Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Nghiên cứu diễn biến lòng dẫn và đề xuất giải pháp công trình bảo vệ bờ sông Tả Đuống tỉnh Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.79 MB, 93 trang )

LI CM ƠN
Sau mt thi gian thu thp ti liu v nghiên cu , đn nay lun văn “ Nghiên
cứu din bin lòng dẫn và đ xut gii php Công trình bo vệ bờ sông T Đuống
tỉnh Bắc Ninh”
đ hon thnh v đp ng đưc cc yêu cu đ ra .
Vi thnh qu đt đưc , tc gi lun văn xin by t lng bit ơn sâu sc đn
qu thy cô Trưng Đi Hc Thy Li trong thi gian qua đ truyn đt kin thc
khoa hc, kinh nghim thc t cho tc gi lun văn .
Đc bit tc gi lun văn xin đưc by t lng bit ơn sâu sc đn GS .TS V
Thanh Te đ hưng dn gip đ tc gi hon thnh lun văn ny .
Tc gi xin chân thnh cm ơn lnh đo UBND huyn Qu V , bn b , đng
nghip ca cơ qua n đ to điu kin thun li cho tôi trong sut qu trnh hc tp
cng như trong qu trnh thc hin lun văn ny .
Cui cng , xin cm t tm lng , s hy sinh , h tr ca nhng ngưi thân đ
đng viên gip đ tc gi lu n văn trong sut qu trnh hc tp v hon thnh lun
văn ny .

H Ni, tháng 8 năm 2012
Tc gi lun văn





Phm S Hng
MC LC
MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1:GII THIU TNG QUAN V VNG NGHIÊN CU TRÊN
H THỐNG SÔNG ĐUỐNG 4


1.1.Đc đim t nhiên 4
1.1.1.V tr đa l 4
1.1.2.Đc đim chung v đa hnh, đa mo 5
1.1.3.Đc đim kh tượng thủy văn 6
1.2.Thc trng st l trên sông Đuống 8
1.3.Tổng quan v cc gii php phòng chống st l bo vệ bờ sông đã xây dng 13
1.3.1.Trng tre chn sng 13
1.3.2.Bảo vệ bằng mái đá xây, rọ đá 14
1.4. Nhng nh hưng ca st l đn tình hình an ninh, kinh t xã hi tỉnh Bắc
Ninh 16

1.4.1. St l b sông c nguy cơ cưp đi sinh mng, ti sản, nơi sinh sng, làm
giảm diện tch đt canh tác nông nghiệp của nhiu h dân. 16

1.4.2. St l ảnh hưng đn cơ s h tng, phá v quy hoch 16
1.5.Bức tranh toàn cnh v tình hình st l và ln chim lòng sông tỉnh Bắc
Ninh 17

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 21
CHƯƠNG 2. PHÂN TCH NGUYÊN NHÂN V NGHIÊN CU D BO
ST LỞ B SÔNG T ĐUỐNG TNH BC NINH 22

2.1. Tổng qut cc nguyên nhân gây st l sông 22
2.2. Phân tch nguyên nhân và nhân tố nh hưng ti st l bờ sông T Đuống
tỉnh Bắc Ninh 24

2.2.1. Nguyên nhân do nh  dân cư tp trung ven sông, ln chim lng sông,
tp kt cát si quá cao gây ách tc v bin đi dng chảy 24

2.2.2. St l do dng chảy c vn tc vượt quá vn tc cho php không xi của

lng dn 25

2.2.3. St l b sông do sng chy tu gây ra 28
2.2.4. St l b sông, kênh do hiện tượng no vt lng sông, hút cát trái phép
gây ra 29

2.3. Nghiên cứu d bo xi l ti cc trng đim trên đa bàn sông T Đuống
tỉnh Bắc Ninh 32

2.3.1. Gii thiệu mô hnh toán MIKE 11 vi môđun bùn cát ST 32
2.3.2. Yêu cu s liệu của mô hnh 41
2.3.3. Kt quả mô hnh 42
2.4. Thit lập mô hình nghiên cứu din bin xi l, bồi lắng lòng dẫn sông
Đuống – Bắc Ninh 42

2.4.1. Phm vi nghiên cứu diễn bin lng dn 42
2.4.2. Sơ đ tnh toán thuỷ lực 43
2.4.3. Các ti liệu cơ bản dùng trong tnh toán thuỷ lực v diễn bin lng dn
sông Đung – Bc Ninh 44

2.5. Hiệu chỉnh và kim đnh mô hình 46
2.5.1. Hiệu chỉnh v kim đnh thuỷ lực 46
2.6. Tnh ton kh năng st l bờ bng phn mm GEO -SLOPE 53
2.6.1. Gii thiệu sơ lược v phn mm GEO-SLOPE 53
2.6.2. V tr tnh toán 54
2.6.3. Phương pháp tnh toán 56
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 64
CHƯƠNG 3. ĐNH HƯNG CC GII PHP PHNG CHỐNG ST LỞ
TRÊN ĐA BN BC NINH 65


3.1.Nhng loi công trình đã p dng và kinh nghiệm thc t  Bắc Ninh 65
3.1.1.Công trình dân gian, thô sơ 65
3.1.2. Công trnh bán kiên c 66
3.1.3. Công trnh kiên c 69
3.2.Cc gii php ca luận văn v phòng chống, gim nh thiên st l cho
vng nghiên cứu 70

