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Giang, Đắk Lắk,
c. Bắc Kạn, Thái Nguyên, Cao Bằng, Lạng Sơn , Bắc Giang, Đắk Nông;
d. Cả a, b, c đều sai.
Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Không được mang vào phòng
thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính, các phương tiện thông tin
khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
1
UBND TNH THA THIÊN HU
HI ĐNG TUYN DNG CÔNG CHC
THI TUYN DNG CÔNG CHC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi trắc nghiệm: Chuyên ngành Văn hóa, Th thao và Du lịch
Các đáp án chữ “đậm” là đáp án đúng
Câu 1.
Theo anh (chị), “Điểm du lịch” là gì?
a. Là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn.
b. Là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn, phc v nhu cầu tham quan ca
khách du lịch.
c. Là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn với ưu th về tài nguyên du lịch tự
nhiên đáp ng nhu cầu đa dạng ca khách du lịch.
d. a và b đúng.
Câu 2.
Theo Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT/BVHTTDL-BNV ngày 06/6/2008
ca Liên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Bộ Nội v, biên ch hành chính ca Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch do cơ quan nào quyt định?
a. Ch tịch UBND cấp tỉnh.
b. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
c. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d. Giám đốc Sở Nội v.
Câu 3.
Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, cơ quan, tổ chc, cá nhân nào sau
đây có trách nhim tổ chc lập quy hoạch tổng thể phát triển du lịch ca tnh?
a. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
b. Hội đồng nhân dân tnh.
c. y ban nhân dân tỉnh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 4.
Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, cơ quan, tổ chc, cá nhân nào sau
đây có thẩm quyền quyt định quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tnh?
a. Th tướng Chính ph.
b. y ban nhân dân tnh.
2
c. Hi đng nhân dân tỉnh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5.
Theo anh (chị), tài nguyên du lịch nhân văn
gồm các yu tố nào sau đây?
a. Yu tố địa chất, địa hình, địa mạo có thể sử dng phc v mc đích du lịch.
b. Truyn thng văn hóa, các yếu t văn hoá, văn nghệ dân gian có th sử
dng phc v mc đích du lịch.
c. Di tích lịch sử, cách mạng, khảo cổ, kin trúc, các công trình lao động sáng
tạo ca con người và các di sản văn hoá vật thể, phi vật thể.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 6.
Trong Chin lược phát triển du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn đn năm
2030, mc tiêu tốc độ tăng trưởng ca ngành du lịch bình quân thời kỳ 2011 - 2020
đạt bao nhiêu phần trăm (%) /một năm?
a. 11- 12%/năm.
b. 11,5 - 12%/năm.
c. 10,5 – 11,5%/năm.
d. 11,5 – 12,5%/năm.
Câu 7.
Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, tổ chc, cá nhân kinh doanh du lịch
có những quyền nào sau đây?
a. Đưc Nhà nước bảo h hoạt đng kinh doanh du lịch hp pháp.
b. Được thành lập doanh nghip, đăng kỦ kinh doanh theo quy định ca pháp luật.
c. Được kinh doanh du lịch theo đúng nội dung trong giấy đăng kỦ kinh doanh,
giấy phép kinh doanh du lịch đối với ngành, nghề cần có giấy phép.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 8.
Luật Thể dc, Thể thao năm 2006 quy định: “Khuyn khích tổ chc, cá nhân
tham gia phát triển sự nghip thể dc, thể thao, đáp ng nhu cầu tập luyn,
vui chơi, giải trí ca nhân dân, bảo đảm để các cơ sở thể thao công lập và tư nhân
được bình đẳng trong vic hưởng ưu đãi về thu, tín dng, đất đai theo quy định ca
pháp luật.”
Anh (chị) hãy tìm đáp án đúng để hoàn chnh nội dung chính sách ca Nhà
nước về phát triển thể dc, thể thao nêu trên?
a. Thành lập cơ sở dịch v hoạt đng th thao.
b. Bảo tồn và phát triển các môn thể thao dân tộc.
c. Phát triển một số môn thể thao đạt trình độ th giới.
d. Nhằm nâng cao sc khoẻ, thể lực, tầm vóc người Vit Nam.
3
Câu 9.
Khi thực hin Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn
2030 phải xây dựng các đề án nào sau đây?
a. Đề án nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ các cấp đn năm 2030;
b. Đ án v công tác an sinh xã hi giai đoạn 2012 - 2020;
c. Đề án tuyên truyền về phòng, chống bạo lực gia đình đn năm 2020;
d. Đề án xây dựng cơ sở dữ liu về gia đình đn năm 2030.
Câu 10.
Theo anh (chị), tài nguyên du lịch tự nhiên gồm các yu tố nào sau đây?
a. Yếu t địa chất, địa hình, địa mạo có th sử dng phc v mc đích du
lịch.
b. Yu tố truyền thống văn hóa, các yu tố văn hoá, văn ngh dân gian, di tích
lịch sử.
c. Yu tố địa chất, địa hình, địa mạo, khí hậu, thuỷ văn, h sinh thái, cảnh quan
thiên nhiên.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11.
