Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 9 số 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.63 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Thời gian làm bài 45 phút

Câu 1: (3 điểm)
Cho hai hàm số
2
xy =
( P) và y = 3x + 4 (d)
1/ Vẽ ( P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
2/ Tìm tọa độ giao điểm của ( P) và (d).
Câu 2: (3 điểm)
Giải các phương trình sau:
1/ 1005
2
x
- 2010 = 0
2/ 6
2
x
- x -1 = 0
3/
( )
02.332
2
=−++ xx
Câu 3: (4 điểm)
Cho phương trình
012
2


=−+− mmxx
1/ Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
2/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm
21
; xx
sao cho
21
2
2
2
1
4 xxxx −=+
.
HẾT
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(3điểm
)
1/ Lập bảng giá trị đúng – Vẽ (P) đúng
Xác định đúng 2 điểm – Vẽ (d) đúng
0,75
0,75
2/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)

2 2
x 3x 4 x 3x 4 0
= + ⇔ − − =

Phương trình có: a – b + c = 1 + 3 – 4 = 0 nên có nghiệm
4;1
21
=−=
xx

164;11
2211
=⇒==⇒−=
yxyx
Vậy : ( -1;1) và (4 ;16) là tọa độ giao điểm.
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(3điểm
)
1/
22
2
±=⇔=
xx
Vậy tập nghiệm của phương trình S =
{ }
2;2

0,75
0,25
2/ 6
2

x
- x -1 = 0

25)1.(6.4)1(4
22
=−−−=−=∆ acb

5
=∆
Phương trình có hai nghiệm phân biệt

2
1
6.2
51
2
1
=
+
=
∆+−
=
a
b
x

3
1
6.2
51

2
2

=

=
∆−−
=
a
b
x
0,5
0,25
0,25
3/ Phương trình có: a – b + c =
02332 =−−+
Nên có nghiệm :
324
)22).(22(
)22(2
22
2
;1
21
−=
−+

=
+
=


=−=
a
c
xx
0,5
0,25.2
Câu 3
(4điểm
)
1/
4
3
2
1
1
2
2
+






−=+−=∆

mmm
> 0 với mọi m
Vậy: phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

0,75.2
0,5
2/ S =
mxx 2
21
=+
; P =
1.
21
−=
mxx

0242.4
22
21
2
2
2
1
=+⇔−=−⇔−=+
PSPPSxxxx

0120)1(24
22
=−+⇔=−+ mmmm
m = -1 hoặc m = 1/2
0,25.2
0,5
0,5
0,5

×