3.2.1. Giải pháp phi công trnh 70
3.2.2. Giải pháp công trnh 72
3.3. Thit k sơ b công trình bo vệ bờ ti v tr đin hình 77
3.3.1. Lựa chọn giải pháp bảo vệ b 77
3.3.2 Các thông s thit k chnh của k lát mái đon sông Qu V 80
3.3.3. Kt cu công trình 81
3.3.4. Tnh toán n đnh 81
3.3.5. Nhn xt kt quả tnh toán v kt lun chương 3 83
KẾT LUẬN V KIẾN NGH 85

DANH MC CC HNH V
CHƯƠNG 1: 4
Hình 1.1 Bản đ hnh chnh tỉnh Bc Ninh 4
Hình 1.2 St l uy hip khu dân cư của huyện Qu V 9
Hình 1.3 Hút cát, tp kt cát đá trái php gây st l b sông, gây ách tc dng
chảy 10
Hình 1.4 St l nghiêm trọng k ti x Hán Quảng huyện Qu V 10
Hình 1.5 St l nghiêm trọng uy hip đn khu dân cư ti x Chi Lăng huyện Qu
Võ 10
Hình 1.6 Nh ven sông nhưng ngưi dân vn sinh sng ti đây 11
Hình 1.7 St l giáp chân đê uy hip khu dân cư x Đức Long huyện Qu V 11
Hình 1.8 St l nghiêm trọng b bi ti x Đo Viên huyện Qu V 12
Hình 1.9 St l sâu vo b bi ti canh tác đt nông nghiệp 12

Hình 1.10 St l sâu vo b khu dân cư  gây nứt v sp nh 12
Hình 1.11 Hút cát, tp kt cát trái php gây st l nghêm trọng b bi 13
Hình 1.12 Trng tre chn sng bảo vệ đê 13
Hình 1.13 Trng cây g v trng chui chn sng, bảo vệ b bi 14
Hình 1.14 Lát đá bảo vệ mái đê theo phương pháp truyn thng c 14
Hình 1.15 Thả đá ri h chân, lm khung bê tông ct thp, lát đá bảo vệ mái đê 15
Hình 1.16 Gia c mái bằng khung BTCT v xp đá hc đon đê x Cách bi-huyện Qu V 15
Hình 1.17 Gia c mái bằng khung BTCT v xp đá hc đon đê x Đức Long-
huyện Qu V 15
Hình 1.18 Thả đá rọ đá bảo vệ cảng bc r v các trm bơm ngoi bi 16
Hình 1.19 Bản đ v tr các đim st l 20
CHƯƠNG 2 22
Hình 2.1 Nguyên nhân v các nhân t ảnh hưng ti hiện tượng st l 23
Hình 2.2 Bi vt liệu cht tải quá cao ln chim lng sông  x Bng lai 24
Hình 2.3 Hiện tượng bi vt liệu cht tải cao sinh ra cung trượt mt n đnh 25
Hình 2.4 Tu tải trọng ln ht cát v chy trên sông to sng v b gây st l b sông 28
Hình 2.5 Giao thông thủy đi li to sng v b gây st l b sông 29

Hình 2.6 Nguyên nhân gây mt n đnh b sông do no vt, khai thác cát 30
Hnh 2.7 Lựa chọn phương pháp tnh vn chuyn bùn cát trong MIKE11ST 39
Hình 2.8 Mô tả vn chuyn bùn cát v các công thức tnh trong MIKE11ST 40
Hnh 2.9 Khu vực nghiên cứu diễn bin lng dn 46
Hnh 2.10 Đa hnh khu vực nghiên cứu 47
Hình 2.11 Sơ đ tnh toán thuỷ lực 48
Hnh 2.12 Sơ đ phân b mt ct trong mng thuỷ lực sông Đung 48
Hnh 2.13 : Sơ đ quá trnh hiệu chỉnh mô hnh 50
Hnh 2.14 Đưng quá trnh thực đo v tnh toán trm Thượng Cát- hiệu chỉnh mô hnh 51
Hnh 2.15 Đưng quá trnh thực đo v tnh toán trm Thượng Cát- kim đnh mô hnh 52
Hnh 2.16 Quan hệ giữa kt quả tnh toán v thực đo bùn cát ti Thượng Cát năm
(1996) 53

Hnh 2.17 Quan hệ giữa kt quả tnh toán v thực đo bùn cát ti Thượng Cát năm
2002 54
Hnh 2.18 Diễn bin xi l sông Đung năm 1996 55
Hnh 2.19 Diễn bin xi l sông Đung năm 2002 55
Hình 2.20: Phn mm xác đnh cung trượt bằng v tr tâm v tip tuyn đi qua 56
Hình 2.21: Sơ họa các lực tác dng lên phn nh cung trượt 56
Hình 2.22 V tr mt ct 5 tính toán 57
Hình 2.23 Sơ đ tnh n đnh lp bảo vệ trên mái k sông 58
Hình 2.24 Sơ đ phân thi tnh n đnh cung trượt MC 5-5 60
Hình 2.25 Mt Ct K0 ; K = 1,70 60
Hình 2.26 Mt Ct 4’-4’ ; K = 1,41 61
Hình 2.27 Mt Ct 10’-10’ ; K = 1,63 61
Hình 2.28 Mt Ct 13-13 ; K = 1,87 62
Hình 2.29 Mt Ct 15-15 ; K = 1,58 62
Hình 2.30 Mt Ct 15’-15’ ; K = 2,03 63
Hình 2.31 Mt Ct 16-16 ; K = 1,48 63
CHƯƠNG 3 65
Hình 3.1. Trng tre chn sng bảo vệ mái đê. 65
Hình 3.2. K đá xây khu vực b st l 67
Hình 3.3. K gch xây khu vực nh ca, bn bi 68

