Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA PHÒNG MẪU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.72 KB, 6 trang )


HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ
TRNH SN XUT CA PHÒNG MẪU
Sarah Co., Ltd
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 01
Trang

I. PHÂN PHỐ I
STT
BỘ PHẬN ĐƢỢC PHÂN PHỐ I
TRCH NHIM
K NHẬN
01
Đạ i diệ n lã nh đạ o về chấ t lượ ng
GĐ Nhà Máy

02
Phòng Mẫu
Trưởng Phòng Mẫu






















II. SỬ A ĐỔ I
NGY
TRANG
NỘI DUNG SƢ̉ A ĐỔ I
LẦ N SƢ̉ A ĐỔ I

























III. PHÊ DUYỆ T
SON THO
XEM XÉ T
PHÊ DUYỆT



MC LC
STT
NỘI DUNG
TRANG
01
Phầ n kiể m soá t
1
02
Mc lc
2
03
Phm vi p dng
2
04

Ti liu tham kho
2
05
Định nghĩa
2
06
Lưu đồ
3
07
Mô tả
4
08
Miêu t mẫ u đính kè m
5



www.congnghemay.net

HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ
TRNH SN XUT CA PHÒNG MẪU
Sarah Co., Ltd
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 01
Trang

1. Mc đch:
Hướ ng dẫ n công việ c nhằ m mụ c đích xá c định mộ t trình tự là m việ c thố ng nhấ t tổ (hoặ c
nhm) chuẩn bị sn xuất nhằ m đá p ứ ng đầ y đủ cá c yêu cầ u kỹ thuậ t củ a từ ng đơn hà ng.
2. Phm vi p dng

p dng cho tấ t c cc đơn hng đưc trin khai ti nh my.
3. Ti liu tham kho
TCVN ISO 9001 : 2000
LEAN MANUFACTURING
4. Định nghĩa
BGĐ: Ban giá m đố c KHSX: Kế hoạ ch sả n xuấ t XN: X nghip
TLKT: Ti liu k thut KH: Khch hng
CBSX: chuẩn bị sn xuất























www.congnghemay.net

HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ
TRNH SN XUT CA PHÒNG MẪU
Sarah Co., Ltd
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 01
Trang


Bƣc
Trch nhim
Lƣu đồ
Hồ sơ/ Ti liu
0
Trưởng Phòng Mẫu

- Phòng Kế Hoch
- TLKT, rậ p gố c
- PP Sample

1
Nhân Viên may mẫu
- Rậ p thnh phẩm
- Rp Ci tiến

2

- Ti liu KT
- Báo cáo Inline

3
K thut Xưởng
- PKT, TLKT, Biên bn
lm vic

MÔ TẢ CC BƢỚC CÔNG VIC
Bƣớ c 00: tiế p nhậ n thông tin v phân công công vic cho K Thut chuyền.
Căn cứ và o kế hoạ ch sả n xuấ t do Gim Đốc SX giao. Lp kế hoch Trin khai đơn hng cho KT
chuyền, Chuyền may đúng tiến độ.
Tổng hp thông tin phn hồi (Theo cc biu mẫu bo co qui định) từ cc K thut Chuyền, QC,
QA, Tổ trưởng chuyền… nhanh chng tìm hiu s vic v đề ra bin php ngăn chặn, sử lý
không đ sn xuất gin đon. (C ký duyt hay ghi nhn biên bn xử lý v vic)
Gim st & kim tra đôn đốc công vic, gii quyết cc pht sinh về nghip v KT không lm nh
hưởng đến tiến độ sn xuất, hổ tr SX tăng năng suất.
Bƣớ c 01: Kỹ thuật Xƣởng.
Trƣớ c khi tiế n hnh Gim st triển khai KT :
 Nghiên cứu & đọc kỷ cc thông tin từ Phòng kỷ thut (Ti liu K thut, o mẫu đã duyt
PP Sample, Sơ đồ chuyền, thông số k thut, định mức ph liu, Bng chi tiết hướng dẫn
cắt…
 Cp nht thông tin phn hồi cc khc bit khi may mẫu cho K thut trưởng (Theo biu
mẫu) đ kịp thời phn nh trước khi SX hng lot.
 Đưa ra cc bin php hay ci tiến đt chất lưng & năng suất trước khi xuosng chuyền.
 Đưa ra cc bin php ngăn chặn lổi pht sinh thường gặp trong SX
 Cần xin ý kiến chỉ đo trước cc bin php ci tiến cho KT trưởng.
Khi tiến hnh giám sát dẫn chuyền
 So snh & kim tra kỷ Bng Mu, o mẫu PP Sample, Ti liu k thut, gp ý, thông số
KT v bng định mức ph liu.
 Phi đọc k TLKT cc đường may , vị tr gắn nhãn chnh , nhãn size, … đườ ng diễ u cá c chi
tiế t, kim tra rp TP lần cuối (Tham kho phần hướng dẫn lm rp TP)
Tiế p nhậ n thông tin

