Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 6 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.63 KB, 3 trang )

Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Chợ Gạo
Trường THCS Long Bình Điền
(Đề thi có 1 trang)
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
BÀI 1: (2 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
a./ A =
3 4 3
11 (2 5 )
13 7 13
− +
b./ B =
5 7 5 9 5 3
. . .
9 13 9 13 9 13
+ −
BÀI 2: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau thành tối giản:
a./
2.( 13).9.10
( 3).4.( 5).26

− −
b/
7.25 49
7.24 21



+
BÀI 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
a/
4 2 1
.
7 3 5
x − =
b/
1 2
3
x
− < ≤
BÀI 4: (1,5 điểm)
a/ Tìm một số, biết:
2
%
5
của nó bằng 1,5
b/ Chiều dài hình chữ nhật là 8 mét, chiều rộng bằng 60% chiều dài. Tính diện
tích hình chữ nhật?
BÀI 5: (2,5 điểm)
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
·
xOy
= 100
0

·
xOz

= 20
0
.
a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b/ Tính góc yOz ?
c/ Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOm ?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN, Lớp 6
Năm học: 2010-2011

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI THI HKII – MÔN TOÁN 6 – NH 2010-2011
BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
a
A =
3 4 3
11 (2 5 )
13 7 13
− +
=
3 4 3
11 2 5
13 7 13
− −

=
3 3 4
(11 5 ) 2
13 13 7

− −
= 6 -
4
2
7
=
7 4
5 2
7 7

=
3
3
7

0,5
0,25
0,25
2
b
B =
5 7 5 9 5 3
. . .
9 13 9 13 9 13
+ −
=
5 7 9 3
.( )
9 13 13 13
+ −

=
5 13
.
9 13
=
5
9
0,5
0,5
2
a
2.( 13).9.10
( 3).4.( 5).26

− −
=
3
2


1
2
b
7.25 49
7.24 21

+
=
2
3

1
3
a
4 2 1
.
7 3 5
x
− =

4 13
.
7 15
x =
x =
13 7
.
15 4
x=
91
60
0,5
0,25
0,25
2
b
1 2
3
x
− < ≤
3 6x

− < ≤

=> x = -2; -1; 0; ; 4; 5;6
0,5
0,5
4
a
2
%
5
của nó bằng 1,5
Ta có: x.
2
%
5
= 1,5
x = 1,5:
2
%
5
x = 375
0,25
0,25
0,25
1,5
b
Chiều rộng hình chữ nhật: 60%.8 = 4,8 (m)
Diện tích hình chữ nhật: 8.4,8 = 38,4 (m
2
)


0,5
0,25
5 a
+ Vẽ hình đúng, đầy đủ
+ Vì
·
·
xOz xOy
<
nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox
và Oy
0,5
0,5
2.5
b
+ Lập luận đúng
+ Tính được:
·
yOz
= 80
0
0.5
0.25
c
+ Lập luận đúng
+ Tính được:
·
xOm
= 60

0
0.5
0.25
20
0
m
z
x
O
y

×