Theo anh (chị), "Đô thị du lịch" là:
a. Là đô thị có lợi th phát triển du lịch và du lịch có vai trò quan trọng trong
hoạt động ca đô thị;
b. Là đô thị phát trin du lịch và du lịch có vai trò quan trọng trong hoạt
đng ca đô thị;
c. Là đô thị có lợi th và có vai trò quan trọng trong hoạt động ca du lịch;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 12.
Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030 đưa ra
ch tiêu: Phấn đấu đn năm 2020 đạt bao nhiêu phần trăm (%) hộ gia đình có người
trong độ tuổi sinh đẻ được tuyên truyền và thực hin đúng chính sách dân số và k
hoạch hóa gia đình, không phá thai vì giới tính ca thai nhi?
a. T 85% trở lên;
b. T 90% trở lên;
c. Từ 98% trở lên;
d. 80 % trở lên.
Câu 13.
Theo Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT/BVHTTDL-BNV ngày 06/6/2008 ca
Liên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Bộ Nội v, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
nhim v và quyền hạn nào sau đây trong vic quản lỦ nhà nước về di sản văn hoá?
4
a. Quyt định quy ch, giải pháp huy động, quản lỦ, sử dng các nguồn lực để
bảo v và phát huy giá tri di sản văn hoá tại địa phương.
b. Hướng dẫn các dự án bảo quản, tu bổ và phc hồi di tích thuộc địa phương
quản lỦ.
c. Tổ chc điều tra, phát hin, thống kê, phân loại và lập hồ sơ di sản văn hoá
phi vật thể thuộc địa bàn vùng.
d. Cả a, b, c đu sai.
Câu 14.
Mc tiêu 1, trong các mc tiêu c thể ca Chin lược phát triển gia đình Vit
Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030 có mấy ch tiêu?
a. 3 ch tiêu.
b. 4 ch tiêu.
c. 5 chỉ tiêu.
d. 6 ch tiêu.
Câu 15.
Hip hội du lịch được thành lập trên cơ sở nào?
a. Tự nguyn ca tổ chc, cá nhân có hoạt động du lịch,
b. Bảo v quyền, lợi ích hợp pháp và góp phần thúc đẩy sự phát triển ca các
thành viên.
c. Cả a, b đu đúng;
d. Cả a, c đều sai.
Câu 16.
Nội dung nào sau đây thuộc giải pháp "Giáo dc, cung cấp kin thc về xây
dựng gia đình" trong Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm
nhìn 2030?
a. Chú trọng ngăn nga thông tin và sản phẩm văn hóa xấu tác động vào gia đình;
b. Tích cực đẩy mạnh tuyên truyền nêu gương người tốt, vic tốt trong vic xây
dựng gia đình Vit Nam no ấm, tin bộ, hạnh phúc;
c. Huy động và sử dng có hiu quả các nguồn lực tài chính cho công tác gia đình;
d. Cả a, b, c đu sai.
Câu 17.
Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030 được
Th tướng Chính ph phê duyt tại Quyt định số mấy, vào ngày, tháng, năm nào?
a. Quyt định số 629/2012/QĐ-TTg, ngày 29/5/2012.
b. Quyết định s 629/QĐ-TTg, ngày 29/5/2012.
c. Quyt định số 629/QĐ-TTg, ngày 19/5/2012.
d. Quyt định số 629/2012/QĐ-TTg, ngày 19/5/2012.
Câu 18.
5
Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, cơ quan, tổ chc, cá nhân nào sau
đây có thẩm quyền phê duyt quy hoạch tổng thể phát triển ngành, vùng du lịch, địa
bàn du lịch trọng điểm, khu du lịch quốc gia?
a. Cơ quan quản lỦ nhà nước về du lịch ở trung ương.
b. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
c. Chính ph, Th tướng Chính ph.
d. b và c đúng.
Câu 19.
Mc tiêu chung ca Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020,
tầm nhìn 2030 là:
a. Xây dựng gia đình, t bào ca xã hội, là môi trường quan trọng hình thành,
nuôi dưỡng và giáo dc nhân cách;
b. Xây dựng gia đình Việt Nam no ấm, tiến b, hạnh phúc, thực sự là tổ ấm
ca mi người, là tế bào lành mạnh ca xã hi;
c. Xây dựng gia đình no ấm, tin bộ, hạnh phúc;
d. Là trách nhim ca mọi gia đình trong thời kỳ đẩy mạnh công nghip hóa,
hin đại hóa đất nước.
Câu 20.
Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, tổ chc, cá nhân kinh doanh du lịch
có những nghĩa v nào sau đây?
a. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh du lịch; đăng kỦ một hoặc nhiều ngành,
nghề kinh doanh du lịch.
b. Được Nhà nước bảo hộ hoạt động kinh doanh du lịch hợp pháp.
c. Tổ chc, tham gia các hoạt động xúc tin du lịch; được đưa vào danh mc
quảng bá chung ca ngành du lịch.
d. Thành lập doanh nghiệp, đăng kỦ kinh doanh theo quy định ca pháp
luật.