Hình 3.4. K đá xây bảo vệ bn cảng 68
Hình 3.5. Lm khung Bê tông ct thp, lát đá trong khung bê tông 69
Hình 3.6. Bảo vệ b sông b st l do sng bằng bao tải cát 74
Hình 3.7. K đá xây gia cưng cọc tre, cọc g 75
Hình 3.8. Kt cu công trnh bảo vệ b khu vực đông dân cư, th trn 76
Hình 3.9 Các yu t liên quan đn quá trnh thit k công trnh bảo vệ b 79
Hình 3.10 Phm vi công trnh cn bảo vệ 80
Hình 3.11 Kt cu k bảo vệ mái trực tip bằng mái nghiêng 82
Hình 3.12 Kt quả tnh toán n đnh công trnh 83



DANH MC BNG BIU

Bảng 1.1: Đc trưng s ngy mưa, lượng mưa bnh quân nhiu năm 6
Bảng 1.2: Bảng nhiệt đ không kh trung bnh nhiu năm (0
o
C) 7
Bảng 1.3: Bảng đ m không kh (%) 7
Bảng 1.4: Tc đ gi (m/s) 7
Bảng 1.5: Lượng bc hơi trong không kh (mm) 7
Bảng 1.6 : Thng kê các ti liệu thu thp ti các trm 8
Bảng 1.7 Danh mc các đim st l trên đa bn sông Đung 19
Bảng 2.1.Kt quả tnh toán vn tc khi đng bùn cát  đ sâu khác nhau ti mt
v tr b sông Đung 27
Bảng 2.2: Bảng thng kê nguyên nhân st l b sông Đung tỉnh Bc Ninh 31
Bảng 2.3 : Thng kê các ti liệu thu thp ti các trm 49

1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của Đề Tài
H thng sông Đung tnh Bc N inh c  ngha vô cng quan trng trong s
pht trin kinh t ca tnh Bc Ninh ni chung v thnh ph Bc Ninh ni riêng .
Sông Đung l tuyn giao thông cc k quan trng cho giao thông thy t H Ni
v Hi Dương v cc tnh lân cn . H thng sông ny cng l ngun cung cp nưc
ngt cho dân sinh , cho nông , lâm, ngư nghip , cho công nghip , dch v , còn là
tuyn thot l , tuyn tiêu nưc quan trng ca Thnh ph Bc Ninh . N cng l
ngun cung cp thy sn nưc ngt v cung cp vt liu xây dng (ct xây dng v
san lp mt bng ) v trong tương lai cn l tuyn du lch sinh thi ni lin TP Bc
Ninh vi thnh ph H Ni v cc tnh lân cn, phía Tây Nam gip th đô H Ni,

phía Bc gip tnh Bc Giang, phía Đông và Đông Nam gip tnh Hi Dương, phía
Nam gip tnh Hưng Yên.
Nưc t Sông Hng chy vo Sông Đung ngy cng ln do phân tn l t
thưng ngun đ v Sông Hng nhm đm bo an ton cho thnh ph H Ni , do
đ khi ma l v lưu lưng ln sẽ gây ra xi lở lng dn v thm sông qua nhng
năm gn đây.
Trong ni tip v tiêu năng ở h lưu cc công trnh thy li, nht l dng chy
c lưu tc cao ca cc sông ln, đ gim thiu tc hi khi nưc l thưng ngun cc
con sông đ v gây ra cc s c v đê, chng ta sử dng bin php công trnh như
sử dng cc thit b hưng dng như đp m hn, k mi đê phía sông Tuy nhiên
như đ đ cp do dng chy thưng l dng lưu tc cao nên trong khi tính ton thit
k cn phi ch  đn cc hin tưng xi chân đê, hoc st chân k, hơn na khi
tính ton cc thông s bo v mi đê ch da vo cc công thc thc nghim chính
v th m cn phi thông qua tính ton kt cu công trnh vi tng tưng hp c th
đ bo v tuyn đê v b trí cho hp l .