Kiểm soát
chất lượng
Giám sát hiệu chỉnh
chuyền
May Mẫu theo TL khách
Hàng
www.congnghemay.net

HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ
TRNH SN XUT CA PHÒNG MẪU
Sarah Co., Ltd
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 01
Trang

 Đá nh giá mứ c độ phứ c tạ p về kỹ thuậ t củ a sả n phẩ m (nế u có ) đ tìm bin php hướng
dẫn chuyền chnh xc & nhanh chng cho từng công đon.
 Tham gia đng gp ý kiến hon chỉnh sơ đồ chuyền cùng Tổ trưởng + Tổ nghip v PKT.
 Thc hin dẫn chuyền theo sơ đồ chuyền.
Kiểm sot Kỹ thuật
Hƣng dẫn cch lấy dấu :
 Định hướng rỏ công vic đang lm cho Công nhân lấy dấu nắm vững. Loi phấn v viết
nào đưc sử dng, Cần hn chế bớt công đon lấy dấu.
o Xc định tên chi tiết + Size + Mu bề tri phi của vi …cần lấy dấu.
o Phân bit cc dấu bấm, đường vẽ, lổ dùi, đ đặt rp đúng theo yêu cầu đơn hng…
o Chi tiết lấy dấu cần lấy bề tri hay bề phi vi, đường may lấy chuẩn từ vị tr no,
không gian đặt chi tiết phù hp, hướng dẫn kim tra cc khc thường, nhn dng chi
tiết gần giống nhau (Như không c dấu bấm, Nắp túi tri phi, nẹp túi trong ngoi…)
o Những khc bit cần bo : Chi tiết lớn khc thường, mất gc, lch rp, đường may
nhỏ, chi tiết cùng chiều, mất dấu bấm, dấu bấm sâu, Vi khc mu…

 Phân tch chỉ dẫn CN sắp xếp chi tiết sn phẩm trnh s sai số hay nhy số lm nh
hưởng năng suất (Như sử dng kẹp vi, thứ t khi lấy hng từ số nhỏ đến số lớn, giử
nguyên phối bộ khi chuyn giao bước công đon kế tiếp, Lấy dấu đồng bộ Size, Tch rp
theo Size, sử dng xong nên bo qun đúng nơi qui định…)
Hƣng dẫn May :
 Hướng dẫn cch đặt đ sn phẩm & di chuyn nhằm loi bỏ thao tc thừa. (Như rp vai
Thân trước bên tri + Thân sau bên phi khi lấy hng phi sử dng cùng lúc hai tay)
 Cân chỉnh chỉ & sử dng Kim phù hp chủng loi sn phẩm, chỉnh số mũi chỉ & loi chỉ sử
dng đúng theo yêu cầu mã hng.
 Trình by cẩn thn v chi tiết khi lắp rp cc công đon, như khi hướng dẫn tra tay gồm
c Tay Tri & Tay phi, cch xc định dấu bấm về thân trước hay thân sau, Tay đ nằm
trên hay dưới…
 Thc hin cc bước công đon theo sơ đồ chuyền, phân tch công đon thc hin sn
phẩm ra lm hai nhm công đon.
o Nhm chi tiết rời bao gồm : Nắp túi, Nẹp che, Nẹp đở, L cổ, Bo tay…Nhm ny khi
thc hin hướng dẫn cần kim tra kỷ độ co rút, sử dng nguyên liu, tnh chất chi tiết
sao cho trùng khớp.
o Nhm lắp rp dây chuyền gồm những công đon không th tch rời như Ráp Vai, Tra
tay, Rp sườn, Tra Dây kéo, Mỗ Túi…Nhm ny chú ý cc dấu bấm trùng khớp, cầm
nhăn, đối xứng, lch dấu…lm nh hưởng thông số.
 Kim tra thứ t khi đặt may cc chi tiết rời như Vi chnh + Dng + Gòn + Phối khi tiến
hành may (Sử dng rp ci tiến), đo thông số khi may thnh phẩm chi tiết trnh đưc
Nẹp di ngắn, Nắp túi không phủ túi…
 Kim tra đường rp sâu, l phấn, cầm nhăn, dấu bấm lch, thao tác may không đúng yêu
cầu hướng dẫn.
www.congnghemay.net

HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ
TRNH SN XUT CA PHÒNG MẪU
Sarah Co., Ltd

Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 01
Trang

 Gim st chặt chẻ cho mỗi SP đầu chuyền của từng Mu, Từng Size như thông số, cch
phối mu, sử dng Nguyên ph liu, Mã số Nhãn, vị tr In thêu, khong cch đối xứng
…(V d L cổ chính Mu A phối với cổ trong mu B, Vị tr In Size M cch nẹp 2CM, Size L
cch 3CM…)
 Hướng dẫn & Yêu cầu tổ chuyên dùng lm mẫu chuẩn đầu chuyền đ xc định li vị tr,
thông số, kch cở, hướng nút, chất lưng, độ bm dnh cc Khuy, Bọ, Nút đng, Nhm
dnh, Ép sym…trước khi sn xuất đồng lot.
Kỹ thuật chuyền cầ n quan tâm:
 Nhanh chng dẫn chuyền theo cc bước công đon đ cho ra sn phẩm đầu chuyền. Vì từ
đim ny chúng ta c th ngăn chặn rất nhiều sai st, hay rút ra nhiều kinh nghim đ SX
không ùn tắc hoặc hn chế sn phẩm kém chất lưng.
 Cc thông số chi tiết KT không c trong TLKT cần tham kho Rp (Như nắp túi, Ming túi,
Nhm, khong cch túi tới nẹp o hay Lai…) v tham kho o mẫu PP sample & mẫu gốc
(Như Thông số cắt dây, khong hở đầu & đuôi dây kéo, Hướng chử của Nhãn Bo qun )
 Chú ý cc đim đối xứng (Hai vai, Dây pt săn, khong cch túi so với nẹp hay sườn,
đường diu cch sườn hay lai, cc đim trang tr hai bên, Ming túi…)
 Kết hp cùng tổ nghip v PKT sng kiến ci tiến KT hướng dẫn thao tc may, cch đặt
đ hng nhằm gim thiu tối đa thao tc thừa v hiu chỉnh chuyền đt năng suất cao
nhất.
 Khi pht hin những sai phm cần xc định rỏ nguyên nhân v đề ra bin php ngăn chặn
không đ tiếp tc ti diễn.

Bƣớ c 02: Lm rập thnh phẩm lấy dấu
Công vic chuẩn bị
 Sắp xếp rp theo từng chi tiết một như Tay, Thân sau, Thân trước, Nắp túi, L cổ…, Size
nhỏ nằm trên, Size lớn nằm dưới (Xl,L,M,S,XS), Thân trái, thân bên phi.

 Ghi rỏ Tên Mã hng, Tên chi tiết, Số lưng chi tiết, Size phi trùng tên trong bng chi tiết.
 Kim tra Canh vi, dấu bấm khớp rp, thông số, bước nhy Size…so với thông số trong ti
liu.
 Xc định chnh xác số lưng chi tiết cần lấy dấu.
Thực hin công vic :
 Kẻ đường chung quanh chừa đường may của chi tiết. (1CM hay 1,2CM)
 Tnh chnh xc khong cch đ khi may phi lấp dấu phấn hay dấu vùi.
 Lấ y dấ u canh sợ i, Ghi tên chi tiết đ phân bit khi sử dng (Lt rp hay không lt rp, chi
tiết c lấy dấu hay không c dấu…)
 Bấ m khớ p đườ ng may cá c chi tiế t để kiể m tra độ khớ p rp.
 Đo thông số cơ bả n theo tà i liệ u sau khi khớ p rp.
 Chậ p cá c chi tiế t từ ng loạ i, so sá nh mứ c độ mẫ u trên bả ng thông số .
www.congnghemay.net

HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ
TRNH SN XUT CA PHÒNG MẪU
Sarah Co., Ltd
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 01
Trang

Trên rậ p mẫ u có ghi cá c ký hiệ u nhậ n dạ ng gồ m: mã hng, size, tên chi tiế t, dấ u canh sợ i và thứ
tự dấ u bấ m, dùi. Dấ u hiệ u kiể m soá t củ a rậ p là dấ u hiệ u kiể m soá t củ a đơn vị hoặ c ngườ i là m ký
tên trên rậ p mẫ u.
Bƣớ c 03 : Gim st hiu chỉnh chuyền
 Kim tra Thông số thường xuyên cho tất c Mu + Size khi hng thnh phẩm đầu tiên.
 Kim tra tổng qut cc bước công đon đang thc hin (Công đon đã hướng dẫn cho
công nhân thc hin c đúng không ?, Kim tra cc thông số ph liu cắt c chnh xc
không)
 Tìm hiu nguyên nhân cc công đon gây ch tch chuyền may đ đưa ra hướng gii

quyết kịp thời.
 Nhn thông tin hằng giờ cc lổi v s cố từ QA, QC, Tổ trưởng nhanh chng chấn chỉnh
v ngăn chặn không lm gin đon SX (Như so le Lai, Thiếu thông số, đường may cầm
nhăn, Đường lắp rp di ngắn)
 Cần báo cáo gấp cho KT trưởng khi gặp cc trường hp không th ngăn chặn hay lm
gin đon SX.
 Bƣớ c 04 : Vo s v lƣu h sơ
 Lưu toà n bộ hồ sơ có liên quan , gp ý của khch hng v cc biu mẫu theo thủ tc giao
nhn

XN-F03: Sổ giao nhậ n TLKT, o gốc, mẫ u rậ p.
XN-F04: Tiêu chuẩ n cắ t.
XN-F05: Quy trình đá nh số .
XN-F06: Phiế u thông số é p keo.
XN-F07: Phiế u kiể m tra á o mẫ u đố i và chỉ dẫ n may.
XN-F08: Sổ thự c hiệ n và giao nhậ n sơ đồ .
www.congnghemay.net

×