Câu 21.
Theo Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT/BVHTTDL-BNV ngày 06/6/2008
ca Liên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Bộ Nội v, Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch nhim v và quyền hạn nào sau đây trong vic quản lỦ nhà nước về ngh thuật
biểu diễn?
a. Hướng dẫn và tổ chc sắp xp các đơn vị ngh thuật biểu diễn theo quy
hoạch phát triển ngành ngh thuật biểu diễn ca Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
b. Tổ chc thực hiện quy chế tổ chc liên hoan, hi thi, hi diễn v nghệ
thuật biu diễn do địa phương tổ chc trên địa bàn tỉnh.
c. Thẩm định, cấp phép công diễn chương trình, tit mc, vở diễn; chương trình
biểu diễn thời trang ở trong nước ca các đoàn ngh thuật nước ngoài.
d. Cả a, b, c đều đúng.
6
Câu 22.
Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030 đưa ra
ch tiêu: Hằng năm, trung bình giảm bao nhiêu phần trăm (%) hộ gia đình có bạo lực
gia đình?
a. Giảm t 5 - 10% hộ gia đình có bạo lực gia đình;
b. Giảm từ 10 - 15% h gia đình có bạo lực gia đình;
c. Giảm t 15 - 20% hộ gia đình có bạo lực gia đình;
d. Giảm t 20 - 25% hộ gia đình có bạo lực gia đình.
Câu 23.
Theo anh (chị), “Bạo lực gia đình” là gì?
a. Là hành vi c Ủ ca thành viên gia đình gây tổn hại hoặc có khả năng
gây tổn hại v th chất, tinh thần, kinh tế đi với thành viên khác trong gia đình.
b. Là hành vi lăng mạ hoặc hành vi cố Ủ khác xúc phạm danh dự, nhân phẩm.
c. Là hành vi cô lập, xua đuổi hoặc gây áp lực thường xuyên về tâm lỦ gây hậu
quả nghiêm trọng.
d. Là hành vi ngăn cản vic thực hin quyền, nghĩa v trong quan h gia đình
giữa ông, bà và cháu; giữa cha, mẹ và con; giữa vợ và chồng; giữa anh, chị, em với
nhau.
Câu 24.
Nội dung nào sau đây thuộc giải pháp "Lãnh đạo, tổ chc, quản lỦ" trong Chin
lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030?
a. Chú trọng ngăn nga thông tin và sản phẩm văn hóa xấu tác động vào gia đình;
b. Đẩy mạnh giáo dc, cung cấp cho các thành viên gia đình về ch trương,
chính sách, luật pháp liên quan đn gia đình;
c. Huy đng và sử dng có hiệu quả các ngun lực tài chính cho công tác
gia đình;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 25.
Theo anh (chị), "Tuyn du lịch" là:
a. Là l trình liên kết các khu du lịch, đim du lịch, cơ sở cung cấp dịch v
du lịch, gắn với các tuyến giao thông đường b, đường sắt, đường thuỷ, đường
hàng không;
b. Là các khu du lịch, điểm du lịch, cơ sở cung cấp dịch v du lịch, gắn với các
tuyn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường hàng không;
c. Là lộ trình các khu du lịch, điểm du lịch, với các tuyn giao thông đường bộ,
đường sắt, đường thuỷ, đường hàng không;
d. Cả a, b đúng.
Câu 26.
7
Phạm vi ca Chin lược phát triển văn hoá bao gồm những lĩnh vực ch yu
nào sau đây:
a. Tư tưởng, đạo đc, lối sống, đời sống văn hoá; Thể ch và thit ch văn hoá;
b. Văn học, ngh thuật; Giao lưu văn hoá với th giới; Di sản văn hoá;
c. Cả a, b, c đu đúng.
d. Cả a và b đều sai.
Câu 27.
Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030 chia
mấy giai đoạn thực hin?
a. 2 giai đoạn;
b. 3 giai đoạn;
c. 4 giai đoạn;
d. 5 giai đoạn.
Câu 28.
Chin lược phát triển du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn đn năm 2030
xác định: "Tham quan tìm hiểu các di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, du lịch
biển, du lịch sinh thái, tìm hiểu văn hóa - lịch sử" là sản phẩm du lịch đặc trưng ca
những tnh nào?
a. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình,
b. Quảng Trị, Tha Thiên Hu, Bà Rịa - Vũng Tàu,
c. Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận,
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 29.
Theo Luật Di sản văn hóa năm 2009, Di sản văn hóa vật thể được hiểu là?
a. Là sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, bao gm di
tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quc gia.
b. Là công trình xây dựng các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, có giá trị lịch sử,
văn hoá, khoa học.
c. Là sự kt hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kin trúc có giá trị
thẩm mỹ.
d. Là hin vật được lưu truyền lại, có giá trị khoa học.
Câu 30.