2
Mi loi vt liu dng đ xây dng bo v đê c th chu đưc tc dng gii
hn no đ ca vn tc dng chy gi l vn tc cho phép [V
cp
]. Mi loi vt liu c
kích c khc nhau v đu chu đưc vn tc chng xi cho phép khc nhau . Nu
vn tc nưc sông chy ln hơn vn tc chng xi cho phép ca vt liu xây dng
bo v đê th b sông sẽ b ph hoi. Như vy đ đm bo b sông không b ph
hoi th phi tính ton xc đnh loi vt liu cho ph hp vi din bin lng dn đ
t đ đ xut gii php công trnh c th đ bo v b sông nhm bo v tuyn đê
trnh ngp lt trong ma l ca nhân dân tnh Bc N inh, lm cho tnh nh ngy
cng pht trin v kinh t ni riêng v đ ha nhp chung vi s pht trin kinh t
ca c nưc ni chung .
2. Mục đích của đề tài

-Đnh gi thc trng st lở b sông trên h thng sông Đung.
-Nghiên cu nguyên nhân v cc yu t nh hưởng đn st lở b sông trên h
thng sông Đung.
-Đnh gi gii php lt đ hc t do lên mi đê theo phương php truyn thng
nhm chng st lở b sông.
-Đ xut cc gii php như t h đ dưi chân k ch ng si lở chân đê v lm mi
k đ khuôn bng Bê tông ct thép bên trong lt đ hc ; lm đp m hn nhm
hưng dng chy ra phía ngoi chân đê nhm gim st lở chân đê , kè.
3. Đối tượng và phm vi nghiên cứu
Trong lun văn ny ch nghiên cu yu t tc đng chính l sng v dng chy
do tu thuyn giao thông thy gây ra st lở b sông trong ma l, nghiên cu s n
đnh ca mái kè, Th đ dưi chân k chng si lở chân đê v lm mi k đ khuôn
bng Bê tông ct thép bên trong lt đ hc xây dng trên đon sông Đung thuc
đa bn Huyn Qu V .
4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
4.1. Tiếp cận các thành tựu khoa học công nghệ trên thế giới

3
Cp nht cc ti liu kỹ thut, cc thông tin v công ngh v xây dng k chng
st lở. Th đ dưi chân k chng si lở chân đê v lm mi k đ khuôn bng Bê
tông ct thép bên trong lt đ hc đ ng dng trên nhiu tuyn sông ln trong nưc
cng như trên th gii , v thnh phn cu to, tính năng kỹ thut, phm vi v điu
kin ng dng ph hp vi điu kin thc tin kinh t - x hi v môi trưng mà
cc d n đem li , trên đa bn huyn Qu V- tnh Bc Ninh cng đ v đang đưc
nh nưc đu tư bng gii php công ngh thi công k như Th đ dưi chân k
chng si lở chân đê v lm mi k đ khuôn bng Bê tông ct thép bên trong lt đ
hc đ đem li nhiu hiu qu thit thc cho nhân dân trên đa bn và trong khu
vc.
4.2. Tiếp cận thực tiễn trình độ khoa học công nghệ trong nước
- Phân tích đnh gi nhng tn ti, hn ch qua đ đ xut gii php công ngh

mi kh thi thay th cc gii php công ngh xây dng k truyn thng kém hiu
qu.
- Tip cn quy trnh công ngh thit k, sn xut và thi công Th đ dưi chân
k chng si lở chân đê v lm mi k đ khuôn bng Bê tông ct thép bên trong lt
đ hc.
4.3. Phương pháp nghiên cứu
- Phương php điu tra thc t: Đnh gi tng quan v thc trng st lở b trên
h thng sông Đung v cc công trnh k bo v b sông hin c , điu tra thu thp
s liu, ti liu thit k ca cc công trnh k đ đưc thit k , thi công trên đa bn
tnh Bc Ninh ni riêng v trên c nưc ni chung.
- Phương php nghiên cu l thuyt: Th đ dưi chân k chng si lở chân đê
v lm mi k đ khuôn bng Bê tông ct thép bên trong lt đ hc , đ xut mt s
mô hnh kt cu công trnh k trên cơ sở khoa hc.
- Phương php mô hnh ton: Sử dng cc phn mm tiên tin đ mô hnh ha
kt cu công trnh k nhm tm ra kt cu hp l.
- Phương php k tha: Ứng dng v rt ra nhng kinh nghim t cc công
trnh k xây dng ở cc nưc tiên tin trên th gii v trong nưc.

4
CHƯƠNG 1:GII THIU TNG QUAN V VNG NGHIÊN CU
TRÊN H THỐNG SÔNG ĐUỐNG
1.1. Đc đim tự nhiên
1.1.1. V trí đa l
Thnh ph Bc Ninh c v trí đa l ti trung tâm ca tnh 2 mt bao bc bởi
sông nưc Bc Ninh l mt tnh Vit Nam thuc khu vc phía bc ca vng đng
bng sông Hng v tip gip vi vng trung du Bc b ti tnh Bc Giang. Bc
Ninh l cửa ng phía đông bc ca th đô. Tnh lỵ l thnh ph Bc Ninh nm cch
trung tâm H Ni 30 km v phía Đông Bc. Phía Tây và Tây Nam gip th đô Hà
Ni, phía Bc gip tnh Bc Giang, phía Đông và Đông Nam gip tnh Hi Dương,
phía Nam gip tnh Hưng Yên.

