Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

DI DÂN VÀ ĐÔ THỊ HÓA, THS.NGUYỄN THÀNH NGHỊ, BỘ MÔN DÂN SỐ, ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.73 KB, 15 trang )





DI DÂN VÀ ĐÔ THỊ
DI DÂN VÀ ĐÔ THỊ
HOÁ
HOÁ
ThS Nguyễn Thành Nghị
ThS Nguyễn Thành Nghị
Bộ môn D
Bộ môn D
ân
ân
số và phát triển
số và phát triển
Trường ĐạI học YTCC
Trường ĐạI học YTCC


I. Mục tiêu
I. Mục tiêu
1.
1.
Trình bày được khái niệm và cách phân loại di dân;
Trình bày được khái niệm và cách phân loại di dân;
2.
2.
Nêu được các nguồn số liệu về di dân và chỉ số thường
Nêu được các nguồn số liệu về di dân và chỉ số thường
dùng;


dùng;
3.
3.
Trình bày được xu hướng di dân và một số tác động của di
Trình bày được xu hướng di dân và một số tác động của di
dân;
dân;
4.
4.
Nêu được khái niệm, đặc điểm của đô thị hoá trên thế giới
Nêu được khái niệm, đặc điểm của đô thị hoá trên thế giới
và Việt nam.
và Việt nam.


II. DI DÂN
II. DI DÂN


1.
1.
Định nghĩa di dân
Định nghĩa di dân
-
Theo nghĩa rộng:
Theo nghĩa rộng:
Di dân
Di dân





sự chuyển
sự chuyển
dịch b
dịch b
ất kỳ của
ất kỳ của
con
con
người
người
trong
trong
một không gian, thời gian nhất định kèm theo sự thay
một không gian, thời gian nhất định kèm theo sự thay
đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn.
đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn.
-
Theo nghĩa hẹp:
Theo nghĩa hẹp:
Di dân là
Di dân là
sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ
sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ


đến một đơn vị lãnh thổ khác, nhằm thiết lập nơi cư
đến một đơn vị lãnh thổ khác, nhằm thiết lập nơi cư
trú mới trong một khoảng thời gian nhất định (UN)

trú mới trong một khoảng thời gian nhất định (UN)
Theo Henry S. Shryock: thay đổi nơi ở tạm thời, như thăm
Theo Henry S. Shryock: thay đổi nơi ở tạm thời, như thăm
viếng, du lịch, buôn bán, kể cả qua lại biên giới, không là di
viếng, du lịch, buôn bán, kể cả qua lại biên giới, không là di
dân. Di dân còn phải gắn liền với sự thay đổi các quan hệ xã
dân. Di dân còn phải gắn liền với sự thay đổi các quan hệ xã
hội
hội
(The Method and Materials of Demography, Washington, 1980, tr. 579)
(The Method and Materials of Demography, Washington, 1980, tr. 579)


Một số điểm chung của di dân như sau:
Một số điểm chung của di dân như sau:
-
Di chuyển đến một nơi khác sinh sống
Di chuyển đến một nơi khác sinh sống
-
Có những mục đích
Có những mục đích


-
Thời gian ở lại có thể là năm, tháng, tuần
Thời gian ở lại có thể là năm, tháng, tuần
-
Có thể thay đổi các hoạt động sống, các quan hệ xã hội.
Có thể thay đổi các hoạt động sống, các quan hệ xã hội.



Sự khác nhau về:
Sự khác nhau về:
-
X
X
uất cư và nhập cư
uất cư và nhập cư


-
Chênh lệch giữa nhập cư và xuất cư gọi là di cư thuần tuý
Chênh lệch giữa nhập cư và xuất cư gọi là di cư thuần tuý




2. Phân loại di dân - nguồn số liệu
2. Phân loại di dân - nguồn số liệu


Theo khoảng cách
Theo khoảng cách
:
:


Theo địa bàn nơi đến
Theo địa bàn nơi đến
:

:
- Di dân quốc tế:
- Di dân quốc tế:

Di dân hợp pháp
Di dân hợp pháp

Di dân bất hợp pháp
Di dân bất hợp pháp

Cư trú tị nạn
Cư trú tị nạn

Ch
Ch
ảy máu chất xám
ảy máu chất xám

Buôn bán người qua biên giới
Buôn bán người qua biên giới
- Di dân nội địa:
- Di dân nội địa:



Di dân nông thôn-đô thị
Di dân nông thôn-đô thị




Di dân nông thôn-nông thôn
Di dân nông thôn-nông thôn



Di dân đô thị-nông thôn
Di dân đô thị-nông thôn



Di dân đô thị-đô thị
Di dân đô thị-đô thị


Theo độ dài thời gian cư trú
Theo độ dài thời gian cư trú



Di chuyển lâu dài
Di chuyển lâu dài



Di chuyển tạm thời
Di chuyển tạm thời



Ngoài ra: Di dân mùa vụ, di chuyển con lắc

Ngoài ra: Di dân mùa vụ, di chuyển con lắc
Theo đặc trưng di dân
Theo đặc trưng di dân

Di dân có tổ chức (1960 – 1996: 6 triệu).
Di dân có tổ chức (1960 – 1996: 6 triệu).

Di dân tự phát
Di dân tự phát




Nguyên nhân,
Nguyên nhân,
động lực
động lực
của di dân
của di dân



Tại sao người dân di chuyển? Các nhân tố nào
Tại sao người dân di chuyển? Các nhân tố nào
dẫn đến quyết định di chuyển? Di dân có tính
dẫn đến quyết định di chuyển? Di dân có tính
tuyển chọn như thế nào? Tại sao trong khó khăn,
tuyển chọn như thế nào? Tại sao trong khó khăn,
gian khổ, người di cư vẫn tồn tại và vươn lên?
gian khổ, người di cư vẫn tồn tại và vươn lên?






Hướng di cư:
Hướng di cư:
Từ khu vực truyền thống sang khu
Từ khu vực truyền thống sang khu
vực hiện đại KT
vực hiện đại KT

Động lực di cư: Yếu tố KT-VH-XH. Yếu tố đầu
Động lực di cư: Yếu tố KT-VH-XH. Yếu tố đầu
đi; đầu đến (hút - đẩy); Cản trở trung gian; cá
đi; đầu đến (hút - đẩy); Cản trở trung gian; cá
nhân
nhân


Nguồn số liệu về di dân
Nguồn số liệu về di dân
Có 3 nguồn số liệu chính
Có 3 nguồn số liệu chính


-
Các loại sổ sách liên quan đến sự di chuyển
Các loại sổ sách liên quan đến sự di chuyển
-

Tổng Điều tra dân số
Tổng Điều tra dân số


-
Các cuộc khảo sát
Các cuộc khảo sát


Các chỉ tiêu về di dân
Các chỉ tiêu về di dân
-
Tỷ suất xuất cư
Tỷ suất xuất cư
(OMR= O/P*1000)
(OMR= O/P*1000)
-
Tỷ suất nhập cư (IMR= I/P*1000)
Tỷ suất nhập cư (IMR= I/P*1000)
-
Tỷ suất di dân thuần tuý (NMR= I-O/P*1000)
Tỷ suất di dân thuần tuý (NMR= I-O/P*1000)
-
Tổng tỷ suất di chuyển (TOR= I+O/P*1000)
Tổng tỷ suất di chuyển (TOR= I+O/P*1000)


3.
3.
Xu hướng v

Xu hướng v
à ả
à ả
nh hưởng của di dân
nh hưởng của di dân
3.1 Xu hướng của di dân
3.1 Xu hướng của di dân
-
Khu vực kém phát triển đến phát triển hơn
Khu vực kém phát triển đến phát triển hơn
-
Di dân quốc tế diễn ra với cường độ lớn
Di dân quốc tế diễn ra với cường độ lớn
(150
(150
tri
tri
ệu/năm- underestimate-UN)
ệu/năm- underestimate-UN)