Theo Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT/BVHTTDL-BNV ngày 06/6/2008
ca Liên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Bộ Nội v, biên ch sự nghip ca các
đơn vị sự nghip trực thuộc Sở do ai quyt định?
a. Sở Nội v
b. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
c. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
8
d . Ban Tổ chc Tnh uỷ.
Câu 31.
Trong Chin lược phát triển du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn đn năm
2030, mc tiêu năm 2030 tổng thu t khách du lịch tăng gấp mấy lần so với năm
2020?
a. Tăng gấp 1,5 lần năm 2020.
b. Tăng gấp 2 lần năm 2020.
c. Tăng gấp 2,5 lần năm 2020.
d. Tăng gấp 3 lần năm 2020.
Câu 32.
Theo Luật Di sản văn hóa năm 2009, Di sản văn hóa phi vật thể được hiểu là?
a. Là sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, bao gồm di tích
lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
b. Là công trình xây dựng các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, có giá trị lịch sử,
văn hoá, khoa học.
c. Là sự kt hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kin trúc có giá trị
thẩm mỹ.
d. Cả a, b, c đu sai.
Câu 33.
Theo quy định tại Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007, nạn nhân bạo
lực gia đình có nghĩa v nào sâu đây?
a. Yêu cầu cơ quan, tổ chc, người có thẩm quyền bảo v sc khỏe, tính mạng,
nhân phẩm, quyền và lợi ích hợp pháp khác ca mình.
b. Được cung cấp dịch v y t, tư vấn tâm lỦ, pháp luật.
c. Được bố trí nơi tạm lánh, được giữ bí mật về nơi tạm lánh và thông tin khác
theo quy định ca Luật này.
d. Cung cấp thông tin liên quan đến bạo lực gia đình cho cơ quan, tổ chc,
người có thẩm quyn khi có yêu cầu.
Câu 34.
Theo quy định tại Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007, những hành
vi nào sau đây là hành vi bạo lực gia đình?
a. Hành hạ, ngược đãi, đánh đập hoặc hành vi cố Ủ khác xâm hại đn sc khoẻ,
tính mạng.
b. Cưỡng ép quan h tình dc.
c. Cưỡng ép tảo hôn; cưỡng ép kt hôn, ly hôn hoặc cản trở hôn nhân tự
nguyn, tin bộ.
d. Cả a, b, c đu đúng.
Câu 35.
9
Trong Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030
có đưa ra ch tiêu: "Hằng năm, tăng 10% hộ gia đình, thành viên trong gia đình được
th hưởng các dịch v y t, văn hóa, giáo dc và dịch v hỗ trợ gia đình, hỗ trợ thành
viên gia đình". Theo anh, chị ch tiêu nêu trên thuộc mc tiêu nào?
a. Mc tiêu 3
b. Ch tiêu 3.
c. Mc tiêu 2.
d. Mc tiêu 4.
Câu 36.
Quan điểm ca Chin lược phát triển du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn
đn năm 2030 là:
a. Phát triển du lịch chim tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu phát triển kinh
t - xã hội.
b. Phát triển du lịch theo chiều sâu đảm bảo chất lượng thương hiu và khả
năng cạnh tranh.
c. Phát trin đng thời cả du lịch ni địa và du lịch quc tế; chú trọng du
lịch quc tế đến; tăng cường quản lỦ du lịch ra nước ngoài.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 37.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh nội dung quan điểm ca Chin lược phát triển
du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn đn năm 2030: Phát triển du lịch bền vững
gắn chặt với vic bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc; " " ; bảo
đảm an ninh, quốc phòng, trật tự an toàn xã hội.
a. Cạnh tranh được với các nước trong khu vực và th giới;
b. Giữ gìn cảnh quan, bảo vệ môi trường;
c. Phát triển đồng thời cả du lịch nội địa và du lịch quốc t;
d. Sản phẩm du lịch có chất lượng cao, đa dạng;
Câu 38.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh nội dung mc tiêu tổng quát ca Chin lược
phát triển du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn đn năm 2030: Đn năm 2020,
du lịch cơ bản trở thành ngành kinh t mũi nhọn, có tính chuyên nghip, có h thống
cơ sở vật chất kỹ thuật tương đối đồng bộ, hin đại; " ", có thương hiu,
mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc, cạnh tranh được với các nước trong khu vực và
th giới.
Phấn đấu đn năm 2030, Vit Nam trở thành quốc gia có ngành du lịch phát triển.
a. Sản phẩm du lịch có chất lưng cao, đa dạng,
b. Có trọng tâm, trọng điểm,
c. Sản phẩm du lịch chất lượng, đặc sắc, đa dạng và đồng bộ,
d. Sản phẩm du lịch đặc sắc, đồng bộ.
10
Câu 39.
Đáp án nào sau đây thuộc nội dung quản lỦ nhà nước về du lịch được quy định
tại Luật Du lịch năm 2005?
a. Tuyên truyền, phổ bin, giáo dc pháp luật về thông tin du lịch.
b. Cấp, thu hi giấy phép, giấy chng nhận v hoạt đng du lịch.
c. Kiểm tra, thanh tra, khiu nại, tố cáo vi phạm pháp luật về du lịch.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 40.