Din tích: 822,71 km² (l tnh c din tích nh nht c nưc)
Ta đ đa l:
21
0
11’15’’ V Bc
106
0
04’24’’ Kinh Đông

Hình 1.1 Bản đ hnh chnh tỉnh Bc Ninh

5
1.1.2. Đc đim chung về đ a hình, đa mo
Đa hnh ca tnh ny tương đi phng, c hưng dc ch yu t Bc xung
Nam v t Tây sang Đông, đưc th hin qua cc dng chy b mt đ v sông
Đung và sông Thái Bình. Vùng đng bng thưng c đ cao ph bin t 3-7 m,
đa hnh trung du (hai huyn Qu V và Tiên Du) c mt s di ni đ cao ph bin
300-400 m. Din tích đi núi chim tỷ l nh (0,53%) so vi tng din tích, ch yu
ở hai huyn Qu V v Tiên Du.
Bc Ninh c mng lưi sông ngi kh dy đc, mt đ lưi sông kh cao, trung
bình 1,0 - 1,2 km/km2, c 3 h thng sông ln chy qua gm sông Đung, sông Cu
và sông Thái Bình.
+Sông Đung: C chiu di 42 km nm trên đt Bc Ninh, tng lưng
nưc bnh quân 31,6 tỷ m3. Mc nưc cao nht ti bn H thng 8/1945 l +9,64m,
cao hơn so vi mt rung l 3 - 4 m. Sông Đung c hm lưng ph sa cao, vo
ma mưa trung bnh c 1 m3 nưc c 2,8 kg ph sa.
+Sông Cu: Tng chiu di sông Cu l 290 km vi đon chy qua tnh
Bc Ninh di 70 km, lưu lưng nưc hng năm khong 5 tỷ m3. Sông Cu c mc
nưc trong ma l cao t 3 - 6 m, cao nht l 8 m, trên mt rung 1 - 2 m, trong
ma cn mc nưc sông li xung qu thp ( 0,5 - 0,8 m ).

+Sông Thi Bnh: thuc vo loi sông ln ca min Bc c chiu di 385
km, đon chy qua tnh Bc Ninh di 17 km. Do phn ln lưu vc sông bt ngun
t cc vng đi trc min Đông Bc, đt đai b si mn nhiu nên nưc sông rt
đc, hm lưng ph sa ln. Do đc đim lng sông rng, ít dc, đy nông nên sông
Thi Bnh l mt trong nhng sông b bi lp nhiu nht. Theo ti liu thc đo th
mc nưc l lt lch sử sông Thi Bnh đo đưc ti Ph Li năm 1971 đt ti 7,21
m vi lưu lưng ln nht ti Ct Khê l 5000 m3/s.
Ngoi ra trên đa bn tnh cn c cc h thng sông ngi ni đa như sông Ng
huyn Khê, sông Dâu, sông Đông Côi, sông Bi, ngi To Khê, sông Đng Khởi,
sông Đi Qung Bnh.

6
Vi h thng sông ny nu bit khai thc tr thuỷ v điu tit nưc sẽ đng vai
tr quan trng trong h thng tiêu thot nưc ca tnh. Trong khi đ tng lưu lưng
nưc mt ca Bc Ninh ưc khong 177,5 tỷ m3, trong đ lưng nưc ch yu cha
trong cc sông l 176 tỷ m3; đưc đnh gi l kh di do. Cng vi kt qu thăm
d đa cht cho thy tr lưng nưc ngm cng kh ln, trung bnh 400.000
m3/ngy, tng cha nưc cch mt đt trung bnh 3-5 m v c b dy khong 40 m,
cht lưng nưc tt. Ton b ngun nưc ny c th khai thc đ phc v chung
cho c sn xut v sinh hot trong ton tnh, trong đ c cc hot đng ca đô th.
1.1.3. Đc đim khí tượng thủy văn
a. Ch đ mưa:
Khu vc nm trong vng nhit đi gi ma, cn xích đo, quanh năm nng ẩm,
lưng mưa tương đi phong ph v ma l . Ngoi tr yu t mưa, cc yu t khí
tưng không c s phân ha r rt theo ma. Ma mưa t thng V đn thng XI,
mùa khô t thng XII đn thng IV.
Ch đ mưa liên quan mt thit vi ch đ gi ma. Trong năm hnh thnh 2
mùa có ch đ tương phn khá sâu sc:
- Ma mưa kéo di t thng V đn thng X hng năm. Lưng mưa trong ma
ny chim 80% tng lưng mưa c năm, trong đ cưng sut cao vào tháng VIII÷X.

- Mùa khô t thng XII đn tháng IV, lưng mưa ch chim t 5 ÷ 10% lưng
mưa c năm.
- Lưng mưa trung bnh hng năm: 1.400-1.600 mm
Bảng 1.1: Đc trưng s ngy mưa, lượng mưa bình quân nhiu năm
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm
S
ngày
8.4
11.
3
15.
0
13.3 14.2 14.7 15.7 16.7 13.7 9.0 6.5 6.0
144.
0
X(mm
)
22.
2
27.
1
42.
1
105.
0
173.
5
225.
7
256.

