TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
NGUYỄN ĐỨC TRỌNG
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐỜI
SỐNG TRÊN CÁC CÔNG TRÌNH BIỂN
NGÀNH DẦU KHÍ VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NH
1 02
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
NGUYỄN ĐỨC TRỌNG
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐỜI
SỐNG TRÊN CÁC CÔNG TRÌNH BIỂN
NGÀNH DẦU KHÍ VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. LƯU THANH TÂM
12 2012
Khoa
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM
1.
2.
3.
4.
5.
sau
i
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TPHCM
PHÒNG QLKH - ĐTSĐH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Nam
/09/1971
MSHV: 1184011212
I-
Nâng cao chất lượng dịch vụ đời sống trên các công trình biển của ngành dầu khí
Việt Nam
II-
III-
IV-
V-
TS
ii
LỜI CAM ĐOAN
iii
LỜI CẢM ƠN
anh
tro
.
.
iv
TÓM TẮT
ch
D) CTB)
Nam.
DV
l, qua
.
V
.
: chất lượng bữa ăn;
mức độ tin cậy; năng lực phục vụ; mức độ đồng cảm; phương tiện vật chất hữu
hình và khả năng đáp ứng,
; (2)
(3)
v
ABSTRACT
This research is aimed at improving catering service quality on offshore-remote
sites (offshore installations) for the oil and gas industries of Viet Nam
Based on theoretical basis, the theoretical models of the world's leading
economists, the author has analyzed and evaluated the intrinsic value of the
enterprises providing catering services. Next, the author has used the method of
measuring customer satisfaction based on the SERVQUAL model of Parasuraman
to find out the factors that affect customer satisfaction, thereby having sulutions to
improve the catering service quality.
The test results showed that the SERVQUAL model of Parasuraman that the
author has applied to the research is reliable. All scales reached statistical values
after adjustments to conform to the current catering service industry. Specifically,
customer satisfaction depends on the following factors: meal quality; reliability;
assurance; empathy; tangibility and responesiveness, in which meal quality is the
key factor that has impact on customer satisfaction best.
These results demonstrate the suitability of SERVQUAL model applied to the
realities of the catering service industry. These results as a tool also help these
companies to evaluate their service quality properly so that they can find out the
solutions to improve their service quality better and more effectively.
Via the analysis and findings, the author recommands the solutions to improve
the service quality, including: (1) The solution in terms of personnel and
administration; (2)the other basic solutions such as meal quality, assurance,
relia and (3) the solutions for food hygiene and safety; waste management;
safety at work and fire prevention on offshore projects.
vi
TỪ KHÓA
: c
n l:
();
); ) trong
:
Cronin & Taylor,
vii
MỤC LỤC
LAN ii
LI C iii
T iv
ABSTRACT v
T vi
MC LC vii
DANH M VIT TT x
DANH MNG BIU xi
DANH M xii
DANH M xii
DANH MNH xii
LI M U 1
p thit c 1
2. M 2
3
u 3
c tin 4
6. Kt cu lu 4
CH V I S N CA
N CA CH NG
