SỞ GD-ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN HOÀI Năm học: 2010-2011
Môn: Hình Học - Khối 10
Thời gian: 45’
A) Tự luận:
1/ Trong mp Oxy, cho A(0;5), B(3;2), C(6;-5).
a) CM tam giác ABC vuông.
b) Viết pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2/ Cho (E): 4x
2
+ 9y
2
= 36
Tìm toạ độ các đỉnh, tiêu điểm, tiêu cự, trục lớn, trục nhỏ.
3/ Viết pt của đường trung tuyến CM của tam giác ABC, biết A(-1;1), B(4;7),
C(3;-2).
B) TNKQ:
1/ Cho tam giác ABC có A(1;2), B(3;1), C(5;4). Phương trình đường cao vẽ từ A là:
a) 2x +3y - 8 = 0 b) 3x – 2y – 5 = 0
c) 5x – 6y + 7 = 0 d) 3x – 2y + 5 = 0
2/ Bán kính đường tròn tâm I(0;-2) và tiếp xúc với đt d: 3x - 4y-23 = 0 là:
a) 15 b) 5 c) 3,5 d) 3
3/ Pt tiếp tuyến với đtròn (C): x
2
+ y
2
- 2x - 4y -3 = 0 tại M(3;4) là:
a) x + y – 7 = 0 b) x + y + 7 = 0
c) x - y – 7 = 0 d) x + y – 3 = 0
4/ Cho A(1;1), B(7;5). Phương trình đtròn đường kính AB là:
a) x
2
+ y
2
+ 8x + 6y + 12 = 0 b) x
2
+ y
2
- 8x - 6y + 12 = 0
c) x
2
+ y
2
- 8x - 6y - 12 = 0 d) x
2
+ y
2
+ 8x + 6y - 12 = 0
5/ Cho d: 3x + 5y + 2010 = 0 . Chỉ ra câu đúng:
a)
n
r
= ( 5;3) b)
n
r
= (3;5) c)
n
r
= ( -3;5) d)
n
r
= ( -3;-5)
6/ Đường thẳng qua M(1;0) và song song với đt d: 4x + 2y +1 = 0 là:
a) 4x + 2y + 3 = 0 b) 2x + y + 4 = 0
c) 2x + y – 2 = 0 d) x – 2y + 3 = 0
* Đáp án:
A) TNKQ: ( 3đ)
1a 2d 3a 4b 5b 6c
B) Tự luận:
1/ a)
. 7.3 3( 7) 0BA BC
= + − =
uuur uuur
⇒ Tam giác ABC vuông tại B. (1đ)
b) (x - 8)
2
+ y
2
= 29 (1đ)
2/
2 2
( ) : 1
9 4
x y
E
+ =
⇒ a = 3 , b = 2 , c =
5
(3đ)
- Đỉnh: A
1
(-3;0) , A
2
(3;0) , B
1
(0;-2) , B
2
(0;2)
- Tiêu điểm: F
1
(-
5
;0) , F
2
(
5
;0)
- Trục lớn: A
1
A
2
= 6 , Trục nhỏ: B
1
B
2
= 4
- Tiêu cự: F
1
F
2
= 2
5
3/
(1; 4) (4;1)
CM CM
u CM n
= = − ⇒ =
uuuur
r r
Pt CM: 4(x -3) + (y +2) = 0 ⇔ 4x + y -10 = 0 (2đ)
SỞ GD-ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN HOÀI Năm học: 2010-2011
(CÔ KLOAN) Môn: Đại Số - Khối 10
Thời gian: 45’
Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Thành tích nhảy xa của 45 học sinh lớp 10A
1
là:
Lớp thành tích (m) Tần số
[2,2 ; 2,4)
[2,4 ; 2,6)
[2,6 ; 2,8)
[2,8 ; 3,0)
[3,0 ; 3,2)
[3,2 ; 3,4]
3
6
12
11
8
5
Cộng 45
1/ Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp như bảng trên.
2/ Nêu nhận xét về thành tích nhảy xa của 45 học sinh trên.
3/ Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê
đã cho.
4/ Vẽ biểu đồ tần suất hình cột để mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp ở câu 1.
*Đáp án:
1/ (3đ)
Lớp thành tích (m) Tần số Tần suất
[2,2 ; 2,4)
[2,4 ; 2,6)
[2,6 ; 2,8)
[2,8 ; 3,0)
[3,0 ; 3,2)
[3,2 ; 3,4]
3
6
12
11
8
5
6.67
13.33
26.67
24.44
17.78
11.11
Cộng 45 100%
2/ Đúng: (1đ)
3/ Đúng: (3đ)
4/ Đúng, đẹp: (3đ)