2
286.
9
247.
0
156.
7
72.
7
15.
8
1661


7
b. Nhiệt đ, đ m, tốc đ gi, lưng bốc hơi.
Bc Ninh nm trong vng khí hu nhit đi gió mùa, chia lm 4 ma r rt
(xuân, h, thu, đông). C s chênh lch r rng v nhit đ gia mùa hè và mùa
đông. S chênh lch đt 15-16 °C.
Nhit đ trung bnh: 23,3 °C
S gi nng trong năm: 1.530-1.776 gi
Đ ẩm tương đi trung bình: 79%
Bảng 1.2: Bảng nhiệt đ không kh trung bnh nhiu năm (0
o
C)
Tháng
I
II
III
IV

V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Năm
Trung
bình
16.3 17.1 20.0 23.7 27.4 28.8 29.1 28.5 27.4 24.8 21.3 18.0 23.5
Max
33.1
35.1
36.8
38.5
42.8
40.4
40.0
39.0
37.1
35.7
34.5
31.9
42.8
Min
2.7
5.0
8.5

9.8
15.4
21.0
21.0
20.9
16.1
12.4
6.8
5.1
2.7
Bảng 1.3: Bảng đ m không khí (%)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Năm
Trung
bình
82 85 88 89 85 84 83 86 85 83 80 80 84
Min 21 28 26 40 39 38 43 46 34 30 23 22 21
Bảng 1.4: Tc đ gi (m/s)

Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Năm
Trung
bình
2.4 2.5 2.3 2.4 2.5 2.4 2.5 2.1 2.1 2.2 2.3 2.4 2.3
Max 18 14 16 >16 28 20 >40 >24 38 18 18 15 >40
Bảng 1.5: Lượng bc hơi trong không kh (mm)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X

XI
XII
Năm
Trung
bình
79.5 56.7 52.9 59.0 89.6 96.1 110 80.9 81.2 93.9 97.0 90.0 983


8
c. Cc trm và cc tài liệu tnh ton
V lưi trm khí tưng: trong khu vc nghiên cu không c trm đo cc yu t
khí tưng nên phi dng trm H Ni va c thi gian quan trc di, đy đ cc yu t
cht lưng đm bo.
V lưi trm thy văn: trong khu vc nghiên cu c trm thy văn cp III Bn
H ch đo mc nưc, trm thy văn cp I Thưng Ct l trm thy văn c thi gian quan
trc t năm 1960 đn nay c đ cc yu t cht lưng đm bo.
Bảng 1.6 : Thng kê các ti liệu thu thp ti các trm
STT
Tên trm
Sông
Loi s liu
Năm
1
Sơn Tây
Hng
Q,H,ρ
1996-2003
2
H Ni
Hng

Q,H, ρ
1996-2003
3
Thưng Ct
Đung
Q,H, ρ
1996-2003
4
Bn H
Đung
H
1996-2003
-T thng 01 đn tháng 08 mc nưc ti Qu V còn thp: Nưc dâng thp,
biên đ nưc dâng không ln.
-T thng 09 đn thng 12 mc nưc dâng cao, thi gian l kéo di trung bnh
3 thng t thng 8 ÷10.
-Đnh l ln nht ti Qu V thưng xut hin vo thng 11. Đnh l cao nht
xut hin ngày 5/11/2008 ti Bn H là +7.30m thp hơn bo đng 2 là 0,2m
( Theo h Hn Du).
1.1.3.1. Dân số
Theo điu tra Năm 2010, dân s Bc Ninh l 1.038.229 ngưi. Mt đ dân s
ca Bc Ninh cao, đng th 3 c nưc sau H Ni v thnh ph H Chí Minh.
+Nông thôn: 72,8%
+Thnh th: 27,2%
1.2.Thực trng st l trên sông Đuống
Sông Đung l mt trong nhng con sông kh đc trưng đưc dn nưc t
sông Hng, sông c chiu di khong 65km, bt ngun t Đông Anh H Ni v đn
đa phn x Đc Lon g huyn Qu V . Chiu rng ln nht ở đon x Chi Lăng

9

huyn Qu V khong 300m, đon nh nht ở phía thưng ngun khong 100m,
chiu sâu ch ln nht đn cao trnh -16m, mc d sông c chiu di không ln
nhưng li l sông un khc .
Thưng ngun đưc dn t sông Hng , h ngun đưc ni vi sông Thi
Bình, sông ít b nh hưởng ca thy triu lên , sông đưc hnh thnh vi hnh thi
tiêu thot l cho h thng sông Hng v tiêu thot l cho tnh Bc Ninh .
Vo ma mưa l sông Đung thưng xuyên b st lở do tu thuyn gây ra, và
t nn khai thc ct tri phép lng sông gây st lở nghiêm trng đn cc đon đê
cng như b bi sông , lm gim din tích canh tc nông nghip ca nhân dân . St lở
ở nhng đon trng đim trên sông Đung tp trung cc huyn Qu V, huyn Gia
Bình, huyn Thun Thnh v Thnh Ph Bc Ninh .

Hình 1.2 St l uy hip khu dân cư của huyện Qu V
Trên hình 1.2 dưi đây thy khu vc b st lở do dng chy ca sông Đung
đưc th hin băng nét lin mu đ , xi lở đang din ra mnh mẽ ở phía b t sông
Đung.

10

Hình 1.3 Hút cát, tp kt cát đá trái php gây st l b sông, gây ách tc dng chảy
Nhn chung t đa phn x Hn Qung v đn x Chi Lăng đây l đon sông
nhi u ch cong un khc không cn thm sông , cht đt khu vc ny l đt pha ct
lên khi nưc lên rt r gây xi mn st lở , mc d đ c k h chân v cc h dân đ
t trng tre đ bo v b sông nhưng cng không chu đư c dng nưc xoy đnh
hm chân v gây ra sp c nhng bi tre .

