Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA học kì i môn toán 11 đề 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.13 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SINH CUNG MÔN: TOÁN; KHỐI 11-CB
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ: T1101
Câu I(3,5 điểm)
1. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
a)
2sin 1
3
y x
π
 
= − −
 ÷
 
b)
3 sin cos 1y x x= − +
2. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2
2cos sin 1 0x x− + − =
b)
2 2
2sin 3 sin cos cos 1x x x x− + =
c)
( )
1 cos 2 cos 1 2cos 3 sinx x x x− + − =
Câu II(2,5 điểm)
1.(1 điểm) Khai triển nhị thức
( )
6


2
2 3x −
và tìm tổng các hệ số của các số hạng trong khai
triển.
2.(1,5 điểm) Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 4 nữ. Chọn ra 4 học sinh lập thành một tổ.
a) Có bao nhiêu cách chọn nếu có một nam làm tổ trưởng, một nam làm tổ phó và hai nữ.
b) Tính xác suất để trong các học sinh được chọn có không quá một nữ.
Câu III(1 điểm)
Cho cấp số cộng -5, -1, 3, 7, 11, 15, Xác định u
1
, d và tính u
n
, s
n
theo n.
Câu IV(1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
: 2 2 0d x y− + =
. Tìm phương trình của đường thẳng
d’ là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo
vectơ
( )
2;3v = −
r
và phép đối xứng qua tâm O.
Câu V(2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N lần lượt là trung điểm
của SB và SD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Tìm giao điểm P của đường thẳng SA với mặt phẳng (CMN). Tính

SP
SA
?
Hết
Không học chương trình nâng cao.
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SINH CUNG MÔN: TOÁN; KHỐI 11CB
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ: T1102
Câu I(3,5 điểm)
1. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau:
a)
2
2cos 3
4
y x
π
 
= − −
 ÷
 
b)
3 cos sin 2y x x= + +
2. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
cos2 5cos 4 0x x
− + =
b)
2 2
sin 3 sin cos 2cos 1x x x x− + =

c)
( )
( )
cos 3 sin 2 cos2 sin 2x x x x+ = +
Câu II(2,5 điểm)
1.(1 điểm) Trong khai triển của nhị thức
2
2
n
x
x
 
+
 ÷
 
biết hệ số của số hạng thứ ba (theo chiều
giảm dần số mũ của x) là 112. Tìm n và hệ số của số hạng chứa x
4
.
2.(1,5 điểm) Từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con, chọn ngẫu nhiên cùng một lúc bốn con.
a) Có bao nhiêu cách chọn nếu có đúng một con K và hai con át.
b) Tính xác suất để trong các con bài được chọn có ít nhất một con K hoặc có ít nhất một
con át
Câu III(1 điểm)
Cho cấp số nhân
1
8
,
1
2

, 2, 8, 32, Xác định u
1
, q và tính u
n
, s
n
theo n.
Câu IV(1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
: 1 2 4C x y− + + =
. Tìm phương trình của
đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép vị tự tâm O tỉ số
2k
= −
và phép đối xứng qua trục Ox.
Câu V(2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD và AD = 2BC. Gọi M
là điểm nằm trên cạnh SC sao cho
1
3
SM SC=
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm N của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAD). Tính
SN
AD
?
Hết

Không học chương trình nâng cao.

×