Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi học sinh giỏi lớp 3 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.61 KB, 10 trang )

Phòng GD Đức thọ Đề thi toán tuổi thơ 1
Trờng T.H Đức Thuỷ (Thời gian làm bài 60 phút)
I- Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 1,3 km
2
= ha
A. 13 B. 130 C. 1300 D. 1,3
2. 0,4 giờ = phút
A. 15 B. 20 C. 24 D. 4
3. Tỷ số phần trăm của 2 và 5 là:
A. 4% B. 40% C. 5% D. 20%
4. Phân số lớn hơn
7
5
và bé hơn
7
6
là:
A.
14
10
B.
14
11
C.
14
12
D.
7
11


5. Tìm số d trong phép chia sau:
3,256 7
32 0,465
45
36
1
A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001
6. Số thích hợp thay vào x với 7,2 < x < 7,3 là:
A. x = 7,23 B. x = 7,32 C. x = 7,14 D. 7,42
II- Phần tự luận
Bài 1. Tính nhanh
a, 1
5
1

ì
1
6
1

ì

ì
1
999
1

b,

Bài 2. Tổng tiền lơng của ba bác công nhân A, B, C là 2500000đồng. Biết 40% tiền l-

ơng của bác A bằng 50% tiền lơng của bác B và bằng
7
4
tiền lơng của bác C. Tính số
tiền lơng của mỗi bác.
- 1 -
3733 951
2025,0202,05405,0120
+++++
ììììì
Bài 3. Một ngời đi từ A đến B, quãng đờng AB dài 28km. Ngời đó đi bộ trong
40 phút rồi gặp bạn đi xe máy đèo đi tiếp và sau 48 phút thì tới nơi. Biết vận tốc của
ngời đi bộ bằng
5
1
vận tốc của ngời đi xe máy. Tính vận tốc của ngời đi bộ và ngời đi
xe máy.
Bài 4. Cho tam giác ABC, D là điểm chính giữa BC. Trên AD lấy điểm E sao cho AE
gấp đôi ED. Nối B với E và kéo dài cắt AC ở G. Hãy chứng tỏ G là điểm giữa AC.
- 2 -
Phòng GD Đức thọ Đề thi học sinh giỏi môn toán,
Trờng T.H Đức Thuỷ Tự nhiên và xã hội - lớp 3
(Thời gian làm bài 60 phút)
I- phần tắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Một hình vuông có chu vi là 5dm 6cm. Hỏi cạnh của hình vuông dài bao nhiêu
xăng-ti-mét ?
A. 14cm B. 41cm C. 28cm D. 224cm
2. Giá trị của biểu thức 25046 + 56756 : 7 là:
A. 11686 B. 16186 C. 33054 D. 33154

3. Trong các số dới đây, chữ số 4 trong các số nào có giá trị là 4000 :
A. 80427 B. 40753 C. 64135 D. 7421
4. Tại sao cà phê, thuốc lá, rợu lại có hại cho cơ quan thần kinh:
A. Vì chúng gây nghiện, dễ làm cơ quan thần kinh mệt mỏi.
B. Vì chúng giúp ta có sức khoẻ để học tập tốt hơn.
C. Vì chúng rất có lợi cho sức khoẻ.
D. Vì chúng làm cho thần kinh ta sảng khoái hơn.
5. Trong hệ mặt trời hành tinh nào có sự sống:
A. Mặt trời B. Mặt trăng C. Trái đất
6. Hãy kể tên một số hoạt động công nghiệp ở tỉnh (thành phố):
A. Các hoạt động nh khai thác khoáng sản, luyện thép, dệt, may
B. Các hoạt động mua bán ở chợ, siêu thị, cửa hàng
C. Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, chài lới
II- phần tự luận
Bài 1. Tính nhanh:
137
ì
6 + 13
ì
6 - 50
ì
6
3261 - 2005 + 3732 - 261 - 732
Bài 2. Tìm y
y : 5 = 118 (d 4 ) y + 16 = 50 + 13
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
500m = . . . . . hm
6
1
giờ = . . . . .phút