Chin lược phát triển du lịch Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn đn năm 2030
xác định "Du lịch văn hóa, sinh thái gắn với tìm hiểu bản sắc văn hóa các dân tộc
thiểu số" là sản phẩm du lịch đặc trưng ca những tnh nào?
a. Hòa Bình, Sơn La, Đin Biên, Lai Châu, Kon Tum, Gia Lai,
b. Yên Bái, Phú Thọ, Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Giang, Đắk Lắk,
c. Bắc Kạn, Thái Nguyên, Cao Bằng, Lạng Sơn , Bắc Giang, Đắk Nông;
d. Cả a, b, c đu sai.
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYN DỤNG CÔNG CHỨC
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
THI TUYN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi môn: Nghiệp v chuyên ngành Văn hóa, Th thao và Du lịch
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2 đim)
Anh (chị) hãy nêu các mc tiêu c thể ca Chin lược phát triển gia đình
Vit Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030.
Câu 2 (2 đim)
Trình bày giải pháp phát triển sản phẩm du lịch và giải pháp đào tạo và phát
triển nguồn nhân lực du lịch trong Chin lược phát triển du lịch Vit Nam đn
năm 2020, tầm nhìn đn năm 2030.
Câu 3 (2 đim)
Anh (chị) hãy nêu quan điểm, mc tiêu phát triển văn hóa đn năm 2020
trong “Chin lược phát triển văn hóa đn năm 2020”.
Câu 4 (2 đim)
Anh (chị) hãy trình bày nội dung bảo v môi trường và cảnh quan đô thị,
nông thôn và bảo đảm trật tự xã hội, an toàn giao thông quy định tại Quyt định
số 56/2014/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 ca y ban nhân dân tnh Tha Thiên
Hu về vic ban hành quy định một số vấn đề trong vic thực hin np sống văn
minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tnh Tha Thiên Hu giai đoạn 2014-2015,
định hướng đn năm 2020.
Câu 5 (2 đim)
Anh (chị) hãy nêu vị trí và chc năng; nhim v và quyền hạn ca Phòng
Văn hóa, Thông tin cấp huyn quy định tại Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT-
BVHTTDL-BNV ngày 06/6/2008 ca Liên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch -
Bộ Nội v.
Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong phòng thi;
- Không được mang vào phòng thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi
tính, các phương tiện thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Đ CHÍNH THỨC
1
UBND TNH THA THIÊN HU CỘNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
HỘI ĐỒNG TUYN DỤNG CÔNG CHỨC Đc lập – Tự do – Hạnh phúc
THI TUYN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi vit: Chuyên ngành Văn hóa, Th thao và Du lịch
Câu 1 (2 đim)
Anh (chị) hãy nêu các mc tiêu c thể ca Chin lược phát triển gia đình Vit
Nam đn năm 2020, tầm nhìn 2030.
Cơ cấu đim:
Có 3 ý
- Ý 1, có 6 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm;
- Ý 2, có 5 ý nhỏ, mỗi ý được 0,1 điểm;
- Ý 3, có 4 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm;
Các mc tiêu c thể ca Chin lược phát triển gia đình Vit Nam đn năm
2020, tầm nhìn 2030:
a) Mc tiêu 1: Nâng cao nhận thc về vai trò, vị trí, trách nhim ca gia đình
và cộng đồng trong vic thực hin tốt ch trương, đường lối, chính sách, pháp luật về
hôn nhân và gia đình, bình đẳng giới, phòng, chống bạo lực gia đình, ngăn chặn các
t nạn xã hội xâm nhập vào gia đình.
- Ch tiêu 1: Phấn đấu đn năm 2015 đạt 90% và đn năm 2020 đạt 95% trở
lên hộ gia đình được phổ bin, tuyên truyền và cam kt thực hin tốt các ch trương,
đường lối, chính sách, pháp luật về hôn nhân và gia đình, bình đẳng giới, phòng,
chống bạo lực gia đình, ngăn chặn các t nạn xã hội xâm nhập vào gia đình.
- Ch tiêu 2: Phấn đấu đn năm 2015 đạt 90% và đn năm 2020 đạt 95% nam,
nữ thanh niên trước khi kt hôn được trang bị kin thc cơ bản về gia đình, phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Ch tiêu 3: Hằng năm, trung bình giảm t 10 - 15% hộ gia đình có bạo lực
gia đình.
- Ch tiêu 4: Hằng năm, trung bình giảm t 10 - 15% hộ gia đình có người mắc
t nạn xã hội.
- Ch tiêu 5: Hằng năm, trung bình giảm 15% (khu vực khó khăn và đặc bit
khó khăn giảm 10%) hộ gia đình có người kt hôn dưới tuổi pháp luật quy định.
b) Mc tiêu 2: K tha, phát huy các giá trị truyền thống tốt đẹp ca gia đình
Vit Nam; tip thu có chọn lọc các giá trị tiên tin ca gia đình trong xã hội phát
triển; thực hin đầy đ các quyền và trách nhim ca các thành viên trong gia đình,
đặc bit đối với trẻ em, người cao tuổi, ph nữ có thai, nuôi con nhỏ.
