Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 8 số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.38 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỀM TRA CHƯƠNG III
NĂM HỌC : 2010-2011.
MÔN ĐẠI SỐ 8
Thời gian làm bài : 45 phút .
………………………………………………………………………………
BÀI 1 : ( 5,5điểm) Giải các phương trình sau :
a)8 (3x-2)- 13x = 5 (12-3x ) +7x
b)
2 5 3
1
6 4
x x− −
− =

c) 5x (x+3) = 2 (x+3)
d )
2
5 3 3 6
0
2 1 ( 1)( 2)
x x
x x x x
+
+ + =
+ − − +

BÀI 2 : ( 2điểm)
a/Các phương trình sau có tương đương không ?
2x- 4 = 0 và x
2
– 4 = 0


b/Hãy chỉ ra các phương trính bậc nhất một ẩn trong các phương trình
sau :
1/ 1 + x 2/ x + x
2
3/ 1 – 2t
4/ 0x – 3 5/ 3y = 0 6/
3
2
x+4=0

Bài 3 : ( 2,5điểm)
Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 40km/h ,nhưng
sau khi đi được 1giờ 30 phút ô tô bị tàu hoả chắn lại 12 phút .để đến B
kịp thời gian đã định người đó phải tăng vận tốc thêm 10km/h.Tính
quảng đường AB
Hết
Mã đề :
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỀM
BÀI Câu ĐÁP ÁN
THANG
ĐIỂM
Bài 1:


a )
(1điểm)
b)
(1,5điểm)
c)
(1,5điểm)

d)
(1,5điểm)
8 (3x-2)- 13x = 5 (12-3x ) +7x
24x-16 -13x = 60-15x +7x
19x =76
X =
9
Vậy phương trình có tập nghiệm s
{ }
9
2 5 3
1
6 4
x x− −
− =
12- 2 (2x-5 )= 3 (3-x )
12-4x+10 =9-3x
-4x +3x =9-22
X=13
Vậy phương trình có tập nghiệm s =
{ }
13
5x (x+3) = 2 (x+3)
(x + 3 ) (5x-2 ) = 0
(x + 3 ) = 0 hoặc (5x-2 ) = 0
X= -3 hoặc x =
2
5
Vậy phương trình có tập nghiệm s =
2

3;
5
 
 
 
2
5 3 3 6
0
2 1 ( 1)( 2)
x x
x x x x
+
+ + =
+ − − +
2
5 3 3 6
0
2 1 ( 1)( 2)
x x
x x x x
+
⇔ − + =
+ − − +
(1)
ĐKXĐ :x

1 ,x

-2
(1) suy ra : 5x

2
-5x -3x -6+3x
2
+6 = 0

8x
2
-8x = 0

8x (x – 1 )=0
X = 0 (thoả ) ;x = 1 (không thoả )
Vậy phương trình có tập nghiệm s =
{ }
0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2 a)
(1điểm)
Phương trình : 2x- 4 = 0
Có tập nghiệm S={2 }
Phương trình x
2
– 4 = 0
Có tập nghiệm S={2; -2 }
0,25
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
b)
(1điểm)
Nên 2 phương trình không tương
đương
các phương trính bậc nhất một ẩn là :
1/ 1 + x 2/ 1 – 2t
3 / 3y = 0 4/
3
2
x+4=0

0,5
0,25
Đáp đúng
mỗi
phương

trình được
0,25đ
Bài 3
1g30 =
3
2
gìơ ;12 ph =
1
5
giờ
Gọi x (km ) là quảng đường AB (X >0 )
Thời gian ô tô dự định đi là
40
x
(h )
Quảng đường ô tô đi trong 1giờ 30 ph đầu là
40.
3
2
=60km
Quảng đường cón lại là : x-60 (km)
Thời gian đi đoạn đường sau là :
60
50
x −
(h )
Theo đề bài ta có phương trình :
3 1 60
40 2 5 50
x x −

= + +
Giải phương trình ta được :
X=100 (nhận )
Vậy quảng đường AB dài 100km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
BÀI
Câu ĐÁP ÁN
THANG
ĐIỂM
Bài 1:


a )
(1điểm)
b)
(1,5điểm)
c)
(1,5điểm)
d)
(1,5điểm)
8 (3x-2)- 13x = 5 (12-3x ) +7x
24x-16 -13x = 60-15x +7x

19x =76
X =
9
Vậy phương trình có tập nghiệm s
{ }
9
2 5 3
1
6 4
x x− −
− =
12- 2 (2x-5 )= 3 (3-x )
12-4x+10 =9-3x
-4x +3x =9-22
X=13
Vậy phương trình có tập nghiệm s =
{ }
13
5x (x+3) = 2 (x+3)
(x + 3 ) (5x-2 ) = 0
(x + 3 ) = 0 hoặc (5x-2 ) = 0
X= -3 hoặc x =
2
5
Vậy phương trình có tập nghiệm s =
2
3;
5
 
 

 
2
5 3 3 6
0
2 1 ( 1)( 2)
x x
x x x x
+
+ + =
+ − − +
2
5 3 3 6
0
2 1 ( 1)( 2)
x x
x x x x
+
⇔ − + =
+ − − +
(1)
ĐKXĐ :x

1 ,x

-2
(1) suy ra : 5x
2
-5x -3x -6+3x
2
+6 = 0


8x
2
-8x = 0

8x (x – 1 )=0
X = 0 (thoả ) ;x = 1 (không thoả )
Vậy phương trình có tập nghiệm s =
{ }
0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Bài 2 a)
(1điểm)
b)
(1điểm)
Phương trình : 2x- 4 = 0
Có tập nghiệm S={2 }
Phương trình x
2
– 4 = 0
Có tập nghiệm S={2; -2 }
Nên 2 phương trình không tương
đương
các phương trính bậc nhất một ẩn là :
1/ 1 + x 2/ 1 – 2t
3 / 3y = 0 4/
3
2
x+4=0

0,25
0,5
0,25
Đáp đúng
mỗi
phương
trình được
0,25đ
Bài 3
1g30 =
3

2
gìơ ;12 ph =
1
5
giờ
Gọi x (km ) là quảng đường AB (X >0 )
0,25
0,25
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
a/Các phương trình sau có tương đương không ?
2x- 4 = 0 và x
2
– 4 = 0
b/Hãy chỉ ra các phương trính bậc nhất một ẩn trong các phương trình
sau :
1/1 + x 2/x + x
2
3/ 1 – 2t 3/0x – 3 4/ 3y = 0

×