1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Đặt vấn đề
tiêu dùng nhanh.
các công ty ,
.
n
tranh trong
1.2. Tính cấp thiết của đề tài
Bao bì
nay.
hình dáng,
hài lò
2
N các
hi
bao bì kag
mình
doanh.
kkhách hàng
không có khách hàng
hành
hình
Thông qua
Chính vì
Công ty Detmolà
cải tiến hiệu suất hoạt động chuỗi cung ứng của công ty Detmold
Packaging Việt Nam”.
3
Công ty Detmold Packaging Việt Nam là một doanh nghiệp có vốn đầu tư 100%
từ nước ngoài. Hiện công ty đã và đang gặp những vấn đề trong chuỗi cung ứng
như
Tỷ lệ phế phẩm, năng suất sản xuất, sự tăng đột ngột về sự phàn nàn của
khách hàng, số lượng đơn hàng trễ tăng.
Trình trạng thiếu nguyên vật liệu, chậm nguyên vật liệu và chi phí sản xuất
tăng.
1.3. Mục tiêu nghiên cứu
và phân tích lý t
ld
Packaging
M Detmold Packaging
và k.
1.4. Nội dung nghiên cứu
công ty Detmold Packaging .
Ý nghĩa đề tài:
N
tiêu dùng
Các nhà
Detmold
Packaging
Các trung
tâm phân
Hình 1.1: Sơ đồ nội dung nghiên cứu
Khách
hàng
4
lý thuyết trong
và
1.5. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu
1.5.1 Phương pháp nghiên cứu
(Desk Research):
-
-
.
-
chính(F).
Phương pháp nghiên cứu hiện trường (Field Research):
-
-
-
1.5.2. Phương pháp luận
(hình 1.2).
1.6. Bố cục luận văn
5
.
.
Hình 1.2: Sơ đồ tóm tắt quá trình nghiên cứu
-
- M
- ng
-
-
-
-
-
Chương 2
Chương 3
-
-
-
Chương 4
Detmold Packaging
-G
Nam
-C
-
ty
-
-
-
-
Phần 2: Cải tiến
Phần 1: Lý thuyết
Chương5
Chương 1
6
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHUỖI CUNG ỨNG
2.1. Một số định nghĩa chuỗi cung ứng
2.1.1. Chuỗi cung ứng (Supply Chain)
Chuỗi cung ứng có nhiều định nghĩa khác nhau:
liên quan,
cùng [2].
hay gián
khách hàng [3].
[4].
h kinh doanh
Các yếu tố trong chuỗi cung ứng:
- :
7
-
ù
- :
- Khách hàng:
-
ng
2.1.2. Quản lý chuỗi cung ứng (SCM- Supply Chain Mamangement)
[10].
tron
cùn
m
[8].
8
2.2. Cấu trúc chuỗi cung ứng
B tranh n gin nht c ch cung là khi c có mt sn phm
dch chuyn qua mt lot các t ch và m tchc to thêm mt phn giá tr
cho sn phm.
Ly mt t ch nào ó trong chu làm qui chiu, nu xét n
các hot trc nó - dch chuyn nguyên vt liu n - c là ngược
dòng; nhng t chphía sau doanh nghip- dch chuyn vt liu ra ngoài - c
là xuôi dòng.
Các hot ngc dòng c dành cho các nhà cung cp. Mt nhà
cung cp dch chuyn nguyên vt liu tr tip n nhà sn xut là nhà cung cp
cp mt; nhà cung cp m nhim vic dch chuyn nguyên vt liu cho nhà cung
cp cp mt c gi là nhà cung ng cp hai, c ngc dòng nh vy s n nhà
cung cp cp ba ri n tn cùng s là nhà cung cp c
khách
[11].
2.3. Phân loại chuỗi cung ứng
2.3.1. Hoạt động của các chuỗi cung ứng
Joseph L Cavinato [12]
sau:
9
Bảng 2.1: Các dạng chuỗi cung ứng
STT
Dạng chuỗi
Đặc điểm
Trình trạng
1
ông
-
tranh.
