Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 9 tiết 20 có ma trận và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.57 KB, 8 trang )

Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Tính chất
hóa học của,
Bazơ và
Muối
Biết được tính
chất hoá học của
Bazơ và phân
loại các loại chất
vô cơ trên.
Câu 1,2
Biết được tính chất
hoá học của Muối
và phân loại các
loại chất vô cơ
trên.
Câu 3,4,5
Biết được điều kiện
để xác định phản
ứng xảy ra.
Câu 6,7,8
Số câu hỏi 2 3 3 8
Số điểm 0,5
10,53
%


0,75
15,79%
0,75
15,79%
2,0
(42,11%)
2. Muối,
phân bón
hóa học.
- Biết nhận ra sản
phẩm của các
tính chất hóa học
của muối.
- Biết dùng hóa
chất để nhận biết,
tách, tinh chế các
chất.
Câu 9,10 Câu 17
Tính được hàm
lượng % của các
nguyên tố trong
phân bón hóa học.
Câu 11
Tính được khối
lượng hoặc nồng
độ, thể tích dung
dịch các chất tham
gia phản ứng và
tạo thành sau phản
ứng

Câu 12,13
Số câu hỏi 2 1 1 2 6
Số điểm 0,5
10,53
%
1,5
5,26%
0,25
5,26%
0,5
10,53
%
2,25
(31,58%)
3. Mối quan
hệ giữa các
loại hợp chất
vô cơ.
Biết được mối
quan hệ giữa các
chất vô cơ để xác
định được PTHH
Câu 14,15,16
- Lập sơ đồ mối
quan hệ giữa các
loại chất vô cơ.
- Viết được các
PTHH biểu diễn sơ
đồ chuyển hóa
Câu 18


Tính được thành
phần % về khối
lượng, nồng độ, thể
tích của hỗn hợp
chất rắn, lỏng, khí
Câu 19
Số câu hỏi 3 1 1 5
Số điểm 0,75
15,79%
2,0
5,26%
2,0
5,26%
4,25
(26,31%)
Tổng số câu
Tổng số
điểm
7
1,75
36,84%
1
1,5
5,26
%
4
1,0
21,06%
1

2,0
5,26%
2
0,5
10,53
%
3
0,75
15,79%
1
1,0
5,26%
19
10,0
(100%)
Họ và tên: Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2014
Lớp : Mã số: Tiết 20. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 9 (Bài 2)
Điểm Lời phê của thầy
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo
vào chữ cái đã khoanh tròn (⊗); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo ( )
Câu 1: Có những bazơ Ba(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Ca(OH)
2
. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là:

A. Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
B. Ba(OH)
2
, Cu(OH)
2
C. Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
D. Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2
Câu 2: Dung dịch Ca(OH)
2


dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:
A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit
C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit D. Tác dụng với oxit axit và axit
Câu 3: Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. KOH, AgNO
3
, NaCl B. NaOH, Na
2
CO

3
, NaCl
C. NaOH, Na
2
CO
3
, AgNO
3
D. Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, KNO
3

Câu 4: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:
A. Nước mưa B. Nước sông C. Nước giếng D. Nước biển
Câu 5: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là:
A. NaHCO
3
, Na
2

SO
4
, KCl B. Na
2
CO
3
, CaSO
3
, Ba(OH)
2
C. NaCl, Ca(OH)
2
, BaCO
3
D. AgNO
3
, K
2
CO
3
, Na
2
SO
4
Câu 6: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:
A. Na
2
SO
4
+ CuCl

2
B. Na
2
SO
3
+ NaCl C. K
2
SO
3
+ HCl D. K
2
SO
4
+ HCl
Câu 7: Cho các chất CaCO
3
, HCl, NaOH, BaCl
2
, CuSO
4
, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Để hòa tan hết 5,1 gam M
2
O
3
phải dùng 43,8 gam ddịch HCl 25 %. Phân tử khối của M
2
O
3


A. 102 B. 160 C. 120 D. 106
Câu 9: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:
A. CaCO
3
B. CaCl
2
C. Ca
3
(PO
4
)
2
D. Ca(OH)
2

Câu 10: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa?
A. Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
B. BaCl
2
, AgNO
3
C. BaCl
2
, Na

2
SO
4
D. NaCl, K
2
SO
4
Câu 11: Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 20 % B. 25 % C. 15 % D. 18 %
Câu 12: Cho 17,1 gam Ba(OH)
2
vào 200 gam dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Khối lượng dung dịch sau
phản ứng khi lọc bỏ kết tủa là:
A. 19,3 gam B. 193,8 gam C. 18,3 gam D. 183,9 gam
Câu 13: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH
2
)
2
CO là:
A. 63,64 % B. 32,33 % C. 31,81 % D. 46,67 %
Câu 14: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?
A. BaCl
2
+ H
2
SO