Hình 1.4 St l nghiêm trọng k ti x Hán Quảng huyện Qu V

Hình 1.5 St l nghiêm trọng uy hip đn khu dân cư ti x Chi Lăng huyện Qu V


11
Trên hình 1.4-:- hinh1.5 đon qua x Chi Lăng huyn Qu V b st lở uy hip
đn khu dân cư khu vc .
Nhng thit hi do tnh trng st lở gây ra cng đ đn lc cc cp cc ngnh ,
đc bit l chính quyn đa phương cn c cc gii p hp đ mnh như cnh bo , di
ri nhng h dân ra khi khu vc c nguy cơ b st lở cao , nhng ngôi nh ở gip
chân đê c th b sp v trôi xung sông lc no m không bit , h vn sng bnh
thưng như không c g xy ra

Hình 1.6 Nh ven sông nhưng ngưi dân vn sinh sng ti đây

Hình 1.7 St l giáp chân đê uy hip khu dân cư x Đức Long huyện Qu V

12

Hình 1.8 St l nghiêm trọng b bi ti xã Đo Viên huyện Qu V

Hình 1.9 St l sâu vào b bi ti canh tác đt nông nghiệp

Hình 1.10 St l sâu vo b khu dân cư  gây nứt v sp nh

13

Hình 1.11 Hút cát, tp kt cát trái php gây st l nghêm trọng b bi
1.3.Tổng quan về các giải pháp phòng chống st l bảo vệ bờ sông đã xây dựng
1.3.1.Trng tre chn sng
Ngưi Vit Nam t xưa đ bit sử dng cây tre rt gn gi quen thuc trên
nhng lng quê Vit Nam đ gia c b sông đ chng sng v chng st lở b đê ,
chng st lở bo v đng rung và nh cửa. Ưu đim ca tre l c ở mi nơi, d
trng, gi thnh rẻ nên đưc trng rng ri trên cc chin sông gip đê và dùng tre

đ lm vt liu đ xử l cc s c v đê , lm rng tre h chân đê . Tuy nhiên vt liu
làm công trnh lm bng tre c nhưc đim ln nht kh năng chu lc theo thi
gian kém bởi cc yu t bên ngoi như: Nưc, nng, mưa, nhit đ, đ ẩm, hay b
khai thc ba bi gim kh năng sinh trưởng , …Ngày nay, vt liu cc tre khan
him hơn v vi nhưc đim ca n nên ít đưc sử dng trong xây dng như làm
rng tre h chân đê m thay th vo đ l dng r st .

Hình 1.12 Trng tre chn sng bảo vệ đê

14

Hình 1.13 Trng cây g v trng chui chn sng, bảo vệ b bi
1.3.2.Bảo vệ bằng mái đá xây, rọ đá
1.3.2.1. Bảo vệ bằng mái đá xây
Nhng năm trưc đây khi thit k bo v mi đê l cc kỹ sư ngh ngay đn
đ xây. Lt mi bng đ xây, kinh phí xây dng không cao, bin php thi công đơn
gin, vt liu đ hc di do. Tuy nhiên, nhưc đim ca loi công trnh ny l kt
cu d b ph v ra tng mnh do nn mi b ln st hoc do tc đng bên ngoi
như nn khai thc ct tri phép tc đng lên b mt ca công trnh. Do vy, khi khoa
hc công ngh trong lnh vc xây dng bo v mi đê trên th gii pht trin, th kt
cu bo v mi bng đ xây ít sử dng đưc thay th bng cc kt cu tiên tin hơn.

Hình 1.14 Lát đá bảo vệ mái đê theo phương pháp truyn thng c
Mt s đon xung yu trên đa phn x Chi Lăng, x Đc Long đ đưc đu tư
th đ hc h chân, đ khuôn k bng bê tông ct thép v sau đ xp đ hc vo cc
khuôn bê tông ct thép .

15

Hình 1.15 Thả đá ri h chân, lm khung bê tông ct thp, lát đá bảo vệ mái đê


Hình 1.16 Gia c mái bằng khung BTCT v xp đá hc đon đê x Cách bi-huyện Qu V

Hình 1.17 Gia c mái bằng khung BTCT v xp đá hc đon đê x Đức Long-huyện Qu V
1.3.2.2. Bảo vệ bằng rọ đá
Khi khoa hc công ngh trong lnh vc xây dng bo v b pht trin mang
tính cp bch v lâu di, gn lin vi qu trnh pht trin ca x hi v t nhiên.

16
Mt trong nhng gii php hiu qu v tiên phong gp phn gii quyt vn đ ny
phi k đn sn phẩm r đ. Tưng k r đ l loi kt cu mm gi thnh xây dng
rẻ hơn so vi cc kt cu cng khc. Đc bit kt cu r đ đt trên đưc trên nn
đt không n đnh. Ngoi nhng ưu đim th kt cu r đ cng c nhưc đim:
Nn đt dưi chân kt cu r đ d b xi ngm dưi tc dng ca dng thm, b xi
mn bởi dng chy cc b ln chy qua r đ, trong trưng hp cc dây thép r đ
b đt ti mt v trí lm cho đ rt ra th kh xử lý khc phc. V vy loi kt cu
ny không đưc sử dng cho công trnh quy mô ln ở nưc ta.