-
-
-
tranh và tài chính.
2
-
bên ngoài.
Cao
1.Các ch
bên ngoài
4.C
t
8. C
9. Theo yêu
hàng
11.
thông tin
Hình 2.1: Biểu đồ ma trận chuỗi cung ứng
10
-
-
tranh và tài chính.
3
-
-
bán hàng.
-
4
-
-
-Có th
máy.
-
-
-
-
hàng.
cao.
11
5
-
-
và
hàng.
6
-
-
-
-Vai
7
-
-ông ty
thuê tài chính,
12
-
nhanh.
-
8
-
-
-
phí cao.
-
tranh.
9
khác hàng
-
hàng.
-
-
khác nhau.
10
-
-
(nhà cung
13
2 và
-
ngoài.
11
-Khô
-
Có k
tranh cao
12
-
-
-
hàng t
13
-
-
14
-Th
-
ngoài.
14
-
-
-
-
cao
15
-
-
cao.
16
-
15
tin
thành thông tin
-
-
-
cao.
h
16 phân thành thành 3 nhóm mô hình
chính:
1. -
2.
3. -
16
2.3.2. Đặc tính sản phẩm
Có hai loại đặc tính ảnh hưởng đến sản phẩm là cải tiến và chức năng:
Loại chuỗi có sản phẩm mang tính chức năng (Functional):
(
ththông
2.3.3. Đưa sản phẩm ra thị trường
Trong chuỗi cung ứng có hai dạng chuỗi là chuỗi kéo và chuỗi đẩy:
Sch
Khách hàng
17
PSC-Push Supply Chain):
(PSC) c (
không cao.
2.4. Các chức năng hoạt động của chuỗi cung ứng
hình SCOR.
2.4.1 . Chuỗi cung ứng theo mô hình SCOR
(Supply Chain Concil).n có các
18
nhà
C
:
Mức 1
Mức 2:
Hình 2.2: Mô hình SCOR trong chuỗi cung ứng
KH
PP
CC
PP
SX
TL
TL
CC
PP
SX
TL
CC
PP
SX
TL
CC
Nhà cung c
Khách hàng
Khách hàng
a khách
hàng
Nhà cung
c
nhà cung
19
Mức 3:
hàng.
Mức 4:
Hình 2.3: Biểu đồ của quá trình cấp 1 trong định nghĩa
2.4.2. Kế hoạch (Plan)
Hình 2.4: Biểu đồ vai trò của kế hoạch
Thu mua
20
Quá trình lp k hoch theo mô hình SCOR, vic thit lp k hoc
thc hic tiên và thông qua tt c các quá trình, t phân tích thông tin phn
hi v nhu cu th n kin lc hing
sn xut, tn kho, kh
Trong SCOR mức 2
n
Theo Dinesh Garg [15
Có 3 dạng kế hoạch:
K hoch chic honh bi các nhà qun lý cp cao v mc
tiêu ca công ty trong dài hng các hong ca t chc
K hoch chin thuc honh bi các nhà qun lý c
trin khai k hoch chic thành nhng hong cho các b phn (trung hn).
K hoch tác nghip: là k hoch chi tic thit lp và trin khai ti
các b phn cho công tác vng có tính cht ngn hn.
21
2.4.3. Thu mua (Source)
Thu mua hàng theo mô hình SCOR c thc hin ti giao din ca mi lp
trong chui vi lng bng k hoch chung ca chui
c thc hin bi b phn thu mua (Purchasing). Các chó th k
n là:
T chc xây du phi hong mi cung cp và các hot
ng vn chuyn bên trong (t nhà cung cc li).
Tìm kim và la chn các nhà cung cp mc các nhà
cung c t yêu cu. Cp chng nhn cho nhng nhà cung c t tiêu
chun.