860m = . . . .hm. . . .dam
4
1
ngày = . . .phút
Bài 4. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là 240 mét. Chiều rộng của hình chữ nhật
bằng
6
1
chu vi. Tính chiều dài của hình chữ nhật ABCD đó ?
Bài 5. Xã Xuân Phơng có 68700 cây ăn quả. Xã Xuân Hoà có nhiều hơn xã Xuân Ph-
ơng 5200 cây ăn quả. Xã Xuân Hoà có nhiều hơn xã Xuân Mai 4500 cây ăn quả. Hỏi
xã Xuân Mai có bao nhiêu cây ăn quả ?
- 3 -
Phòng GD Đức thọ Đề thi trắc nghiệm học sinh giỏi
Trờng T.H Đức Thuỷ môn toán - lớp 3
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Số 30845 đợc viết bằng chữ là:
A. Ba nghìn tám trăm bốn mơi lăm.
B. Ba trăm linh tám nghìn bốn mơi lăm.
C. Ba mơi nghìn tám trăm bốn mơi lăm.
D. Ba chục nghìn tám trăm bốn mơi lăm.
2. Số gồm năm nghìn năm đơn vị đợc viết là:
A. 5050 B. 5005 C. 5500 D. 5555
3. Viết các số 465 , 397 , 459 , 546 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 397 , 459 , 465 , 546. C. 546 , 459 , 465 , 397.
B. 546 , 465 , 459 , 397. D. 546 , 397 , 456 , 459.
4. Số lớn nhất trong các số 745 , 754 , 697 , 679 là:
A. 745 B. 754 C. 697 D. 679
5. Số liền trớc số 7895 là:
A. 6895 B. 8895 C. 7894 D. 7896

6. Số liền sau số 8899 là:
A. 7899 B. 6898 C. 8900 D. 8898
7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5m4cm = . . . . . .cm là:
A. 54 B. 540 C. 504 D. 564
8. Số 17 viết bằng chữ số La Mã là:
A. XIIV B. XIIIX C. VVVII D. XVII
9. Số gồm 6 chục nghìn 4 nghìn 3 chục 2 đơn vị là:
A. 6432 B. 60432 C. 64032 D. 64302
10. Chữ số 8 trong số 98530 có giá trị là:
A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80000
11. Từ các chữ số 2,5,1,8 viết đợc số lớn nhấtcó bốn chữ số ( bốn chữ số khác nhau )
là:
A. 2518 B. 5218 C. 8251 D. 8521
12. Tổng của hai số chia cho 2 d 1. Hai số đó là:
A. Chẵn B. Lẻ C. Chẵn và lẻ
13. " 17 chia cho 5 có thơng là . . . . . và số d là . . . ."
A. Thơng là 2 và số d là 7
B. Thơng là 1 và số d là 12
C. Thơng là 3 và số d là 2
14. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức 62 + 18 : 3
ì
4 là:
A. Cộng - nhân - chia C. Chia - nhân - cộng
B. Nhân - chia - cộng D. Cộng - chia - nhân
15. Biết x lớn hơn 501, y bé hơn 502 ta có:
A. x > y B. x = y C. x < y
16. A. 3kg3g = 3300g
B. 3kg3g = 3003g
C. 3kg3g = 3030g
- 4 -

17. Số góc không vuông có trong hình bên là:
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
18. A. 2 ngày 2 giờ = 22 giờ
B. 2 ngày 2 giờ = 122giờ
C. 2 ngày 2 giờ = 50 giờ
19. Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 98764 B. 98766 C. 98865 D. 98775
20. Trong một phép chia nếu đã biết số chia, thơng và số d thì:
A. Muốn tìm số bị chia ta lấy thơng nhân với số d rồi cộng với số chia.
B. Muốn tìm số bị chia ta lấy thơng nhân với số chia rồi cộng với số d.
21. Ngày cuối cùng của một tháng 11 nào đó là ngày thứ t. Hỏi ngày đầu tiên của
tháng 11 đó là ngày thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ t D. Thứ năm
22. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông:
A. 7 B. 8
C. 9 D. 10
23. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích
hình chữ nhật đó là:
A. 288cm
2
B. 216cm
2
C. 144cm
2
D. 72cm
2
24. Trong một phép chia có số chia là 9.Hỏi số d lớn nhất có thể có trong phép chia
này là số nào:

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
25. Cho số có bốn chữ số. Khi viết thêm chữ số 7 vào bên trái số đó thì đợc số mới lớn
hơn số dã cho bao nhiêu đơn vị:
A. 70000 B. 7000 C. 700 D. 70
26. Giá trị của biểu thức 5
ì
6
ì
4
ì
3
ì
2 là số có chữ số tận cùng là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
27. Số liền trớc của 25000 là số nào:
A. 2501 B. 24901 C. 24999 D. 24900
28. Trong một tích có 2 thừa số, khi thêm 3 đơn vị vào thừa số số thứ hai thì:
A. Tích tăng thêm 3 đơn vị.
B. Tích tăng thêm 3 lần.
C. Tích tăng thêm 1 số bằng 3 lần thừa số thứ nhất.
D. Tích tăng thêm 1 số bằng 3 lần thừa số thứ hai.
29. Trong phép chia, nếu muốn thơng tăng thêm 2 đơn vị thì phải:
A. Tăng số bị chia thêm 2 đơn vị.
B. Giảm số chia bớt 2 đơn vị.
C. Tăng số bị chia lên 2 lần.
D. Tăng số bị chia thêm 1 số bằng 2 lần số chia.
30. Khi cạnh của hình vuông gấp lên 2 lần thì:
A. Chu vi của hình vuông gấp lên 2 lần.
- 5 -
B. Chu vi của hình vuông gấp lên 4 lần.

Phòng GD Đức thọ Đáp án Đề thi trắc nghiệm
Trờng T.H Đức Thuỷ học sinh giỏi môn toán - lớp 3
Khoanh vào các chữ:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
C B B B C
Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C C D C C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15
D C C C A
Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C C C B B
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25
B C D B A
Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A C C D A

- 6 -
Phòng GD Đức thọ hớng dẫn chấm môn toán,
Trờng T.H Đức Thuỷ tự nhiên và xã hội - lớp 3
( Bài thi học sinh giỏi )
I- Phần trắc nghiệm (3 điểm ): Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A D C A C A
II- Phần tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm )
137
ì
6 + 13
ì
6 - 50

ì
6
= ( 137+ 13 - 50)
ì
6
= ( 150- 50)
ì
6
= 100
ì
6
= 600
3261- 2005+ 3732 - 261 - 732
= (3261- 261) + (3732 - 73) - 2005
= 3000 + 3000 - 2000 - 5
= 6000- 2000- 5
= 4000 - 5
= 3995
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm y
y : 5 = 118 ( d 4) y + 16 = 50+ 13
y = 118
ì
5 + 4 y + 16 = 63
y = 190 + 4 y = 63 - 16
y = 194 y = 47
Bài 3: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
500m = 5hm
6
1
giờ = 10 phút

860 m = 8 hm 6 dam
4
1
ngày = 36 phút
Bài 4: ( 2 điểm) Giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 0,25 điểm)
240: 2 = 120 ( m) ( 0,35 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là ( 0,25 điểm)
240: 6 = 40 ( m) ( 0, 35 điểm)
Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là: ( 0,25 điểm)
120 - 40 = 80 ( m) (0,25 điểm)
Đáp số:: 80 (m)
Bài 5: ( 1,5 điểm)
Giải:
Xã Xuân Hoà có số cây ăn quả là : ( 0,25 điểm)
68700 + 5200 = 73900 ( cây) (0,25 điểm)
Xã Xuân Mai có số cây ăn quả là: ( 0, 25 điểm)
73900 - 4500 = 69400 ( cây) ( 0, 5 điểm)
- 7 -







Đáp số: 69400 cây ăn quả ( 0, 25 điểm)
Trình bày : 0,5 điểm
Phòng GD Đức thọ hớng dẫn chấm toán tuổi thơ - I
Trờng T.H Đức Thuỷ