2
- Ch tiêu 1: Phấn đấu đn năm 2015 đạt 80% trở lên (khu vực khó khăn và đặc
bit khó khăn đạt 70% trở lên) và đn năm 2020 đạt 85% trở lên (khu vực khó khăn và
đặc bit khó khăn đạt 75% trở lên) hộ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa.
- Ch tiêu 2: Phấn đấu đn năm 2015 đạt 85% và năm 2020 đạt 95% hộ gia
đình dành thời gian chăm sóc, dạy bảo con, cháu, tạo điều kin cho con, cháu phát
triển toàn din về thể chất, trí tu, đạo đc và tinh thần, không phân bit con, cháu là
trai hay gái.
- Ch tiêu 3: Phấn đấu đn năm 2015 đạt 85% và năm 2020 đạt 95% hộ gia
đình thực hin chăm sóc, phng dưỡng chu đáo ông, bà, chăm sóc cha, mẹ, ph nữ
có thai, nuôi con nhỏ.
- Ch tiêu 4: Phấn đấu đn năm 2015 đạt 95% và năm 2020 đạt t 98% trở lên
hộ gia đình có người trong độ tuổi sinh đẻ được tuyên truyền và thực hin đúng
chính sách dân số và k hoạch hóa gia đình, không phá thai vì giới tính ca thai nhi.
c) Mc tiêu 3: Nâng cao năng lực ca gia đình trong phát triển kinh t, ng
phó với thiên tai và khng hoảng kinh t; tạo vic làm, tăng thu nhập và phúc lợi, đặc
bit đối với các hộ gia đình chính sách, hộ nghèo và cận nghèo theo quy định.
- Ch tiêu 1: Phấn đấu đn năm 2015 đạt 90% và đn năm 2020 đạt 95% trở
lên hộ gia đình được cung cấp thông tin về chính sách, pháp luật phúc lợi xã hội
dành cho các gia đình chính sách, gia đình nghèo.
- Ch tiêu 2: Phấn đấu đn năm 2015 đạt 90% và đn năm 2020 đạt 95% trở
lên hộ gia đình nghèo, hộ cận nghèo được cung cấp kin thc, kỹ năng để phát triển
kinh t gia đình, ng phó với thiên tai, khng hoảng kinh t.
- Ch tiêu 3: Hằng năm, tăng 10% hộ gia đình, thành viên trong gia đình được
th hưởng các dịch v y t, văn hóa, giáo dc và dịch v hỗ trợ gia đình, hỗ trợ thành
viên gia đình.
Câu 2 (2 đim)
Trình bày giải pháp phát triển sản phẩm du lịch và giải pháp đào tạo và phát
triển nguồn nhân lực du lịch trong Chin lược phát triển du lịch Vit Nam đn năm
2020, tầm nhìn đn năm 2030.
Cơ cấu đim:
Có 2 ý lớn
- Ý I, có 3 ý
+ Ý 1 và ý 2 mỗi ý được 0,15 điểm;
+ Ý 3 có 7 ý nhỏ, nêu đủ 7 ý được 1,1 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,15 điểm;
- Ý II, có 4 ý, mỗi ý được 0,15 điểm.
Giải pháp phát triển sản phẩm du lịch và giải pháp đào tạo và phát triển nguồn
nhân lực du lịch:
I. Phát triển sản phẩm du lịch
3
1. Phát triển h thống sản phẩm du lịch chất lượng, đặc sắc, đa dạng và đồng
bộ, có giá trị gia tăng cao, đảm bảo đáp ng nhu cầu ca khách du lịch nội địa và
quốc t; phát triển sản phẩm du lịch “xanh”, tôn trọng yu tố tự nhiên và văn hóa địa
phương.
2. Quy hoạch, đầu tư phát triển sản phẩm du lịch dựa trên th mạnh nổi trội và
hấp dẫn về tài nguyên du lịch; tập trung ưu tiên phát triển sản phẩm du lịch biển, đảo,
du lịch văn hóa và du lịch sinh thái; tng bước hình thành h thống khu, tuyn, điểm
du lịch quốc gia; khu tuyn, điểm du lịch địa phương và đô thị du lịch.
3. Phát huy th mạnh và tăng cường liên kt giữa các vùng, miền, địa phương
hướng tới hình thành sản phẩm du lịch đặc trưng theo các vùng du lịch:
+ Vùng trung du, miền núi Bắc Bộ, gồm các tnh: Hòa Bình, Sơn La, Đin
Biên, Lai Châu, Yên Bái, Phú Thọ, Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Giang, Bắc Kạn, Thái
Nguyên, Cao Bằng, Lạng Sơn và Bắc Giang. Sản phẩm du lịch đặc trưng: Du lịch
văn hóa, sinh thái gắn với tìm hiểu bản sắc văn hóa các dân tộc thiểu số.
+ Vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc, gồm: Thành phố Hà
Nội, Hải Phòng và các tnh Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình,
Hà Nam, Ninh Bình, Nam Định, Quảng Ninh. Sản phẩm du lịch đặc trưng: Tham
quan thắng cảnh biển, du lịch văn hóa với các giá trị ca nền văn minh lúa nước và
các nét sinh hoạt truyền thống đồng bằng Bắc Bộ, du lịch đô thị, du lịch MICE.
+ Vùng Bắc Trung Bộ, gồm: Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Quảng Bình,
Quảng Trị, Tha Thiên Hu. Sản phẩm du lịch đặc trưng: Tham quan tìm hiểu các di
sản văn hóa và thiên nhiên th giới, du lịch biển, du lịch sinh thái, tìm hiểu văn hóa -
lịch sử.
+ Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, gồm: Thành phố Đà Nẵng và các tnh
Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình
Thuận. Sản phẩm du lịch đặc trưng: Du lịch ngh dưỡng biển, đảo gắn với di sản, tìm
hiểu văn hóa biển, ẩm thực biển.
+ Vùng Tây nguyên, gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm
Đồng. Sản phẩm du lịch đặc trưng: Du lịch sinh thái, du lịch văn hóa khai thác các
giá trị văn hóa độc đáo ca các dân tộc Tây Nguyên.
+ Vùng Đông Nam Bộ, gồm: Thành phố Hồ Chí Minh và các tnh Đồng Nai,
Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Phước, Tây Ninh. Sản phẩm du lịch đặc
trưng: Du lịch đô thị, du lịch MICE, tìm hiểu văn hóa lịch sử, du lịch ngh dưỡng và
sinh thái biển, đảo.
+ Vùng đồng bằng sông Cửu Long, gồm: Long An, Đồng Tháp, An Giang,
Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Bn Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Tiền
Giang, Hậu Giang và thành phố Cần Thơ. Sản phẩm du lịch đặc trưng: Du lịch sinh
thái, văn hóa sông nước mit vườn, ngh dưỡng và sinh thái biển, đảo, du lịch MICE.
II. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực du lịch
- Phát triển nhân lực du lịch đảm bảo chất lượng, số lượng, cân đối về cơ cấu
ngành nghề và trình độ đào tạo đáp ng yêu cầu phát triển du lịch và hội nhập quốc t.
4
- Phát triển mạng lưới cơ sở đào tạo về du lịch mạnh, cơ sở vật chất kỹ thuật,
thit bị giảng dạy đồng bộ, hin đại; chuẩn hóa chất lượng giảng viên; chuẩn hóa
giáo trình khung đào tạo du lịch.
- Xây dựng và tổ chc thực hin chin lược, quy hoạch, k hoạch phát triển
nhân lực du lịch phù hợp với nhu cầu phát triển du lịch tng thời kỳ, tng vùng, miền
trong cả nước; tng bước thực hin chuẩn hóa nhân lực du lịch hợp chuẩn với khu vực
và quốc t, đặc bit chú trọng nhân lực quản lỦ du lịch và lao động có tay nghề cao.
- Đa dạng hóa phương thc đào tạo; khuyn khích đào tạo tại chỗ, tự đào tạo
theo nhu cầu ca doanh nghip.
Câu 3 (2 đim)
Anh (chị) hãy nêu quan điểm, mc tiêu phát triển văn hóa đn năm 2020 trong
“Chin lược phát triển văn hóa đn năm 2020”.
Cơ cấu đim
Có 2 ý
- Ý 1, có 7 ý nhỏ, nêu đủ 7 ý được 1,2 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,2 điểm;
- Ý 2, có 5 ý, nêu đủ 5 ý được 0,8 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,15 điểm;
Quan điểm, mc tiêu phát triển văn hoá đn năm 2020
1. Quan điểm xây dựng và phát triển văn hoá
- T trước đn nay, Đảng ta luôn luôn khẳng định vị trí và tầm quan trọng ca
văn hoá trong cách mạng giải phóng dân tộc, trong cách mạng xã hội ch nghĩa, nhất
là trong thời kỳ đổi mới t Đại hội VI đn nay. Đặc bit, trong Nghị quyt Trung
ương 5 (khoá VIII), Đảng ta đã xác định năm quan điểm ch đạo cơ bản sự nghip
xây dựng và phát triển văn hoá ca nước ta:
- Văn hoá là nền tảng tinh thần ca xã hội, va là mc tiêu, va là động lực
thúc đẩy sự phát triển kinh t - xã hội.
- Nền văn hoá chúng ta xây dựng là nền văn hoá tiên tin, đậm đà bản sắc
dân tộc.
- Nền văn hoá Vit Nam là nền văn hoá thống nhất mà đa dạng trong cộng
đồng các dân tộc Vit Nam.
- Xây dựng và phát triển văn hoá là sự nghip ca toàn dân do Đảng lãnh đạo,
trong đó đội ngũ trí thc giữ vai trò quan trọng.
