Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học kì 1 Vật lí 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.11 KB, 2 trang )

Sở GD và ĐT TP.HCM Đề thi HKI 2012-2013
Trường THCS-THPT Hồng Đức Môn: vật lí 10 – Thời gian: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Phân tích lực là gì? Phát biểu quy tắc hình bình hành.(1,5đ)
Câu 2: Phát biểu và viết biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn (nêu tên và đơn vị các đại lượng).(2,0đ)
Câu 3: Phát biểu định luật I Niu-tơn.(1,5đ)
Câu 4: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh trái đất 10 vòng hết 90 phút ở độ cao 120km. Biết lực hấp dẫn giữa Trái
Đất và vệ tinh là 45.10
34
N, bán kính trái đất là 6400km. Tìm khối lượng vệ tinh. (1,0đ)
Câu 5: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 40cm được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng
2500
gam. Biết độ cứng của nó là 250 N/m, lấy g = 10 m/s
2
. Tìm chiều dài lò xo lúc treo vật. (1,0đ)
Câu 6: Một kiện hàng có khối lượng m = 10 kg được kéo trượt trên mặt đường nằm ngang từ trạng thái nghỉ bằng một lực kéo
hợp với phương ngang một góc 45
0
. Sau khi trượt được 25m thì vật đạt vận tốc 36km/h, hệ số ma sát giữa vật và mặt đường là
µ
t
= 0,25. Tính gia tốc của vật và độ lớn lực kéo . Lấy g = 10 m/s
2
.(2,0đ)
Câu 7: Một thanh AB nhẹ, dài 1,2m như hình vẽ. Biết lực căng dây là 40N, g=10m/s
2
. Hỏi có
thể treo một vật khối lượng 6kg cách B một đoạn bao nhiêu để dây không bị đứt? (1,0đ)
A
B
Sở GD và ĐT TP.HCM Đáp án đề thi HKI 2012-2013


Trường THCS-THPT Hồng Đức Môn: vật lí 10 – Thời gian: 60 phút
Câu 1: (1,5đ)
- Trả lời được phân tích lực là gì (0,75đ)
- Phát biểu đúng, viết biểu thức đúng (0,75đ)
Câu 2: (2,0đ)
- Phát biểu đúng(1,0đ)
- Biểu thức đúng(0,5đ)
- Nêu ý nghĩa, đơn vị đúng (0,5đ)
Câu 3: (1,5đ)
- Phát biểu đúng(1,5đ)
Câu 4: (1,0đ)
sphútT 5409
10
90
===
(0,25đ)
2
2
2
4

T
rmrmamF
hthd
π
ω
===
(0,25đ)
( )
kg

r
TF
m
hd
27
23
34
2
2
10.75,1
14,3.4.10.6400120
10.45
4.
.

+
==⇒
π
(0,5đ)
Câu 5: (1,0đ)
gmllk
0
=−
(0,25đ)
ml
k
gm
l 5,04,0
250
10.5,2.

0
=+=+=⇒
(0,75đ)
Câu 6: (2,0đ)
savv 2
2
0
2
=−
(0,25đ)
2
22
0
2
/2
25.2
10
.2
sm
s
vv
a ==

=⇒
(0,75đ)
→→→→
+++
ms
FNPF
=


am.
(0y): F.sin
α
+N-P=0  N=P- F.sin
α
(0,25đ)
(0x): F.cos
α
-F
ms
=m.a (0,25đ)
F.cos
α
-
µ
( P- F.sin
α
)=m.a
F.cos
α
-
µ
mg+
µ
F.sin
α
)=m.a
F.(cos
α

+
µ
sin
α
)=m.a+
µ
mg

N
gmam
F 236
45sin.25,045cos
10.10.25,02.10
sin.cos

00
=
+
+
=
+
+
=
αµα
µ
(0,5đ)
Câu 7: (1,0đ)
P.AC=T.AB (0,25đ)
m.g.(AB-CB)=T.AB (0,25đ)
m

gm
ABT
ABCB 4,0
10.6
2,1.40
2,1
.
.
=−=−=⇒
(0,5đ)

×