4
→
BaSO
4

+ 2HCl B. Zn + H
2
SO
4

→
ZnSO
4
+ H
2

C. 2Na + 2H
2
O
→
2NaOH + H
2

D. BaO + H
2
O
→
Ba(OH)
2
Câu 15: Để nhận biết dung dịch NH

4
NO
3
, Ca
3
(PO
4
)
2
, KCl người ta dùng dung dịch:
A. Na
2
CO
3
B. Ba(OH)
2
C. NaOH D. KOH

Câu 16: Muối đồng (II) sunfat (CuSO
4
) có thể phản ứng với dãy chất:
A. CO
2
, NaOH, H
2
SO
4
, Fe B. H
2
SO

4
, AgNO
3
, Ca(OH)
2
, Al
C. NaOH, BaCl
2
, Fe, Al D. NaOH, BaCl
2
, Fe, H
2
SO
4
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
ĐỀ 2
Câu 17: (1,5 điểm). Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch: H
2
SO
4
, Fe(OH)
2
, Ba(NO
3
)
2
. ChỈ
dùng quỳ tím, hãy nhận biết mỗi lọ dung dịch trên? Viết PTHH minh họa
Câu 18: (2,0 điểm). Viết PTHH theo sơ đồ biến hóa sau:
FeCl

3

→
)1(
Fe(OH)
3

→
)2(
Fe
2
O
3

→
)3(
FeCl
3

→
)4(
Fe
2
(SO
4
)
3

Câu 19: (2,5 điểm). Cho 6,2 gam natri oxit phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit sunfuric.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra?

b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit sunfuric cần dùng?
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
(cho biết Na = 23; O = 16 ; H = 1 ; S = 32)
BÀI LÀM







































ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (BỐN ĐỀ)
TIẾT 10: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 9 (BÀI 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ.án A A C C D D B B C C D D A A B B
Mỗi ý đúng/câu đạt 0,25đ * 16 ý/16 câu = 4,0 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm). Có những oxit sau: CaO, Fe
2
O
3
, SO
2
, Na
2
O, CuO, CO
2
. Oxit nào có thể tác

dụng được với: a. Dung dịch H
2
SO
4
b. Dung dịch NaOH
a. Những oxit tác dụng được với dung dịch
H
2
SO
4
là: CaO, Fe
2
O
3
, CuO, Na
2
O.
b. Những oxit tác dụng được với dung dịch
NaOH là: SO
3
, CO
2
.
CaO + H
2
SO
4

→
CaSO

4
+ H
2
O SO
2
+ 2 NaOH
→
Na
2
SO
3
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
SO
4

→
o
t
Fe
2
(SO
4

)
3
+ 3 H
2
O
CO
2
+ 2 NaOH
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Na
2
O + H
2
SO
4

→
Na
2
SO
4
+ H
2

O
CuO + H
2
SO
4

→
o
t
CuSO
4
+ H
2
O
Mỗi PT viết đúng 0,25đ * 4 pt = 1,0 điểm Mỗi PT viết đúng 0,25đ * 2 pt = 0,5 điểm
- Viết sai CTPT, trừ 0,25 điểm
- Chưa cân bằng phương trình, trừ 0,25 điểm
Câu 2: (1,5 điểm). Có hỗn hợp khí CO
2
và O
2
. Làm thế nào để thu được khí O
2
từ hỗn hợp trên?
Viết PTHH
Trả lời: Dẫn hỗn hợp khí CO
2
và O
2
đi qua bình đựng dung dịch kiềm dư (NaOH,

Ca(OH)
2
…). Khí CO
2
bị giữ lại trong bình, khí O
2
thoát ra. Ta thu được khí O
2
1,0 điểm
CO
2
+ 2 NaOH
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Hoặc CO
2
+ Ca(OH)
2

→
CaCO
3

+ H

2
O
0,5 điểm
Câu 3: (3,0 điểm). Cho 13 gam bột kẽm vào 200 ml dung dịch axit clohiđric, sau phản ứng thu
được khí hiđro (đktc) và muối kẽm clorua.
Bài giải Thang điểm
Giải: ta có n
Zn
=
65
13
= 0,2 (mol); V
dd
= 200 ml=0,2 lít
0, 50 điểm
a. PTHH Zn + 2 HCl
→
ZnCl
2
+ H
2


1mol 2mol 1mol 1mol
0,2mol ?(0,4mol) ?(0,2mol) ?(0,2mol)
0,50 điểm
b. Vậy C
HCl
M
=

