Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Lớp 9 - Giải bài tập về thấu kính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.48 KB, 4 trang )

Diễn đàn dạy và học
GIẢI BÀI TẬP THẤU KÍNH
VẬT LÝ 9.
BÀI TẬP 1: Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội
tụ, cách thấu kính 15cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm.
a/ Dựng ảnh của vật qua thấu kính
b/ Xác định kích thước và vị trí của ảnh
BÀI TẬP 2: Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội
tụ, cách thấu kính 10cm. Thấu kính có tiêu cự 15 cm.
a/ Dựng ảnh của vật qua thấu kính
b/ Xác định kích thước và vị trí của ảnh
BÀI TẬP 3: Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính
phân kỳ, cách thấu kính 10cm. Thấu kính có tiêu cự 15 cm.
a/ Dựng ảnh của vật qua thấu kính
b/ Xác định kích thước và vị trí của ảnh
BÀI TẬP 1:
6 15 10 6.10
12( )
10 5
12
à OI=AB=6cm
12 10
6.( 10) 12.10 30
6 10
AB AF
ABF OHF
OH OF
OH cm
OH
A B OH cm
A B A F


A B F OIF m
OI OF
OA
OA OA cm
∆ ∆ ⇒ =

⇒ = ⇒ = =
′ ′
⇒ = =
′ ′ ′ ′
′ ′ ′ ′
∆ ∆ ⇒ =



′ ′
⇒ = ⇒ − = ⇒ =
:
:
BÀI TẬP 2:
(1)
' ' (2)
' ' '
15 10
à
' 15 ' '
15. ' 10.(15 ') 5. 150 ' 30
F O OI
F OI F A B
F A A B

OA AB
OAB OA B
OA A B
F O OA
m OI AB
F A OA OA OA
OA OA OA OA cm

′ ′ ′ ′
∆ ∆ ⇒ =
′ ′ ′ ′
∆ ∆ ⇒ =

= ⇒ = ⇒ =
′ ′
+

⇒ = + ⇒ = ⇒ =
:
:
Thế vào (2) =>
10 6 30.6
' ' 18( )
30 ' ' 10
A B cm
A B
= ⇒ = =
H
I
F’

F

A
B’

A'
B
Diễn đàn dạy và học
BÀI TẬP 3:
(1)
(2)
à
15
15. 10(15 )
15 10
25 150 6( )
F A A B
F A B F OI
F O OI
OA A B
OA B OAB
OA AB
F A OA OF OA OA
m OI AB
F O OA OF OA
OA OA
OA OA
OA OA cm
′ ′ ′ ′
′ ′ ′ ′

∆ ∆ ⇒ =

′ ′ ′
′ ′
∆ ∆ ⇒ =
′ ′ ′ ′ ′ ′

= ⇒ = ⇒ =
′ ′
′ ′

′ ′
⇒ = ⇒ = −
′ ′
⇒ = ⇒ =
:
:
Thế vào (2)
10 6 6.6
3,6( )
6 10
OA AB
A B cm
OA A B A B
′ ′
⇒ = ⇒ = ⇒ = =
′ ′ ′ ′ ′
Qua một thời gian giảng dạy, tôi nhận thấy với cách làm trên học sinh có thể vẽ hình rất dễ
dàng nhưng lúng túng ở mặt tính toán vì các bước giải nhiều, gồm có 2 mấu chốt chính, đó là bắt cầu
giữa 2 cặp tỷ lệ và giải phương trình để tìm ra các số liệu của ảnh mà đề bài yêu cầu. Do đó, tôi chọn

lựa cách vẽ ảnh bao gồm 2 tia, một tia qua quang tâm O và một tia đi qua tiêu điểm. Cụ thể cách làm
của tôi như sau:
BÀI TẬP 1:
FA = OA - OF = 15 – 10 = 5 cm
ΔFAB~ΔFOI =>
5 6 10.6
12
10 5
FA AB
OI cm
FO OI OI
= ⇒ = ⇒ = =

Ta có: A’B’ = OI = 12 cm
ΔOAB~ΔOA’B’ =>
15 6 15.12
30
12 6
OA AB
OA cm
OA A B OA

= ⇒ = ⇒ = =
′ ′ ′ ′
BÀI TẬP 2:
FA = OF - OA = 15 – 10 = 5 cm
ΔFAB~ΔFOI =>
5 6 15.6
18
15 5

FA AB
OI cm
FO OI OI
= ⇒ = ⇒ = =

Ta có: A’B’ = OI = 18 cm
ΔOAB~ΔOA’B’ =>
10 6 18.10
30
18 6
OA AB
OA cm
OA A B OA

= ⇒ = ⇒ = =
′ ′ ′ ′
I
A'
F
A

B
B’

Diễn đàn dạy và học
BÀI TẬP 3:
F’A = OF’ + OA = 15 + 10 = 25 cm
ΔF’AB~ΔF’OI =>
25 6 15.6
3,6

15 25
F A AB
OI cm
F O OI OI

= ⇒ = ⇒ = =


Ta có: A’B’ = OI = 3,6 cm
ΔOAB~ΔOA’B’ =>
10 6 3,6.10
6
3,6 6
OA AB
OA cm
OA A B OA

= ⇒ = ⇒ = =
′ ′ ′ ′
Các bài toán dạng nghịch:
BÀI TẬP 1: Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc trục chính của thấu
kính hội tụ cho ảnh thật cao 12 cm, cách thấu kính 30 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm.
Xác định kích thước và vị trí của vật.
Cách giải:
FA’ = OA’ - OF = 30– 10 = 20 cm
ΔF’A’B’~ΔF’OI =>
' ' ' ' 20 12 10.12
6
' 10 20
F A A B

OI cm
F O OI OI
= ⇒ = ⇒ = =

Ta có: AB = OI = 6 cm
ΔOAB~ΔOA’B’ =>
6 30.6
15
30 12 12
OA AB OA
OA cm
OA A B
= ⇒ = ⇒ = =
′ ′ ′
O
A
B
F
A
'
B
'
I
F
'
O
c
ó
m
ột


I
B
B
'
A
'
A
Diễn đàn dạy và học
BÀI TẬP 2: Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ cho
ảnh ảo cao 18cm, cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự 15 cm.
Xác định kích thước và vị trí của ảnh
Cách giải:
F’A’ = OF’ + OA’ = 15 + 30 = 45 cm
ΔF’A’B’~ΔF’OI =>
' ' ' ' 45 18 15.18
6
' 15 45
F A A B
OI cm
F O OI OI
= ⇒ = ⇒ = =

Ta có: AB = OI = 6 cm
ΔOAB~ΔOA’B’ =>
6 30.6
10
30 18 18
OA AB OA
OA cm

OA A B
= ⇒ = ⇒ = =
′ ′ ′
BÀI TẬP 3: Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kỳ, cho
ảnh cao 3,6 cm và cách thấu kính 6cm. Thấu kính có tiêu cự 15 cm.
Xác định kích thước và vị trí của ảnh
Cách giải:
F’A’ = OF’ – OA’ = 15 – 6 = 9 cm
ΔF’A’B’~ΔF’OI =>
' ' 9 3,6 15.3,6
6
15 9
F A A B
OI cm
F O OI OI

= ⇒ = ⇒ = =


Ta có: AB = OI = 6 cm
ΔOAB~ΔOA’B’=>
6 6.6
10
6 3,6 3,6
OA AB OA
OA cm
OA A B
= ⇒ = ⇒ = =
′ ′ ′

×