-
Chịu ảnh hưởng bởi xu thế toàn cầu hoá và quốc tế
Chịu ảnh hưởng bởi xu thế toàn cầu hoá và quốc tế
-
Xu hướng nới giãn đô thị (di chuyển ra ngoại vi)
Xu hướng nới giãn đô thị (di chuyển ra ngoại vi)
-
Quá trình hồi cư của những người di cư
Quá trình hồi cư của những người di cư



3.2 Ảnh hưởng của di dân đến DS, KT-XH
3.2 Ảnh hưởng của di dân đến DS, KT-XH
Di dân với dân số
Di dân với dân số
:
:
-
Qui mô,
Qui mô,
cơ cấu
cơ cấu
,
,
tỷ số giới tính
tỷ số giới tính


Di dân với các vấn đề kinh tế-xã hộ
Di dân với các vấn đề kinh tế-xã hộ
i
i
:
:
-
Phân bố lại lực lượng sản xuất
Phân bố lại lực lượng sản xuất



-
Ảnh
Ảnh
hưởng hành vi, phong tục tập quán, thói quen
hưởng hành vi, phong tục tập quán, thói quen
Các ảnh hưởng tích cực
Các ảnh hưởng tích cực


tiêu cực
tiêu cực
của di
của di
dân
dân


-
T
T
ích
ích
cực (Lực lượng lao động, KT, VH-XH )
cực (Lực lượng lao động, KT, VH-XH )
-
Tiêu cực (
Tiêu cực (
Di dân nông thôn- đô thị, Di dân quốc tế
Di dân nông thôn- đô thị, Di dân quốc tế
không có tổ chức và bất hợp pháp)

không có tổ chức và bất hợp pháp)


III. ĐÔ THỊ HOÁ
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1.
1.
Khái niệm và phân loại
Khái niệm và phân loại
-
Đô thị hoá là sự tăng lên về tỷ lệ dân số sống tại
Đô thị hoá là sự tăng lên về tỷ lệ dân số sống tại
các địa bàn thành thị.
các địa bàn thành thị.
-
Các
Các
nước
nước


tiêu thức định tính và định lượng về
tiêu thức định tính và định lượng về
thành thị khác nhau
thành thị khác nhau
-
Việt nam phân loại chính thức 5 mức độ đô thị
Việt nam phân loại chính thức 5 mức độ đô thị



(5
(5
tiêu chuẩn cơ bản phân loại đô thị: Qui m
tiêu chuẩn cơ bản phân loại đô thị: Qui m
ô,
ô,
mật độ, t
mật độ, t
ỷ lệ
ỷ lệ
DS phi nông nghiệp, hạ tầng, vị trí hành chính trung tâm)
DS phi nông nghiệp, hạ tầng, vị trí hành chính trung tâm)


5 chỉ tiêu phân loại đô thị ở Việt nam:
5 chỉ tiêu phân loại đô thị ở Việt nam:
a/ Là trung tâm tổng hợp, chuyên ngành, hành chính
a/ Là trung tâm tổng hợp, chuyên ngành, hành chính
b/
b/
Quy mô dân số thấp nhất là 4.000 người (vùng núi thấp hơn)
Quy mô dân số thấp nhất là 4.000 người (vùng núi thấp hơn)
c/ Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp từ 60% trở lên
c/ Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp từ 60% trở lên
d/
d/
Có cơ sở hạ tầng, công trình công cộng phục vụ dân đô thị
Có cơ sở hạ tầng, công trình công cộng phục vụ dân đô thị
e/
e/

Mật độ dân cư theo từng loại đô thị phù hợp với từng vùng
Mật độ dân cư theo từng loại đô thị phù hợp với từng vùng


(T
(T
heo các tiêu chí này đô thị hoá ở VN năm 1999 là 23,5%)
heo các tiêu chí này đô thị hoá ở VN năm 1999 là 23,5%)




Tỷ lệ đô thị hoá
Tỷ lệ đô thị hoá
UR = U/P*100 (
UR = U/P*100 (
U l
U l
à d
à d
ân số thành thị)
ân số thành thị)




Sự thay đổi của dân số thành thị do: Tăng tự nhiên dân số; di
Sự thay đổi của dân số thành thị do: Tăng tự nhiên dân số; di
dân; và sự phân chia l
dân; và sự phân chia l

ại
ại
địa bàn hành chính
địa bàn hành chính




2.
2.