Kim soát ngun nguyên liu (thông qua kho và sn xut). Bm cht
ng ngun hàng. Cung cp thông tin k thut cn thit cho các nhà cung cp.
Thc hi c mc giá li nht
Thc hin ký kt hng vi các nhà cung cm bo th t b
phn k toán có th thc hin vic chi tr cho các nhà cung cp mt cách thun li.
c
thành 3 quá trình:
22
Tìm ngun cung cp cho dng sn xut tn kho: Nhu cu sn ph
bic nên m ng rt ln, các nhà máy buc ph tr
i phó vi nht xut. B phng vt v trong vic
thit lp các mi quan h dài hn vi các nhà cung cp và phi xây dng mi
cung cp d phòng tránh r gim gánh nng tn kho do hiu ng
si dây thng, yêu cu thông tin th ng ph c chia s trung thc ti nhà
cung cp.
Tìm ngun cung cp cho dng sn xucc báo
c, b phn thu mua d xây dng các mi quan h dài hn vi nhà cung cp,
giúp h thit lp quy trình theo tiêu chun yêu cu. B phn thu mua la chn và
phân b c và giá c ca
h. H l i nhà cung cng
thp.
Tìm ngun cung cp cho dng thit k u ngun
nguyên liu phong phú và các nhà cung cp phc thit k thc s. Giá
tr sn phm th hin qua ng, thit k và cách thc thc hin ca h. B phn
thu mua xây dng mi quan h rng vi các nhà cung c ng nhu c
dng ca sn phi ci tin trong dng sn xut này rt ln nó to cho h
hi phát huy kh a mình. Quá trình hp tác phát trin sn phm mi giúp
các công ty thu ngn khong cách gia chúng và giúp phát hin ra nhng nhà cung
cp có ti
Theo Brian Fynes [16]
23
Hình 2.5: Những yếu tố tạo nên mối quan hệ bền vững
S liên kt: Cách thc liên kt rt khác nhau tùy theo th mnh ca mt thành
viên. Phn lc t các mi quan h này tùy thuc vào t tr
v th ca các bên.
S tha mãn: Các doanh nghip liên kt nhau không ngoài mi
ích bn thân h (hai bên cùng có li). S i quan h t i
c t các mi quan h này khác nhau.
S tn t c mc tiêu chung, mi bên phi n l c nó,
phi nhng li ích ni tc mt vi nhi tim tàng
mà các doanh nghip k vc khi liên kt vi nhi tác khác.
S ph thuc ln nhau: Các thành viên phi có s ràng buc ln nhau v li
nhun hay mc tiêu. H phi da vào các ngun lc c m
yu ca mình.
S thích nghi: Mi công ty phi có c i linh ho có th
i các hong ca các công ty khác nhau.
Thông tin: Là yu t không th thic trong bt k mi quan h nào. Mc
hp tác gia các công ty th hin m chia s thông tin.
S tht: nht là thông tin, mun có quan h lâu dài và bn cht thì các bên
phi có th tin cy ln nhau.
S
Shích nghi
Thông tin
S
S
S
24
Cùng chia s thông tin thông qua h thng máy tính hoc trong nhng bui
hp k thut.
Cung cp các tiêu chun k thut, sn sàng h tr khi có v phát sinh.
C chuyên gia, cán b k thun các nhà máy, tham gia làm vic nhóm.
Xây dng h thng phn hi thông tin t giúp các nhà cung cp gii quyt
kp thi các vng hiu sut ca c hai bên. mt s chui
cung c s p các nhà cung cp cnh k lng nghe,
gii quyt các v ca h ng thi thu thp, chia s kinh nghim qun lý.
Mabmut Sommez [17
25
Hình 2.6: Biểu đồ lựa chọn nhà cung cấp
nhau.
C
này
TCsx = FCsx + Q. Psx
TCtn = FCtn + Q. Ptn
TCsx = TCtn
FCsx + Q. Psx = FCtn + Q. Ptn