2,0
4,0
= 2 (M)
0,50 điểm
c. Vậy m
2
H
= 0,2 * 22,4= 4,48 (lít)
0,75 điểm
d. Vậy m
2
ZnCl
= 0,2 * 136 = 27,2 (g)
0,75 điểm
- Viết sai CTPT hoặc PTHH, trừ hết điểm câu 3 (3,0 điểm)
- Sai đáp số hoặc sai đơn vị, trừ 0,25 điểm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (BỐN ĐỀ)
TIẾT 10: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 9 (BÀI 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đề 1 d a b c a d d c a d c b 1c 2d 3b 4a
Đề 2 d c b a d c a b c b d a 1c 2d 3b 4a
Đề 3 a c b d b d a c a d d b 1c 2d 3b 4a
Đề 4 c d a b d d b a a b c d 1c 2d 3b 4a
Mỗi ý đúng 0,25đ * 16 ý = 4,0 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm). Có những oxit sau: CaO, Fe
2
O
3

, SO
2
, Na
2
O, CuO, CO
2
. Oxit nào có thể tác
dụng được với: a. Dung dịch H
2
SO
4
b. Dung dịch NaOH
a. Những oxit tác dụng được với dung dịch
H
2
SO
4
là: CaO, Fe
2
O
3
, CuO, Na
2
O.
b. Những oxit tác dụng được với dung dịch
NaOH là: SO
3
, CO
2
.

CaO + H
2
SO
4

→
CaSO
4
+ H
2
O SO
2
+ 2 NaOH
→
Na
2
SO
3
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
SO
4


→
o
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
O
CO
2
+ 2 NaOH
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Na
2
O + H
2
SO
4


→
Na
2
SO
4
+ H
2
O
CuO + H
2
SO
4

→
o
t
CuSO
4
+ H
2
O
Mỗi PT viết đúng 0,25đ * 4 pt = 1,0 điểm Mỗi PT viết đúng 0,25đ * 2 pt = 0,5 điểm
- Viết sai CTPT, trừ 0,25 điểm
- Chưa cân bằng phương trình, trừ 0,25 điểm
Câu 2: (1,5 điểm). Có hỗn hợp khí CO
2
và O
2
. Làm thế nào để thu được khí O
2

từ hỗn hợp trên?
Viết PTHH
Trả lời: Dẫn hỗn hợp khí CO
2
và O
2
đi qua bình đựng dung dịch kiềm dư (NaOH,
Ca(OH)
2
…). Khí CO
2
bị giữ lại trong bình, khí O
2
thoát ra. Ta thu được khí O
2
1,0 điểm
CO
2
+ 2 NaOH
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Hoặc CO
2
+ Ca(OH)

2

→
CaCO
3

+ H
2
O
0,5 điểm
Câu 3: (3,0 điểm). Cho 13 gam bột kẽm vào 200 ml dung dịch axit clohiđric, sau phản ứng thu
được khí hiđro (đktc) và muối kẽm clorua.
Bài giải Thang điểm
Giải: ta có n
Zn
=
65
13
= 0,2 (mol); V
dd
= 200 ml=0,2 lít
0, 50 điểm
a. PTHH Zn + 2 HCl
→
ZnCl
2
+ H
2



1mol 2mol 1mol 1mol
0,2mol ?(0,4mol) ?(0,2mol) ?(0,2mol)
0,50 điểm
b. Vậy C
HCl
M
=
2,0
4,0
= 2 (M)
0,50 điểm
c. Vậy V
2
H
= 0,2 * 22,4= 4,48 (lít)
0,75 điểm
d. Vậy m
2
ZnCl
= 0,2 * 136 = 27,2 (g)
0,75 điểm
- Viết sai CTPT hoặc PTHH, trừ hết điểm câu 3 (3,0 điểm)
- Sai đáp số hoặc sai đơn vị, trừ 0,25 điểm
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
TIẾT 10. BÀI KIỂM TRA HÓA 9 (Bài 1)
LỚP
Từ 0,0

1,9 Từ 2,0


4,9 Từ 5,0

6,9 Từ 7,0

7,9 Từ 8,0

10,0
Chưa
kiểm tra
SL % SL % SL % SL % SL %
9
1
(39)
9
2
(40)
9
3
(39)
9
4
(42)
9
5
(38)
t.c 188
HỌC KỲ I
THỐNG KỂ BÀI KIEM TRA 1 TIẾT (BÀI 1)
Lớ
p SS

>=8.
0 %
>=6.
0 %
>=5.
0 %
<5.
0 %
chư
a % từ 5.0 %
9
2
38 25
65.7
9 4
10.5
3 3 7.89 6
15.7
9 0
0.0
0 32
84.2
1
9
4
38 18
47.3
7 9
23.6
8 3 7.89 8

21.0
5 0
0.0
0 30
78.9
5
9
6
38 16
42.1
1 12
31.5
8 5
13.1
6 5
13.1
6 0
0.0
0 33
86.8
4
Cộng
11
4 59
51.7
5 25
21.9
3 11 9.65 19
16.6
7 0

0.0
0 95
83.3
3

×