I PHN TRC NGHIM
Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6
B C B B D A
II - PHN T LUN
a,
5
1
1
x
6
1
1
x x
999
1
1
=
5
6
x
6
7
x
7
8
x .x
999
1000
=
1 x x 1 x 5

1000 x x 1 x 1
=
5
1000
= 200
b,
37 33 9 5 1
20 - 0,25 x 20 x 0,2 x 5 x 40 x 0,5 - 120
+++++
=
37 33 9 5 1
20 - ) 5x0,2 ( x ) 0,25 x 40 ( x ) 0,5 x 20 ( - 120
+++++
=
37 33 9 5 1
20 - 1 x 10 x 10 - 120
+++++
=
37 33
20 - 100 - 120
+++++ 951
=
37 33 9
) 20 100 ( - 120
+++++
+
51

=
37 33 9 5 1

120 - 120
+++++
=
3733 951
0
+++++
= 0
Bi 2 :
Ta cú: 40% =
5
2
; 50% =
2
1
Quy ng t s ta cú:
10
4
5
2
=
;
8
4
2
1
=
v
7
4
gi nguyờn

Nh vy
10
4
lng bỏc A bng
8
4
lng bỏc B bng
7
4
lng bỏc C. Suy ra
10
1
lng
bỏc A bng
8
1
lng bỏc B v bng
7
1
lng bỏc C
Ta cú s sau:
Lng bỏc A :
Lng bỏc B : 2.500.000 ng
Lng bỏc C :
Tng s phn bng nhau l:
10 + 8 + 7 = 25 ( phn )
S tin lng bỏc A l:
2.500.000 : 25 x 10 = 1.000.000 (ng )
S tin lng bỏc B l:
- 8 -

2.500.000 : 25 x 8 = 800.000 (đồng )
Số tiền lương bác C là:
2.500.000 – ( 1.000.000 + 800.000 ) = 700.000 (đồng )
Đáp số: lương bác A: 1.000.000 (đồng )
lương bác B: 800.000 (đồng)
lương bác C: 700.000 (đồng)
Bài 3:
Đổi : 40 phút =
3
2
giờ ; 48 phút =
5
4
giờ
Nếu quảng đường người đó đi xe máy hết
5
4
giờ mà lại đi bộ thì thời gian đi hết là:
5
4
x 5 = 4 ( giờ )
Thời gian đi bộ từ A đến B là:
3
2
+ 4 =
3
14
( giờ )
Vận tốc người đi bộ là:
28 :

3
14
= 6 ( Km/ giờ )
Vận tốc người đi xe máy là:
6 x 5 = 30 ( Km/ giờ )
Đáp số: Vận tốc đi bộ: 6 Km/ giờ
Vận tốc xe máy : 30 Km/ giờ
Bài 4:
Nối C với E ta có :
S

EBD = S

EDC =
2
1
S

ECB ( Vì có chung chiều cao hạ từ đỉnh E và DB = DC =
2
1

BC)
S

EBD =
2
1
S


ABE ( V ì có chung đường cao hạ từ đỉnh B và ED =
2
1
)
Suy ra : S

ECB = S

ABE
S

ABE = S

ECB l ại có chung đáy BE nên chiều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy
BE và chiều cao hạ từ đỉnh C xuống đáy BE bằng nhau.
Mặt khác chiều cao hạ từ A xuống đáy BE cũng chính là chiều cao của tam giác AEG
; chiều cao hạ từ C xuống đáy BE cũng chính là chiều cao của tam giác CEG.
- 9 -
A
B
C
D
E
G
Mà 2 tam giác AEG và CEG có chung đáy EG và 2 chiều cao bằng nhau nên
S

AEG = S

CEG

S

AEG và S

CEG chọn E làm đỉnh ta có :
S

AEG = S

CEG lại có chung đ ường cao hạ t ừ đỉnh E nên GA = GC =
2
1
AC hay G
chính là điểm giữa AC
- 10 -

×