SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014
TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN Môn: VẬT LÝ – Lớp 12 GDTX cấp THPT
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 2 trang)
Họ và tên: Số báo danh:
Câu 1: Dao động tắt dần là dao động
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có lợi. D. luôn có hại
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = (2k + 1)π/4 (với n
∈
Z). B. Δφ = (2k + 1)π (với n
∈
Z).
C. Δφ = 2kπ (với n
∈
Z). D. Δφ = (2k + 1)π/2 (với n
∈
Z).
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 4cos100 πt (cm) và x
2
=
3cos( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5cm B. 3,5cm C. 1cm D. 7cm
Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc 9,8 m/s
2
. Chiều dài của con lắc là
A. l = 1,56m. B. l = 24,8cm. C. l = 24,8m. D. l = 2,45m.
Câu 5: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 6: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. chiều dài dây treo. B. độ cao.
C. gia tốc trọng trường. D. khối lượng quả nặng.
Câu 7: Con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng k. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
A.
lgT /2
π
=
B.
kmT /2
π
=
C.
mkT /2
π
=
D.
glT /2
π
=
Câu 8: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất
A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. luôn hướng theo phương ngang. D. luôn hướng theo phương thẳng đứng.
Câu 9: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng pha ban đầu B. cùng biên độ
C. cùng tần số D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 10: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với:
Ω= 30R
;
FC
µ
π
5
=
và
mHL
π
1,0
=
. Cung
cấp điện áp hiệu dụng 10V, tần số 100KHz. Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 0,4. B. 1. C. 0,9. D. 0,85.
Câu 11: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với tốc độ tương ứng là v
1
,v
2
,
v
3
. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v
3
>v
2
> v
1
B. v
2
>v
3
> v
1.
C. v
1
>v
2
> v
3
D. v
2
>v
1
>v
.3
Câu 12: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức nào?
A. ω =
1
LC
B. f
2
=
1
2 LC
π
C. T=
1
2 LC
π
D. ω =
1
LC
Câu 13: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là 2
2
A thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại bằng
A. 0,5A B. 0,25A C. 4A D. 2A
Câu 14: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế
U
1
= 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U
2
= 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì
số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D. 500 vòng.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 242
Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. chuyển động quay của rôto.
C. hiện tượng tán sắc. D. hiện tượng tự cảm.
Trang 1/2 - Mã đề thi 242
Câu 16: Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 20 KHz – 2000 KHz B. từ 16 Hz – 20000 Hz
C. từ 16 Hz - 2000Hz D. từ 16 KHz – 20000 KHz
Câu 17: Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời
chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.
B. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
C. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u.
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u.
Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m=200g và k = 50N/m,(Lấy π
2
= 10) dao động điều hòa với chu kỳ là
A. T = 100s B. T = 0,2s. C. T = 0,4s. D. T = 50s.
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 20π cm/s. B. 5cm/s. C. -20π cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 20: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I
0
cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của
dòng điện xoay chiều đó là
A. I = 2I
0
B. I = I
0
/√2 C. I = I
0
/2 D. I = I
0
√2
Câu 21: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp . Cho biết R=25(Ω); L=0,3(H); C=200µF, hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch là U=110(V), tần số dòng điện là 50Hz. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch
A. 1,20(A) B. 1,3 (A) C. 1,24 (A) D. 1,34 (A)
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều u =
)(100cos2100 vt
π
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =1/π H và tụ điện có điện dung C =2.10
-4
/π F. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 1A. B.
22
A. C. 2A. D.
2
A.
Câu 23: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. B. giảm công suất truyền tải.
C. giảm tiết diện dây. D. tăng chiều dài đường dây.
Câu 24: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng là
A. 220 Hz B. 440 Hz C. 27,5 Hz D. 50 Hz
Câu 25: Phương trình tổng quát của dao động điều hòa là
A. x = Acos(ωt
2
+ φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acotg(ωt + φ).
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U
2
cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 100 Ω thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua điện trở bằng
2
A. Giá trị U bằng
A. 100 V. B. C. 220
2
V. C. 100
2
V. D. 220 V.
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng
truyền trên đây là
A. 1m. B. 2m. C. 0,5m. D. 0,25m.
Câu 28: Chọn câu sai:
A. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
B. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
C. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
D. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
Câu 29: Khi đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin thì
cường độ dòng điện tức thời i qua cuộn dây:
A. trễ pha π/2 đối với u. B. cùng pha đối với u.
C. nhanh pha π/2 đối với u. D. trễ pha π/4 đối với u.
Câu 30: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch chứa R, L, C mắc nối tiếp là
A.
22
)(
CL
ZZRZ ++=
B.
22
)(
CL
ZZRZ −+=
C.
CL
ZZRZ ++=
D.
22
)(
CL
ZZRZ +−=
HẾT
Trang 2/2 - Mã đề thi 242