Hình 1.18 Thả đá rọ đá bảo vệ cảng bc r v các trm bơm ngoi bi
1.4. Nhng ảnh hưng của st l đến tình hình an ninh, kinh tế xã hội tnh Bc Ninh
1.4.1. St l bờ sông c nguy cơ cướp đi sinh mng , tài sản, nơi sinh sống , làm
giảm diện tích đất canh tác nông nghiệp của nhiều hộ dân .
Ngoi đc trưng v đa l l đu mi giao thông thy quan trng gia cc tnh
trong khu vc lân cn , thnh ph Bc Ninh ni ting l à min quê quan h c nhiu
nét đc trưng v nn văn ha kinh bc , trong tương lai sẽ c nhng tua du lch trên
các con sông trên đa bn đi đn cc tnh lân cn , ngoi ra sông cn cung cp ph sa
lm tt tươi cc cnh đng la ca ngưi dân , cung cp nưc sinh hot cho nhiu h
dân, nhm đem li cuc sng m no cho nhân dân bao nhiêu th n cng cha đng
nhiu tim ẩn , him ha by nhiêu cho ngưi dân sinh sng nơi đây.
1.4.2. St l ảnh hưng đến cơ s h tng, phá v quy hoch


17
Bc Ninh l mt tnh nm ở đng bng châu th sông Hng , l vng kinh t
trng đim phía bc gip th đô H Ni , hu ht dân cư v din tích đt ca tnh
Bc Ninh đu đưc bao bc bởi cc tuyn đê sông Đung , sông Cu , sông Thái
Bnh v mt phn h lưu sông C L . Do h thng đê điu tnh Bc Ninh c  ngha
chin lưc quan trng thc s l mt công trnh phng chng thiên tai , l lt bo v
cho 48,216ha đt ca tnh v 21,784ha đt ca th đô H Ni (Gia Lâm , Đông
Anh), bo v hng nghn gia đnh , hng trăm nh my , xí nghip , kho tàng, nhiu
khu công nghip ln :Tiên Sơn, Qu V, Bc Thăng Long -Ni Bi nhiu công trnh
văn ha , di tích lch sử đưc xp hng , nhiu tuyn đưng giao thông quan trng
chy qua như Quc L 1A, 1B, 18, 38 tuyn đưng st H Ni Lng Sơn v cc
công trnh Quân S chin lưc Quc Gia .
H thng đê điu tnh Bc Ninh vi tng chiu di 241,39km, trong đ đê cp
I đn cp III l 139,12km, đê cp IV l 47,749km còn li l đê bi . Dc cc tuyn
đê c 33 k h b chng st mi đê , dưi đê c 123 cng ln nh lm nhim v tưi
tiêu sn xut nông nghip v dân si nh kinh t .
Cơ sở h tng ca thnh ph Bc Ninh kh đ s, tuy nhiên dưi s tc đng
ca cc yu t t nhiên v con ngưi , b sông luôn trong tnh trng mt n đnh gây
ph v quy hoch chung ca ton tnh .
Vo năm 2010 đ xy ra nhiu cung st c th ti cc v trí : Km31+285-:-
Km31+840, Km32+650-:-Km32+857 thuc huyn Tiên Du , t Km 38+200-:-
Km41+549, Km42+750-:-Km44+100, Km45+91-:-Km45+527, Km46+000-:-
Km48+333 thuc đa phn huyn Qu V .
1.5.Bức tranh toàn cảnh về tình hình st l và lấn ch iếm lòng sông tnh Bc
Ninh
St lở tp trung trên Sông Đung , nguyên nhân dn đ n st lở ti cc cn bi ,
ch yu l do dng chy v vic khai thc ct tri phép lng sông Đu ng làm thay
đi dng chy.


18
Thc trng đ ch ra rng do vic ln chim b bi đ kinh doanh vt liu xây
dng gây cn trở dng chy , xây nh v lu qun tri phép trên cc bn bi v trên
cc tuyn đê lm mt hnh lan g lưu không đê gây ch tc giao thông trên mt đê .
Điu kin đa cht ven sông l đt pha ct do đ nn ht ct tri phép lng
sông cng din ra ph bin lm cho hin tưng st lở trên sông cng din bin phc
tp v nguy h i hơn.
Ton tuyn đê T Đung tng cng c 6 đim st lở vi tng chiu di
8,321km.

19
Bảng 1.7 Danh mc các đim st l trên đa bn sông Đung

STT Khu vực st l
Tên Quận
(huyện)
Đa đim Mức độ uy hiếp
Chiều dài
(m)
1
Km31+285-:-Km31+840
Huyn Tiên Du
x Tri Phương (01 b)
Dân cư, đt nông nghip
555
2
Km32+650-:-Km32+857
x Tri Phương (01 b)
Dân cư, đt nông nghip
207

3
Km38+200-:-Km41+549
Huyn Qu V
X Chi Lăng (01 b)
Dân cư, đt nông nghi p
3349
4
Km42+750-:-Km44+100
X Chi Lăng (01 b)
Đt nông nghip
1350
5
Km45+91-:-Km45+527
X M Đo (01 b)
Đt nông nghip
436
6 Km46+000-:-Km48+333
X Bng Lai (01 b)
Xã Cách Bi (01 b)
Đt nông nghip

2333










×