Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 9 số 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.2 KB, 3 trang )


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 3 )
NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ :
Bài 1 : (2điểm ) Giải phương trình :
a)
2
6 14 0x x+ =
b)
2
3 2 0x − =
c)
2
2 2 1 0x x− + =
Bài 2 : (3,0 điểm )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) : y = x
2
và đường thẳng (d) :
y = -2x + 3
a) Vẽ đồ thị (P) và ( d) trên cùng mặt phẳng tọa độ .
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) .
Bài 3 : (2điểm )
a) Cho phương trình bậc hai : 5x
2
+ 9x - 19 = 0 . Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của


phương trình . Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức :
2 2
1 2 1 2 1 2
; . ;x x x x x x+ +
b) Nhẫm nghiệm của phương trình : 3x
2
7x – 10 = 0
Bài 4 : (2điểm) Tìm hai số u và v biết tồng u + v = 21 và tích u.v = 231 (u > v ).
Bài 5 : (1điểm ) Cho phương trình
2
3 2 0x x m− + − =
. Tìm giá trị của m để phương trình
có hai nghiệm trái dấu.
Hết
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 3 )
NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài Nội dung Điểm
Bài 1 :
(2điểm )

Giải phương trình :
a)

2
6 14 0x x
+ =
( )
6 14 0 0x x x

⇔ + = ⇔ =
hoặc 6x + 14 = 0

0x
⇔ =
hoặc x =
7
3

0,5đ
Tập nghiệm của phương trình :
7
0;
3
S
 
= −
 
 

b)

2 2 2
2 2
3 2 0 3 2
3 3
x x x x
− = ⇔ = ⇔ = ⇔ = ±
Tập nghiệm của phương trình :
2 2

;
3 3
S
 
 
= −
 
 
 

c)
2
2 2 1 0x x
− + =

( )
2
/ / 2
/
2 1 1 0
1
b ac∆ = − = − − = >
∆ =
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
/ /
1
/ /
2
2 1
2 1

b
x
a
b
x
a
− + ∆
= = +
− − ∆
= = −
Tập nghiệm của phương trình :
{ }
2 1; 2 1S = + −
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2 :
(3,0điểm )
a)
Lập bảng giá trị đúng
Vẽ đúng chính xác đồ thị (P)
Tìm được hai điểm thuộc đường thẳng (d)
Vẽ đúng chính xác đường thẳng (d)
b)
Lập phương trình hoành độ giao điểm : x
2
= -2x + 3
2
2 3 0x x
⇔ + − =


Giải phương trình tìm được x
1
= 1 ; x
2
= -3
Trả lời tọa độ giao điểm hai độ thị là ( 1; 1) và ( -3; 9 )
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3:
(2điểm )
a) 5x
2
+ 9x - 19 = 0 ( a = 5 , b = 9 c = -19 )
Vì a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân
biệt
x
1
+ x
2
=
9
5
b
a

− −
=
, x
1
.x
2

19
5
c
a

= =

b) 3x
2
7x – 10 = 0 ( a = 3 , b = -7 , c = -10 )
Vì a – b + c = 3 + 7 – 10 = 0
nên phương trình có hai nghiệm : x
1
= - 1 , x
2
=
10
3
c
a

= =
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 4 :
(2điểm)
S = u + v = 32 , P = u.v = 231
Vậy hai số u và v là nghiệm của phương trình bậc hai :
0,5đ
0,5đ
2
32 231 0x x
− + =

Giải phương trình tìm được
1 2
11, 21x x= =
Trả lời : u = 21 : v = 11
0,5đ
0,5đ
Bài 5 :
(1điểm )
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi
0
c
a
<

2
0 2 0 2
3

m
m m

< ⇔ − < ⇔ <

0,5đ
0,5đ
Hết

×