Đ
Đ
ặc trưng của đô thị hoá trên thế giới và Việt nam
ặc trưng của đô thị hoá trên thế giới và Việt nam
-
Tính toàn cầu, không giống nhau giữa các khu vực và các châu lục
Tính toàn cầu, không giống nhau giữa các khu vực và các châu lục




-
Năm 2000 - 1/2 dân số ở thành thị, năm 2015 sẽ có 4,1 tỷ người đô thị
Năm 2000 - 1/2 dân số ở thành thị, năm 2015 sẽ có 4,1 tỷ người đô thị
¾
¾



ở các nước đang phát triển. Megacity > 10tr
ở các nước đang phát triển. Megacity > 10tr
Đ
Đ
ô thị hoá
ô thị hoá


Việt nam
Việt nam
-
Việt nam đô thị hoá thấp, phân bố không đồng đều
Việt nam đô thị hoá thấp, phân bố không đồng đều
-
Đ
Đ
ô thị hoá chậm, ảnh hưởng của chiến tranh, chính sách
ô thị hoá chậm, ảnh hưởng của chiến tranh, chính sách
-
Phân bố dân cư theo hướng phân tách đô thị - nông thôn bất
Phân bố dân cư theo hướng phân tách đô thị - nông thôn bất
lợi cho phát triển (Gần 50% dân số đô thị ở HN và HCM)
lợi cho phát triển (Gần 50% dân số đô thị ở HN và HCM)
-
Công tác quản lý, qui ho
Công tác quản lý, qui ho
ạch
ạch
đô thị nhiều bất cập, yếu kém
đô thị nhiều bất cập, yếu kém

tạo ra những trở ngại nguồn lực phát triển đô thị
tạo ra những trở ngại nguồn lực phát triển đô thị


3.
3.
C
C
ác đ
ác đ
ịnh hướng chính sách đô thị hoá, di dân ở VN
ịnh hướng chính sách đô thị hoá, di dân ở VN


3.1 Phân bố dân cư là một bộ phận của chính sách dân số
3.1 Phân bố dân cư là một bộ phận của chính sách dân số
3.2
3.2
Đ
Đ
ô thị hoá phải giảm sự cách biệt nông thôn và thành thị
ô thị hoá phải giảm sự cách biệt nông thôn và thành thị


3.3 Từng bước đô thị hoá nông thôn, xây dựng nông thôn mới
3.3 Từng bước đô thị hoá nông thôn, xây dựng nông thôn mới
3.4 Hạn chế sử dụng đất nông nghiệp phát triển đô thị, dịch vụ
3.4 Hạn chế sử dụng đất nông nghiệp phát triển đô thị, dịch vụ
3.5 Tập trung nâng cấp, phát triển các đô thị hạt nhân, đô thị mới
3.5 Tập trung nâng cấp, phát triển các đô thị hạt nhân, đô thị mới

3.6 Xây dựng các chuỗi đô thị điều chỉnh nhập cư, tránh tập trung
3.6 Xây dựng các chuỗi đô thị điều chỉnh nhập cư, tránh tập trung
3.7 Các dịch vụ việc làm, thu hút lao động dư thừa ở nông thôn
3.7 Các dịch vụ việc làm, thu hút lao động dư thừa ở nông thôn
3.8 Tích hợp yếu tố di dân, kế hoạch phát triển vùng KT, đô thị
3.8 Tích hợp yếu tố di dân, kế hoạch phát triển vùng KT, đô thị


3.9 Hoà nhập di dân tự phát vào các dự án phát triển, quy hoạch
3.9 Hoà nhập di dân tự phát vào các dự án phát triển, quy hoạch


3.10 Di dân cần tập trung đầu tư ổn định nơi đến
3.10 Di dân cần tập trung đầu tư ổn định nơi đến


Thanks
Thanks

×