DCH V 6
1.1 n ca chng dch v 6
1.1.1 Tng quan v chng 6
m v chng 6
u t nh n chng 8
1.1.2.3 ng 8
1.1.3 Tng quan v dch v 9
m v dch v 9
m ca dch v 10
1.1.4 Chng dch v 11
m v chng dch v 11
m ca chng dch v 11
n c ng dch v m ca
Parasuraman 12
ng dch v 15
ng dch v ca Gronroos 16
1.1.5 Mi quan h gia chng dch v th 18
1.1.6 ng s th-
CMS) 20
m v 20
1.1.6.2 m CSM 20
1.1.6.3 Ma CSM 21
c hing s th 22
viii
1.2 Dch v i sn ct Nam 26
ch s n c gii 26
ch s n ci Vit Nam 27
1.2.3 Tng quan v dch v i sn c
Vit Nam 29
33
C TRNG CHT LNG DCH V I S
N CT NAM 34
2.1 Gii thic ni tp cung ng dch v i
sng, 34
2.1.1 Gii thiu v phn Dch v Tng hp D 34
34
35
35
u t chc 36
2.1.2 Gii thi 37
37
38
c 38
u t chc 39
2.1.3 Gii thi 40
40
40
40
u t chc 41
2.1.4 Gii thi 41
41
42
c ni tp cung ng Dch V i
Sng 42
ng s 44
45
n 1: 45
n 2: 47
ng 48
2.2.3 Mu 50
51
2.2.4.1 King h s tin cy Cronbach Alpha 52
54
u chu. 59
i quy 61
62
t yu t (Oneway ANOVA) 65
ix
ng thc trn tng
dch v i sng hin nay. 66
2.3.1 Chng 66
t b 67
2.3.3 H thc 68
70
T S GI
T NAM 71
n ngun tr doanh nghip. 71
n tr nguc 71
3.1.2 Gi i mn tr doanh nghip. 73
74
3.2.1 Chng b 74
3.2.2 M tin cy 79
n vt cht h 80
3.2.4 Kh ng, m ng cc phc v 81
sinh thc phm, x t thi bo v ng,
. 81
3.3.1 Gi sinh thc phm 81
3.3.2 Gi x t thi bo v ng 84
3.3.3 Gi 85
3.4 Khuyn ngh 86
3.4.1 Vng dch v i sng 86
3.4.2 V 87
KT LUN 89
1. Kt lun chung 89
2. Hn ch u tip theo 89
Hn ch 89
u tip theo 90
U THAM KHO 91
u tham kho ting Vit: 91
u tham kho ting Anh: 91
n t: 92
PH LC a
Ph lc 1: Bng ting Vit a
Ph lc 2: Bng ting Anh c
Ph lc 3: Th- kh e
Ph lc 4: Thng tun)- khn f
Ph lu h
Ph l tin cy i
Ph l o
Ph l tin c mi t
Ph l mi x
Ph li quy aa
x
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CBCNV
CTB C
DK
D
GETRACO -
OSC VT
PSV
SODEXO
VSP a - Vietsovpetro
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
15
1 30
2 33
3 35
37
38
39
7 40
8 40
.9 42
10 48
11 KH 49
2 . 50
3 52
4 54
54
55
7 57
18 57
59
61
xii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
12
2.1 31
GETRACO 34
36
2.4 39
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
32
34
36
DANH MỤC CÁC HÌNH, HÌNH ẢNH
0.1 5
17
19
21
22
25
56
72
73
80
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
,
nhanh.
chung .
H,
. H nay Sodexo
1.604 1
1,905 USD
1
. TNam
,
1
2
.
,
“Nâng cao chất lượng dịch vụ đời sống trên các công trình biển của
ngành dầu khí Việt Nam
.
2. Mục đích của đề tài
tr
3
Một là:
CTB t Nam
Hai là:
Ba là:
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài
CTB
.
2011- 2012
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1 Nghiên cứu sơ bộ:
P
)
4.2 Nghiên cứu chính thức
CTB)
4
4.3 Xử lý số liệu nghiên cứuIBM SPSS Statistic 20
5. Ý nghĩa thực tiễn
C
.
.
6. Kết cấu luận văn
l
D
CTB
5
CTB
m
0.1
6
CHƯƠNG 1: DỊCH VỤ ĐỜI SỐNG TRÊN CÁC CÔNG TRÌNH BIỂN CỦA
NGÀNH DẦU KHÍ VIỆT NAM VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ
1.1 Cơ sở lý luận của chất lượng dịch vụ
1.1.1 Tổng quan về chất lượng
1.1.2.1
7
Theo W. E. Deming
8
t
1.1.2.2
Methods (ph
1.1.2.3
u
n
9
ng
m
1.1.3 Tổng quan về dịch vụ
1.1.3
Theo
Theo
Theo TCVN ISO 8402: 1999:
10
1.1.3
k
n
n ra trong