- Văn hoá là một mặt trận; xây dựng và phát triển văn hoá là một sự nghip cách
mạng lâu dài đòi hỏi phải có Ủ chí cách mạng và sự kiên trì, thận trọng.
- Nghị quyt Trung ương 5 (khoá VIII) không những ch ra những nhim v
cấp bách trước mắt, mà còn có Ủ nghĩa chin lược về xây dựng và phát triển văn hoá
ca nước ta trong thời kỳ công nghip hoá, hin đại hoá. Năm quan điểm ch đạo cơ
bản đó, cùng với những quan điểm về sự gắn kt giữa nhim v phát triển kinh t là
trung tâm, xây dựng, chnh đốn Đảng là then chốt với không ngng nâng cao văn hoá
– nền tảng tinh thần ca xã hội ca Kt luận Hội nghị Trung ương 10 (khoá IX) và
Nghị quyt Đại hội lần th X ca Đảng là những quan điểm ch đạo và được quán
5
trit trong Chin lược phát triển văn hoá đn năm 2020. Trong quá trình tổ chc thực
hin Chin lược, cần tip tc nghiên cu làm sâu sắc thêm, vận dng, c thể hoá
những quan điểm quan trọng này vào trong thực tiễn xây dựng và phát triển văn hoá
trong thời kỳ mới.
2. Mc tiêu phát triển văn hoá đn năm 2020
Trong giai đoạn t nay đn năm 2020, mc tiêu trọng tâm ca Chin lược phát
triển văn hoá cần phải đạt tới:
- Một là, hướng mọi hoạt động văn hoá vào vic xây dựng con người Vit
Nam phát triển toàn din về chính trị, tư tưởng, trí tu, đạo đc, thể chất, năng lực
sáng tạo; tuân th pháp luật; có Ủ thc cộng đồng, lòng nhân ái khoan dung, trọng
nghĩa tình, lối sống văn hoá, quan h hài hoà trong gia đình, cộng đồng và xã hội,
làm cho văn hoá trở thành nhân tố thúc đẩy con người tự hoàn thin nhân cách, thấm
sâu vào toàn bộ đời sống và hoạt động xã hội, vào mọi lĩnh vực sinh hoạt và quan h
con người trong thời kỳ công nghip hoá, hin đại hoá đất nước và hội nhập quốc t;
gắn kt mối quan h giữa văn hoá và xây dựng môi trường văn hoá với vấn đề hình
thành nhân cách.
- Hai là, tip tc đẩy mạnh công tác bảo tồn, k tha và phát huy các giá trị tốt
đẹp ca văn hoá dân tộc, va phát huy mạnh m tính đa dạng, bản sắc độc đáo ca
văn hoá các dân tộc anh em, va kiên trì cng cố và nâng cao tính thống nhất trong
đa dạng ca văn hoá Vit Nam, tập trung xây dựng những giá trị văn hoá mới, đi đôi
với vic mở rộng và ch động trong giao lưu quốc t, tip nhận có chọn lọc tinh hoa
văn hoá th giới, làm phong phú thêm nền văn hoá dân tộc, bắt kịp sự phát triển ca
thời đại.
- Ba là, giải phóng mạnh m năng lực và tiềm năng sáng tạo ca mọi người,
phát huy cao độ tính sáng tạo ca trí thc, văn ngh sĩ; đào tạo tài năng văn hoá,
ngh thuật; tạo cơ ch, chính sách và cơ sở vật chất để có nhiều sản phẩm văn hoá,
ngh thuật chất lượng cao xng tầm với dân tộc và thời đại; nghiên cu toàn din và
có h thống về lỦ luận và thực tiễn vic xây dựng và phát triển nền văn hoá Vit Nam
tiên tin, đậm đà bản sắc dân tộc trong điều kin kinh t thị trường định hướng xã hội
ch nghĩa, trong thời kỳ công nghip hoá, hin đại hoá và hội nhập quốc t.
- Bốn là, tạo mọi điều kin nâng cao mc hưởng th và tham gia hoạt động,
sáng tạo văn hoá ca nhân dân; phấn đấu tng bước thu hẹp sự chênh lch về hưởng
th văn hoá, ngh thuật giữa thành thị và nông thôn, giữa đồng bằng và miền núi,
vùng đồng bào các dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo.
- Năm là, đi đôi với vic tăng cường đầu tư ca Nhà nước, đẩy mạnh xã hội
hoá các hoạt động văn hoá, huy động mọi nguồn lực cho phát triển văn hoá, coi đầu
tư cho văn hoá là đầu tư cho con người, đầu tư cho phát triển bền vững, gắn kt giữa
nhim v phát triển kinh t với phát triển văn hoá, làm cho văn hoá tham gia tích cực
vào vic thực hin mc tiêu “dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân ch, văn
minh” ca đất nước.
Câu 4 (2 đim)
Anh (chị) hãy trình bày nội dung bảo v môi trường và cảnh quan đô thị, nông
thôn và bảo đảm trật tự xã hội, an toàn giao thông quy định tại Quyt định số