Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề tuyển sinh vào 10 môn toán có đáp án số 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.65 KB, 4 trang )

ĐỀ 35
Bài 1. (1 điểm) Giải phương trình
0339
2
=−−− xx
Bài 2. (1,5 điểm) Biết đồ thò hảm số y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 2) và B(3; 4)
a) Xác đònh hàm số đi qua hai điểm A và B.
b) Vẽ đồ thò hàm số vừa tìm được.
Bài 3. (2 điểm) Giải phương trình
086
24
=+− xx
Bài 4. (2 điểm)
a) Chứng minh phương trình
( )
02212
2
=−+−− mxmx
luôn có hai nghiệm.
b) Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm hai nghiệm của phương trình đạt giá
trò nhỏ nhất.
Bài 5. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (B, C là tiếp điểm). Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với OB, nó cắt CA tại M.
Chứng minh :
a) Tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn.
b) Tam giác MOA cân.
c) Cho biết OA = 23cm, OB = 5cm, BC = 8cm. Tính thể tích hình nón đỉnh A có
đường kính đáy là BC.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1. Giải phương trình
0339


2
=−−− xx
ĐKXĐ :
3≥x

0339
2
=−−− xx

9
2
−x
= 9
( )
3−x


( )( )
33 +− xx
= 9
( )
3−x


( )( )
63 −− xx
= 0

3=x
(thỏa mãn ĐK ) hoặc

6=x
(thỏa mãn ĐK )
Vậy nghiệm của phương trình là
3=x
;
6=x
Bài 2.
a) Do đồ thò hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 2) và B(3; 4) nên ta có:

{
ba
ba
+=
+=
1.2
3.4

{
2
43
=+
=+
ba
ba

{
2
42
=+
=

ba
a

{
1
1
=
=
b
a
Vậy hàm số là y = x + 1
b) Đồ thò hàm số y = x + 1
( vẽ đúng đồ thò được 0,5 điểm)
Bài 3. Giải phương trình
086
24
=+− xx
Đặt x
2
= t, Điều kiện : t

0
Phương trình đã cho trở thành : t
2
– 6t + 8 = 0 (1)
( )
183
2
'
=−−=∆

> 0
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt :
4
1
13
1
=
+
=t
(thỏa mãn điều kiện)
2
1
13
2
=

=t
(thỏa mãn điều kiện)
Với
4
1
=t
ta có x
2
= 4 suy ra
2,2
21
−== xx
Với
4

2
=t
ta có x
2
= 4 suy ra
2,2
43
−== xx
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm
2,2
21
−== xx
,
2,2
43
−== xx
Bài 4.
a) Ta có
( ) ( )
22412
2
−−−=∆ mm
=
88144
2
+−+− mmm
=
9124
2
+− mm

=
( )
032
2
≥−m
với mọi giá trò của m

0≥∆
nên phương trình
( )
02212
2
=−+−− mxmx
luôn có hai nghiệm.
b) Gọi
21
, xx
là hai nghiệm của phương trình
Theo hệ thức Vi-et ta có :

12
21
−=+ mxx

22.
21
−= mxx
Ta có
( )
21

2
21
2
2
2
1
.2 xxxxxx −+=+

( ) ( )
22212
2
−−−= mm

44144
2
+−+−= mmm

( )
114
2
+−= m
Để
21
xx +
đạt giá trò nhỏ nhất


( )
114
2

+−m
đạt giá trò nhỏ nhất

( )
014
2
=−m

m = 1
Vậy m = 1 thì
21
xx +
đạt giá trò nhỏ nhất.
Bài 5.
a) Xét tứ giác ABOC ta có :

0
90=

ABO
( tính chất của tiếp tuyến ) (1)

0
90=

ACO
( tính chất của tiếp tuyến ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
0
180=+

∧∧
ACOABO
Do đó tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn đường kình OA.
b) Do AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên AB

OB
Mà OM

OB (gt)
Do đó OM // AB


∧∧
= AOMBAO
( so le trong ) (3)
Mặc khác theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có :
∧∧
= MAOBAO
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
MOA∆
cân tại M.
c) Gọi I là giao điểm của AO và BC.
Ta có

OBC cân tại O

OI là đường ohân giác cũng là đường cao

OA


BC tại I

BI = IC =
2
BC
=
2
8
= 4(cm)

IBO vuông tại O ta có :
OI =
3945
2222
==−=− BIOB
(cm)
Ta có AI = AO – IO = 13 -3 = 10(cm)
Thể tích hình nón là :
V =
ππ
3
160
10.4.
3
1
2
=
(cm
3

)

×